ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4352/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 31 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH
UBND THÀNH PHỐ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI VĂN PHÒNG UBND THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm
2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm
2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện chế độ một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021
của Chính phủ sửa
đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện chế độ một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND thành phố và Chủ tịch UBND thành phố
thực hiện theo cơ chế một cửa tại Văn phòng UBND thành phố (gồm 17 Phụ lục).
Thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính này thực hiện theo quy định tại Bộ
thủ tục hành chính của từng đơn vị đã được Chủ tịch UBND thành phố công bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế Quyết định số 708/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành
phố về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của
UBND thành phố và Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng thực hiện theo cơ chế một cửa tại Văn phòng UBND thành
phố Đà Nẵng và Quyết định số 1951/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố sửa đổi Phụ lục số 6 ban
hành kèm theo Quyết định số 708/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch
UBND thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các
sở, ban, ngành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
3
- CT, các PCT UBND TP;
- CVP, các PCVP UBND TP;
- Các đơn vị tại Phụ lục đính kèm QĐ;
- Cổng Thông tin điện tử TP;
- Lưu: VT, KSTT, HCTC.
|
CHỦ TỊCH
Lê Trung Chinh
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đơn vị trình: Sở Thông tin và Truyền thông
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4352/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thẩm quyền
|
Ủy ban nhân dân
|
Chủ tịch UBND
|
1
|
Chấp thuận cho cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam đăng
tin, bài, phát biểu trên các phương tiện thông tin đại chúng
|
X
|
|
2
|
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin
khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
X
|
|
3
|
Chấp thuận cho cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Đà Nẵng phát
hành thông cáo báo chí mà không tổ chức họp báo
|
X
|
|
4
|
Thẩm định đề nghị hỗ trợ theo Nghị quyết số 270/2019/NQ-HĐND
ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng Quy định chính sách
hỗ trợ phát triển công nghệ thông tin trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
X
(Trường hợp hồ sơ có tổng kinh
phí hỗ trợ từ 200.000.000 đồng trở lên)
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đơn vị trình: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4352/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của
Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thẩm quyền
|
Ủy ban nhân dân
|
Chủ tịch UBND
|
1
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
X
|
|
2
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao
|
X
|
|
3
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
X
|
|
4
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
X
|
|
5
|
Công nhận nghề truyền thống
|
X
|
|
6
|
Công nhận làng nghề
|
X
|
|
7
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
cấp tỉnh
|
X
|
|
8
|
Thủ tục Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác
|
X
|
|
9
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh
(đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do UBND cấp thành phố Quyết định đầu
tư)
|
|
X
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích
rừng chuyển sang mục đích khác
|
X
|
|
11
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong
rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
X
|
|
12
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp thành phố thành
lập
|
X
|
|
13
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng
dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một thành phố)
|
X
|
|
14
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong
rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
X
|
|
15
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ
chức
|
X
|
|
16
|
Hỗ trợ về kinh phí bảo hiểm thân tàu; thiết bị giám sát hành
trình lắp đặt trên tàu cá; máy, thiết bị dùng trong bảo quản sản phẩm; máy,
thiết bị dùng trong khai thác thủy sản
|
|
X
|
17
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
X
|
|
18
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
X
|
|
19
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu
quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ
tướng Chính phủ.
