Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2019 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2018 do Ủy ban nhân dân Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 432/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/01/2019 |
Ngày có hiệu lực | 24/01/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Quận 6 |
Người ký | Ngô Thành Luông |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 432/QĐ-UBND |
Quận 6, ngày 24 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN PHƯỜNG ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 619/QĐ-TTg ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BTP ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về điểm số, hướng dẫn cách tính điểm các chỉ tiêu tiếp cận pháp luật, Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật và một số nội dung về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;
Theo hồ sơ, đánh giá, biên bản họp Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật ngày 18 tháng 01 năm 2019;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Tư pháp tại Công văn số 101/TP ngày 22 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận 14 phường (có Danh sách kèm theo) đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2018.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận 6, Trưởng phòng Nội vụ quận 6, Trưởng phòng Tư pháp quận 6, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân 14 phường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH SÁCH
PHƯỜNG
ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân quận 6)
STT |
Tên phường |
Tổng điểm |
Điểm của từng tiêu chí |
Kết quả đánh giá sự hài lòng (%) |
||||
Tiêu chí 1 |
Tiêu chí 2 |
Tiêu chí 3 |
Tiêu chí 4 |
Tiêu chí 5 |
||||
I |
Loại I |
|
||||||
1 |
Phường 1 |
100/100 |
15/15 |
30/30 |
23/25 |
10/10 |
20/20 |
98,52 |
2 |
Phường 5 |
100/100 |
15/15 |
30/30 |
25/25 |
10/10 |
20/20 |
96,75 |
3 |
Phường 6 |
100/100 |
15/15 |
27/30 |
25/25 |
10/10 |
20/20 |
100 |
4 |
Phường 7 |
100/100 |
15/15 |
30/30 |
25/25 |
10/10 |
20/20 |
100 |
5 |
Phường 8 |
100/100 |
15/15 |
30/30 |
25/25 |
10/10 |
20/20 |
98,26 |
6 |
Phường 9 |
100/100 |
15/15 |
30/30 |
25/25 |
10/10 |
20/20 |
98,20 |
7 |
Phường 11 |
100/100 |
15/15 |
30/30 |
25/25 |
10/10 |
20/20 |
97,45 |
8 |
Phường 13 |
100/100 |
15/15 |
30/30 |
25/25 |
10/10 |
20/20 |
98,60 |
9 |
Phường 14 |
100/100 |
15/15 |
30/30 |
25/25 |
10/10 |
20/20 |
98,96 |
10 |
Phường 12 |
98/100 |
15/15 |
30/30 |
23/25 |
10/10 |
20/20 |
98,50 |
11 |
Phường 4 |
97/100 |
12/15 |
30/30 |
25/25 |
10/10 |
20/20 |
100 |
12 |
Phường 10 |
97/100 |
12/15 |
30/30 |
25/25 |
10/10 |
20/20 |
99,61 |
II |
Loại II |
|
||||||
13 |
Phường 2 |
100/100 |
15/15 |
30/30 |
25/25 |
10/10 |
20/20 |
100 |
14 |
Phường 3 |
97/100 |
12/15 |
30/30 |
25/25 |
10/10 |
20/20 |
100 |