ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 43/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 08
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN CƯ
M'GAR, TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 của Quốc hội Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
52/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số
42/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk về danh mục công
trình, dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng trong năm 2024; danh mục công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển
đổi mục đích dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 hecta đất rừng phòng hộ trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số
1219/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Cư M’gar;
Căn cứ Quyết định số
1914/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô dự
án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số
2437/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ
sung quy mô, địa điểm và danh mục công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Chủ tịch
UBND huyện Cư M’gar tại Tờ trình số 298/TTr- UBND ngày 27/12/2023; Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 479/TTr-STNMT ngày 28/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Cư M’gar với các chỉ tiêu chủ yếu
sau:
1. Phân bổ
diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn
vị: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kế hoạch năm 2024
|
Diện tích
|
Cơ cấu
(%)
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
(1+2+3)
|
|
82.450,12
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
73.425,27
|
89,05
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.947,82
|
3,58
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2.293,57
|
2,78
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.743,49
|
4,54
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
59.711,36
|
72,42
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
44,93
|
0,05
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
6.451,57
|
7,82
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
5.545,52
|
6,73
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
328,10
|
0,40
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
198,00
|
0,24
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.896,21
|
10,79
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
147,38
|
0,18
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.130,31
|
1,37
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
313,03
|
0,38
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
49,51
|
0,06
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
131,42
|
0,16
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
0,66
|
0,00
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
41,53
|
0,05
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
4.393,29
|
5,33
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.690,60
|
3,26
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
1.168,16
|
1,42
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,78
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,69
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
101,45
|
0,12
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
44,59
|
0,05
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
174,42
|
0,21
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
0,90
|
0,00
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
0,93
|
0,00
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
6,95
|
0,01
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
9,04
|
0,01
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang,NĐ,TL,HT
|
NTD
|
175,56
|
0,21
|
-
|
Đất chợ (Tỉnh, huyện, xã)
|
DCH
|
8,24
|
0,01
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
25,17
|
0,03
|
2.10
|
Đất vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,03
|
0,00
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.236,18
|
1,50
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
261,17
|
0,32
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,34
|
0,02
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
2,59
|
0,00
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,10
|
0,00
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1.108,23
|
1,34
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
37,27
|
0,05
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
128,64
|
0,16
|
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm
theo)
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất:
Đơn
vị: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
469,23
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
468,70
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,57
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
460,30
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
5,31
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,52
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,53
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,30
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,22
|
2.3
|
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối
|
SON
|
0,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm
theo)
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn
vị: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
604,55
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
15,28
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
583,44
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
5,31
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,52
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,89
|
(Chi
tiết tại Phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024
diện tích đất chưa sử dụng 128,64 ha giữ nguyên so với hiện trạng năm 2023.
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
2.1. UBND huyện Cư M’gar có
trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 huyện Cư M’gar, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ
theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
thông báo thu hồi đất cho người sử dụng đất có đất bị thu hồi biết theo đúng nội
dung và thời gian quy định tại khoản 1 Điều 67 của Luật Đất đai trước khi cấp
có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất thực hiện công trình, dự án;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được
duyệt; khi thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
đất rừng đặc dụng phải đảm bảo đủ các điều kiện, tiêu chí theo quy định tại khoản
9 Điều 1 Nghị định số 10/2023/NĐ-CP và các quy định của pháp luật về đất đai;
- Thông báo cho chủ đầu tư dự
án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai. Việc
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp, thống
nhất, đồng bộ giữa quy hoạch sử dụng đất và các quy hoạch ngành, lĩnh vực có sử
dụng đất; đối với các dự án trọng điểm, cấp bách, đầu tư công, công trình an
ninh, quốc phòng phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cư M’gar
được phê duyệt nhưng hiện tại chưa thống nhất, đồng bộ với các quy hoạch khác
thì tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo trước khi triển khai thực hiện;
- Đối với danh mục dự án sử dụng
đất có nguồn gốc đất thu hồi của các Công ty nông, lâm nghiệp giao cho địa
phương quản lý chỉ được triển khai thực hiện khi danh mục dự án có sử dụng đất
phù hợp với phương án sử dụng đất được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt,
không thuộc quy hoạch ba loại rừng;
- Thường xuyên kiểm tra việc thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra
đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh,
kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất được duyệt;
- Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về sự phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện được duyệt
đối với nguồn gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án đưa vào
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cư M’gar; về tính chính xác của các nội
dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ và phụ lục được ban hành
kèm theo Quyết định này.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cư M’gar về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và
Môi trường) trước ngày 31/01/2025 để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường
theo quy định.