|
X
|
|
20
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục
hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ
tướng Chính phủ
|
X
|
|
21
|
Thủ tục phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công
trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND thành phố quản lý
|
X
|
|
22
|
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành
phố
|
X
|
|
23
|
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước
thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất
độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố
|
X
|
|
24
|
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố
|
X
|
|
25
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ của UBND thành phố
|
X
|
|
26
|
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi,
trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố
|
X
|
|
27
|
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động:
nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND thành phố
|
X
|
|
28
|
Thủ tục cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố
|
X
|
|
29
|
Thủ tục cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND thành phố
|
X
|
|
30
|
Thủ tục cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay
đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND thành phố
|
X
|
|
31
|
Thủ tục cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND thành phố
|
X
|
|
32
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu
khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố
|
X
|
|
33
|
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng
công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương
tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu
xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND thành phố
|
X
|
|
34
|
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây
lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe
mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND thành phố
|
X
|
|
35
|
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động:
du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND thành phố
|
X
|
|
36
|
Thủ tục phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ
giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND thành phố quản lý
|
X
|
|
37
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai
quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND thành phố
|
X
|
|
38
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho
công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND
thành phố
|
X
|
|
39
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an
toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND thành phố
|
X
|
|
40
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống
khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND thành phố
|
X
|
|
41
|
Cấp phép hoạt động liên quan đến phạm vi bảo vệ công trình
đê kè
|
X
|
|
42
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
X
|
|
43
|
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà
nước
|
X
|
|
44
|
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn
phí bảo hiểm nông nghiệp
|
X
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đơn vị trình: Sở ngoại vụ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4352/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của
Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thẩm quyền
|
Ủy ban nhân dân
|
Chủ tịch UBND
|
1
|
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc
thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
|
X
|
2
|
Thủ tục trình cấp phép xuất nhập cảnh cho cán bộ, công chức,
viên chức, người lao động thành phố Đà Nẵng
|
02 trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND thành phố:
- Cán bộ, công chức thuộc diện xét duyệt nhân sự của Thường
trực Thành ủy;
- Cán bộ, công chức, viên chức thuộc diện xét duyệt nhân sự
của Ban Cán sự Đảng UBND thành phố.
|
X
|
3
|
Thủ tục trình khen thưởng đối ngoại đối với các tổ chức và
cá nhân nước ngoài, người Việt Nam ở nước ngoài và người Việt Nam làm việc cho
các tổ chức nước ngoài có những đóng góp tích cực cho thành phố Đà Nẵng
|
|
X
|
4
|
Thủ tục trình mời người nước ngoài vào làm việc
|
|
X
|
5
|
Thủ tục trình cấp phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân đến
các nền kinh tế thành viên của Diễn đàn Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương tại
thành phố Đà Nẵng (thẻ ABTC) (trường hợp đối với doanh nhân)
|
|
X
|
6
|
Thủ tục trình cấp phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân đến
các nền kinh tế thành viên của Diễn đàn Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương tại
thành phố Đà Nẵng (thẻ ABTC) (trường hợp đối với cán bộ, công chức, viên chức)
|
|
X
|
PHỤ LỤC SỐ 04
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đơn vị trình: Sở Nội vụ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4352/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của
Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thẩm quyền
|
Ủy ban nhân dân
|
Chủ tịch UBND
|
1
|
Tiếp nhận không qua thi tuyển vào công chức
|
|
X
|
2
|
Nâng bậc lương thường xuyên (thẩm quyền giải quyết của Chủ
tịch UBND thành phố)
|
|
X
|
3
|
Nâng bậc lương trước thời hạn cho cán bộ, công chức, viên chức
do lập thành tích xuất sắc (thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố)
|
|
X
|
4
|
Xếp lương, nâng bậc lương người quản lý doanh nghiệp nhà nước
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố
|
|
X
|
5
|
Thủ tục cử đi đào tạo sau đại học (thẩm quyền giải quyết của
Chủ tịch UBND thành phố)
|
|
X
|
6
|
Cử đi bồi dưỡng, tập huấn ở nước ngoài (Thẩm quyền giải quyết
của Chủ tịch UBND thành phố)
|
|
X
|
7
|
Phê chuẩn kết quả bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó
Chủ tịch UBND quận, huyện
|
|
X
|
8
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
X
|
|
9
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
X
|
|
10
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
X
|
|
11
|
Thủ tục thành lập tổ chức hành chính (chi cục, ban và tương
đương trực thuộc sở, ban, ngành)
|
X
|
|
12
|
Thủ tục tổ chức lại tổ chức hành chính (chi cục, ban và tương
đương trực thuộc sở, ban, ngành)
|
X
|
|
13
|
Thủ tục giải thể tổ chức hành chính (chi cục, ban và tương
đương trực thuộc sở, ban, ngành)
|
X
|
|
14
|
Thủ tục hành chính thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
|
UBND.TP trình HĐND. TP
|
|
15
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã
|
|
X
|
16
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
X
|
|
17
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
X
|
|
18
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
X
|
|
19
|
Thủ tục thành lập hội
|
|
X
|
20
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
|
X
|
21
|
Thủ tục đổi tên hội
|
|
X
|
22
|
Chia tách, sáp nhập, hợp nhất hội
|
|
X
|