2.2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm về nội dung và kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất 2024 huyện
Cư M’gar tại Tờ trình số 479/TTr-STNMT ngày 28/12/2023.
Điều 3.
Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh)
đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Chủ
tịch UBND huyện Cư M’gar; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh (để biết);
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm CN và Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KT, NNMT (TLC-07b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thiên Văn
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN CƯ M'GAR, TỈNH
ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Ea Pốk
|
Thị trấn Quảng Phú
|
Xã Cuôr Đăng
|
Xã Cư Dliê M'nông
|
Xã Cư M'gar
|
Xã Cư Suê
|
Xã Ea D'rơng
|
Xã Ea H'đinh
|
Xã Ea Kiết
|
Xã Ea K'pam
|
Xã Ea Kuêh
|
Xã Ea M'Dróh
|
Xã Ea M'nang
|
Xã Ea Tar
|
Xã Ea Tul
|
Xã Quảng Hiệp
|
Xã Quảng Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(2 1)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3)
|
|
82.450,12
|
4.083,03
|
972,71
|
3.333,36
|
6.126,95
|
3.109,97
|
3.510,60
|
6.950,27
|
4.295,33
|
9.055,02
|
4.093,08
|
11.128,02
|
5.753,45
|
2.221,01
|
4.133,93
|
5.689,96
|
5.425,28
|
2.568,15
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
73.425,27
|
3.557,37
|
689,05
|
2.662,79
|
5.431,81
|
2.870,96
|
3.172,86
|
5.984,29
|
3.960,99
|
8.331,95
|
2.588,65
|
10.419,74
|
5.383,57
|
1.998,02
|
3.807,18
|
5.221,67
|
5.061,84
|
2.282,54
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
2.947,82
|
367,96
|
0,48
|
163,51
|
98,75
|
357,94
|
306,83
|
161,26
|
279,00
|
19,69
|
0,42
|
15,10
|
271,18
|
283,52
|
60,29
|
124,44
|
335,16
|
102,30
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.293,57
|
367,35
|
0,48
|
144,15
|
13,14
|
232,85
|
300,97
|
160,29
|
158,93
|
12,34
|
0,42
|
11,49
|
201,66
|
225,16
|
6,71
|
89,29
|
273,06
|
95,27
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.743,49
|
52,91
|
0,99
|
1,82
|
48,37
|
104,23
|
14,57
|
12,39
|
49,80
|
725,36
|
34,33
|
860,84
|
1.112,82
|
128,07
|
70,34
|
15,87
|
488,83
|
21,95
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
59.711,36
|
3.100,53
|
653,66
|
2.493,22
|
5.274,25
|
2.382,26
|
2.819,14
|
5.782,89
|
3.609,49
|
4.021,91
|
2.503,42
|
6.834,85
|
3.705,35
|
1.563,02
|
3.657,99
|
5.068,99
|
4.113,52
|
2.126,85
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
44,93
|
18,49
|
26,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
6.451,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16,86
|
2,87
|
-
|
3.528,11
|
-
|
2.683,55
|
220,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
5.545,52
|
|
|
|
|
|
8,92
|
|
|
3.216,53
|
|
2.320,07
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
328,10
|
16,03
|
1,79
|
1,31
|
2,67
|
7,88
|
5,78
|
3,89
|
14,79
|
33,14
|
49,71
|
25,39
|
46,04
|
23,41
|
14,80
|
0,21
|
72,24
|
9,03
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
198,00
|
1,45
|
5,69
|
2,93
|
7,76
|
18,64
|
9,69
|
21,00
|
7,91
|
3,74
|
0,77
|
-
|
28,01
|
-
|
3,76
|
12,16
|
52,10
|
22,40
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.896,21
|
518,86
|
283,66
|
666,07
|
694,96
|