23
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
|
X
|
24
|
Cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh
|
X
|
|
25
|
Cho phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện
|
|
X
|
26
|
Đề nghị chuyển văn phòng đại diện thành chi nhánh hoặc ngược
lại
|
|
X
|
27
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh
|
|
X
|
28
|
Thủ tục cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ xã hội,
quỹ từ thiện
|
|
X
|
29
|
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi,
bổ sung) quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
|
X
|
30
|
Đổi tên quỹ xã hội, quỹ từ thiện và công nhận Điều lệ (sửa
đổi, bổ sung) quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
|
X
|
31
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên
Hội đồng quản lý Quỹ
|
|
X
|
32
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
X
|
33
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ xã hội, quỹ từ thiện và
công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
|
X
|
34
|
Thủ tục Quỹ tự giải thể
|
|
X
|
35
|
Khen thưởng đột xuất thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND thành
phố Đà Nẵng
|
|
X
|
36
|
Khen thưởng chuyên đề thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND thành
phố Đà Nẵng
|
|
X
|
37
|
Khen thưởng theo công trạng và thành tích đạt được (trừ hồ
sơ đề nghị danh hiệu Chiến sĩ thi đua thành phố)
|
|
X
|
38
|
Khen thưởng đối ngoại
|
X
|
|
39
|
Khen thưởng Cờ của UBND thành phố Đà Nẵng nhân kỷ niệm ngày
thành lập, ngày truyền thống
|
X
|
|
40
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
X
|
|
41
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
42
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
43
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xoá án tích
|
X
|
|
44
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước
ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
X
|
|
45
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam
thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
X
|
|
46
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài
đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
47
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
48
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc
|
X
|
|
49
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
X
|
|
50
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
51
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
X
|
|
52
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
X
|
|
53
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ
chức
|
X
|
|
54
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại
điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
|
X
|
|
PHỤ LỤC SỐ 05
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đơn vị trình: Sở Tư pháp
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4352/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của
Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thẩm quyền
|
Ủy ban nhân dân
|
Chủ tịch UBND
|
1
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
X
|
|
2
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
X
|
|
3
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
X
|
|
4
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
X
|
|
5
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
|
|
X
|
6
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của văn phòng giám định
tư pháp
|
|
X
|
7
|
Chuyển đổi loại hình văn phòng giám định tư pháp
|
|
X
|
8
|
Thành lập Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
|
X
|
|
9
|
Bổ nhiệm, cấp Thẻ Trợ giúp viên pháp lý
|
|
X
|
10
|
Miễn nhiệm và thu hồi Thẻ Trợ giúp viên pháp lý
|
|
X
|
11
|
Cấp lại Thẻ Trợ giúp viên pháp lý
|
|
X
|
12
|
Thành lập Chi nhánh của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
|
|
X
|
13
|
Giải thể Chi nhánh của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
|
|
X
|
14
|
Sáp nhập Chi nhánh của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
|
|
X
|
15
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
X
|
|
16
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
X
|
|
17
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
X
|
|
18
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
X
|
|
19
|
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi
|
X
|
|
20
|
Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt
Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
X
|
|
PHỤ LỤC SỐ 06
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đơn vị trình: Sở Giáo dục và Đào tạo
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4352/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của
Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thẩm quyền
|
Ủy ban nhân dân
|
Chủ tịch UBND
|
1
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ
thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
2
|
Giải thể, chấm dứt hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
3
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục
do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non
tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
X
|
4
|
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông
tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà
đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước
ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
X
|
5
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông,
trường phổ thông có nhiều cấp học trong đó có cấp học cao nhất là trung học
phổ thông loại hình công lập và tư thục
|
|
X
|
6
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông
|
|
X
|
7
|
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân,
tổ chức thành lập trường)
|
|
X
|
8
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
|
X
|
9
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia
|
|
X
|
10
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia
|
|
X
|
PHỤ LỤC SỐ 07
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đơn vị trình: Sở Kế hoạch và Đầu tư
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4352/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của
Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thẩm quyền
|
Ủy ban nhân dân
|
Chủ tịch UBND
|
1
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp
tỉnh
|
X
|
|
3
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
4
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư
chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền
chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư
nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách,
sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp
tỉnh
|
X
|
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc
thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh
nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh
doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
X
|
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của
tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư
của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
X
|
|
13
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu
tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
|
14
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
|
15
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế
hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
|
16
|
Thủ tục Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư
đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
X
|
|
17
|
Thủ tục Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ
là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không
thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước
ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố
|
|
X
|
18
|
Thủ tục Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ
là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ
trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc
thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố
|
|
X
|
19
|
Thủ tục Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng
viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ
quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân thành phố
|
|
X
|
20
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
|
X
|
21
|
Thẩm định và phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
|
X
|
22
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
|
X
|
23
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
|
X
|
24
|
Thẩm định và phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật có tổng mức
đầu tư trên 15 tỷ đồng và không có cấu phần xây dựng
|
|
X
|
25
|
Thẩm định chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối
vốn các dự án nhóm B, C vốn ngân sách thành phố
|
X
(Đối với dự án nhóm B, UBND
thành phố trình HĐND thành phố. Đối với dự án nhóm C thẩm quyền quyết định
của UBND thành phố)
|
|
26
|
Thủ tục thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định
chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
|
X
|
27
|
Thủ tục thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê
duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
|
X
|
PHỤ LỤC SỐ 08
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đơn vị trình: Sở Du lịch
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4352/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của
Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thẩm quyền
|
Ủy ban nhân dân
|
Chủ tịch UBND
|
1
|
Công nhận điểm du lịch
|
X
|
|
2
|
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
X
|
|
PHỤ LỤC SỐ 09
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đơn vị trình: Sở Xây dựng
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4352/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của
Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thẩm quyền
|
Ủy ban nhân dân
|
Chủ tịch UBND
|
1
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
|
X
|
|
2
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu
|
X
|
|
3
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình nhóm B, nhóm C
|
|
X
|
4
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây
dựng
|
X
|
|
PHỤ LỤC SỐ 10
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đơn vị trình: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4352/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của
Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thẩm quyền
|
Ủy ban nhân dân
|
Chủ tịch UBND
|
1
|
Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung
cấp công lập trực thuộc thành phố và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố
|
|
X
|
2
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
|
X
|
3
|
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
|
X
|
4
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc thành phố và trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố
|
|
X
|
5
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập
trực thuộc thành phố và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành
phố
|
|
X
|
6
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công
lập trực thuộc thành phố và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
tư thục trên địa bàn thành phố
|
|
X
|
7
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ đủ điều kiện xét duyệt và đề nghị
cơ quan có thẩm quyền cấp bằng Tổ quốc ghi công
|
X
|
|
8
|
Thủ tục trợ cấp thường xuyên đối với người có công với cách
mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn
|
X
|
|
9
|
Thủ tục giải quyết hỗ trợ tiền sử dụng đất cho đối tượng
chính sách
|
X
|
|
10
|
Thủ tục trợ cấp khó khăn đột xuất cho đối tượng chính sách
|
X
|
|
PHỤ LỤC SỐ 11
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đơn vị trình: Sở Giao thông vận tải
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4352/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của
Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thẩm quyền
|
Ủy ban nhân dân
|
Chủ tịch UBND
|
1
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều
chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Đối với hồ sơ UBND
thành phố là chủ đầu tư)
|
X
|
|
2
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
|
X
|
PHỤ LỤC SỐ 12
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đơn vị trình: Sở Văn hóa và Thể thao
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4352/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của
Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thẩm quyền
|
Ủy ban nhân dân
|
Chủ tịch UBND
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
|
X
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành
tráng
|
X
|
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
|
X
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt
Nam
|
X
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra
nước ngoài triển lãm
|
X
|
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh
nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
7
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
8
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
9
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
|
X
|
10
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh,
thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân
nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
X
|
|
11
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư
viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập,
thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
X
|
|
12
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên
ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của
tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam.
|
X
|
|
13
|
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị
đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
|
X
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
X
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
X
|
|
16
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
X
|
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ
trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
X
|
|
18
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
X
|
|
19
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
X
|
|
20
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
X
|
|
21
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ
sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
X
|
|
22
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
X
|
|
PHỤ LỤC SỐ 13
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đơn vị trình: Sở Tài nguyên và Môi trường
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4352/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của
Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thẩm quyền
|
Ủy ban nhân dân
|
Chủ tịch UBND
|
1
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước
ngày 01/7/2004
|
X
|
|
2
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
X
|
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt
hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ
chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
X
|
|
4
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét
duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập
dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
X
|
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
X
|
|
6
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp
để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
X
|
|
7
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động
môi trường
|
X
|
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo
cáo đánh giá tác động môi trường lập lại
|
|
X
|
9
|
Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi
được quy định tại Khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển
khai xây dựng dự án)
|
|
X
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường
đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm
b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa
đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)
|
|
X
|
11
|
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi
trường trong khai thác khoáng sản
|
|
X
|
12
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung
khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát
sinh
|
X
|
|
13
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ,
vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
X
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
X
|
|
15
|
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển
|
X
|
|
16
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển
|
X
|
|
17
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển
|
X
|
|
18
|
Cấp lại Giấy phép nhận chìm
|
X
|
|
19
|
Trả lại Giấy phép nhận chìm
|
X
|
|
20
|
Thẩm định Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu cấp thành phố
|
X
|
|
21
|
Giao khu vực biển
|
X
|
|
22
|
Công nhận khu vực biển
|
X
|
|
23
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển
|
X
|
|
24
|
Trả lại khu vực biển
|
X
|
|
25
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
|
X
|
|
26
|
Thu hồi khu vực biển
|
X
|
|
27
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường và than bùn
|
X
|
|
28
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây
dựng thông thường và than bùn
|
X
|
|
29
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường và than bùn
|
X
|
|
30
|
Thủ tục trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần
diện tích khu vực thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và
than bùn
|
X
|
|
31
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo
cáo thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn
|
X
|
|
32
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây
dựng thông thường và than bùn
|
X
|
|
33
|
Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường và than bùn
|
X
|
|
34
|
Thủ tục chuyển nhượng giấy phép khai thác khoáng sản làm vật
liệu xây dựng thông thường và than bùn
|
X
|
|
35
|
Thủ tục trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại
một phần diện tích khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và
than bùn
|
X
|
|
36
|
Thủ tục cấp phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu
tư xây dựng công trình
|
X
|
|
37
|
Thủ tục đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp,
thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường
trong diện tích dự án xây dựng công trình
|
X
|
|
38
|
Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường
và than bùn
|
X
|
|
39
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
X
|
|
40
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước
dưới đất
|
X
|
|
41
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
X
|
|
42
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
X
|
|
43
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất
|
X
|
|
44
|
Thủ tục cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
X
|
|
45
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
X
|
|
46
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt
|
X
|
|
47
|
Thủ tục cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
X
|
|
48
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
|
X
|
|
49
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử
dụng nước biển
|
X
|
|
50
|
Thủ tục cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
|
X
|
|
51
|
Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
X
|
|
52
|
Thủ tục gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
X
|
|
53
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất;
|
X
|
|
54
|
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
X
|
|
55
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước
|
X
|
|
56
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
X
|
|
57
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng
thủy văn
|
|
X
|
58
|
Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
X
|
59
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng
thủy văn
|
|
X
|
PHỤ LỤC SỐ 14
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đơn vị trình: Sở Khoa học và Công nghệ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4352/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của
Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thẩm quyền
|
Ủy ban nhân dân
|
Chủ tịch UBND
|
1
|
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết
với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
X
|
|
2
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức,
cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
X
|
|
3
|
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
X
|
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
X
|
|
5
|
Mua sáng chế, sáng kiến
|
X
|
|
6
|
Chấp thuận việc công nhận sáng kiến do Nhà nước đầu tư kinh
phí, phương tiện vật chất - kỹ thuật của tác giả là người đứng đầu cơ sở công
nhận sáng kiến
|
|
X
|
7
|
Công nhận sáng kiến có tác dụng, ảnh hưởng đối với thành phố
Đà Nẵng
|
|
X
|
PHỤ LỤC SỐ 15
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đơn vị trình: Sở Công Thương
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4352/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của
Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thẩm quyền
|
Ủy ban nhân dân
|
Chủ tịch UBND
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với
dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
|
X
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với
dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
|
X
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với
dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến
dưới 5.000m3
|
|
X
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
cấp tỉnh
|
|
X
|
PHỤ LỤC SỐ 16
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đơn vị trình: Sở Tài chính
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4352/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của
Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thẩm quyền
|
Ủy ban nhân dân
|
Chủ tịch UBND
|
1
|
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành (hạng mục
công trình nhóm A, B)
|
|
X
|
2
|
Thẩm định giá trị mua sắm, thuê hàng hóa, dịch vụ (trừ hóa
chất, vật tư y tế), và ý kiến về giá dự toán đối với hóa chất, vật tư y tế thuộc
thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND thành phố; ý kiến về giá mua sắm tài
sản công thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND thành phố hoặc UBND
thành phố.
|
|
X
|
3
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu
mua sắm thường xuyên tài sản, hàng hóa, dịch vụ (trừ hóa chất, vật tư y tế)
và mua sắm tập trung thuộc thẩm quyền quyết định của UBND thành phố hoặc Chủ
tịch UBND thành phố.
|
X
(theo phân cấp)
|
X
(theo phân cấp)
|
4
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan,
tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư (Trụ sở
làm việc; Cơ sở hoạt động sự nghiệp và công trình, vật kiến trúc khác; Xe ô
tô, tàu, ca nô, xuồng máy; tài sản công khác có giá trị danh mục (gói) mua sắm
trên 02 tỷ đồng)
|
X
(theo phân cấp)
|
X
(theo phân cấp)
|
5
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức,
đơn vị
|
|
X
|
6
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong
trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công
|
X
(theo phân cấp)
|
X
(theo phân cấp)
|
7
|
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo
hình thức đối tác công - tư
|
|
X
|
8
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà
nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tải sản cho
Nhà nước
|
X
|
|
9
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài
sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (Trụ sở làm việc; Cơ sở hoạt động sự nghiệp
và công trình, vật kiến trúc khác; Xe ô tô, tàu, ca nô, xuồng máy)
|
X
|
|
10
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
X
(theo phân cấp)
|
X
(theo phân cấp)
|
11
|
Quyết định bán tài sản công (Cơ sở hoạt động sự nghiệp và
công trình, vật kiến trúc khác; Xe ô tô, tàu, ca nô, xuồng máy)
|
|
X
|
12
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
|
X
|
13
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công
|
|
X
|
14
|
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy
hoại (tài sản công là xe ô tô, tàu, ca nô, xuồng máy; tài sản công có nguyên
giá trên 02 tỷ đồng/ 01 đơn vị tài sản)
|
|
X
|
15
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công
lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
|
X
|
16
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công
lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
|
X
|
17
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự
án kết thúc
|
|
X
|
18
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc
không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án
|
|
X
|
19
|
Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức,
cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước (tài sản chuyển giao
không xác định cụ thể cơ quan, tổ chức, đơn vị được tiếp nhận, quản lý, sử
dụng)
|
|
X
|
20
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư
dự án nhà ở xã hội
|
X
|
|
PHỤ LỤC SỐ 17
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đơn vị trình: Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4352/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của
Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thẩm quyền
|
Ủy ban nhân dân
|
Chủ tịch UBND
|
1
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND thành phố
|
X
|
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh
chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
3
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư
chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
4
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư
nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách,
sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh
nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh
doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
9
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
10
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|