239,01
|
328,29
|
965,97
|
332,55
|
670,67
|
1.504,21
|
660,27
|
369,88
|
222,99
|
326,76
|
464,12
|
362,33
|
285,61
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
147,38
|
2,55
|
18,69
|
-
|
14,04
|
-
|
0,37
|
4,45
|
-
|
104,87
|
-
|
-
|
-
|
0,42
|
1,98
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
1.130,31
|
0,07
|
1,70
|
0,19
|
0,20
|
0,10
|
-
|
60,10
|
29,42
|
0,09
|
1.037,52
|
0,12
|
-
|
0,10
|
0,17
|
0,18
|
0,20
|
0,15
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
313,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
313,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
49,51
|
4,99
|
2,11
|
12,34
|
1,12
|
1,28
|
2,17
|
8,90
|
0,38
|
0,12
|
4,98
|
0,26
|
0,41
|
-
|
0,66
|
4,42
|
0,38
|
4,99
|
2.5
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
131,42
|
16,15
|
1,56
|
1,30
|
8,31
|
0,04
|
0,17
|
22,90
|
0,49
|
28,88
|
2,38
|
1,03
|
16,06
|
-
|
13,35
|
7,82
|
-
|
10,98
|
2.6
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
41,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,28
|
-
|
21,54
|
9,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.393,29
|
321,01
|
133,82
|
556,08
|
496,07
|
115,78
|
195,94
|
413,11
|
170,65
|
271,63
|
372,02
|
272,94
|
163,42
|
91,19
|
152,46
|
336,47
|
181,69
|
149,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.690,60
|
189,34
|
89,65
|
158,71
|
264,33
|
99,17
|
160,00
|
278,15
|
134,06
|
207,26
|
163,90
|
183,30
|
122,80
|
72,84
|
130,71
|
206,36
|
135,82
|
94,21
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
1.168,16
|
97,50
|
0,01
|
379,31
|
189,25
|
5,51
|
9,70
|
63,23
|
11,82
|
11,16
|
156,82
|
51,21
|
25,86
|
4,14
|
6,11
|
89,49
|
23,63
|
43,41
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,78
|
-
|
4,04
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,31
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,69
|
0,33
|
2,36
|
0,33
|
0,64
|
0,29
|
0,17
|
0,59
|
0,35
|
0,38
|
0,42
|
0,50
|
0,18
|
0,15
|
0,21
|
0,51
|
0,24
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
101,45
|
7,01
|
12,83
|
5,42
|
5,15
|
4,29
|
3,62
|
11,33
|
7,02
|
5,30
|
5,79
|
5,35
|
4,48
|
3,70
|
5,11
|
8,85
|
3,39
|
2,79
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
44,59
|
6,70
|
5,47
|
2,10
|
5,65
|
1,08
|
1,10
|
4,27
|
1,37
|
3,69
|
2,62
|
0,68
|
0,67
|
0,39
|
1,71
|
3,72
|
2,43
|
0,92
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
174,42
|
0,11
|
0,15
|
0,14
|
20,82
|
0,84
|
0,18
|
37,12
|
0,02
|
38,59
|
31,67
|
19,47
|
1,47
|
3,13
|
0,02
|
15,14
|
5,43
|
0,10
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,90
|
0,01
|
0,48
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
0,05
|
0,10
|
-
|
0,02
|
-
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
0,04
|
0,03
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
0,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,98
|
-
|
0,35
|
0,08
|
0,43
|
1,90
|
0,50
|
-
|
1,08
|
-
|
0,43
|
-
|
1,19
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
9,04
|
0,18
|
1,19
|
0,60
|
0,50
|
0,23
|
1,64
|
0,31
|
1,18
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
0,49
|
-
|
0,35
|
0,11
|
1,94
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,NĐ,TL,HT
|
NTD
|
175,56
|
19,64
|
16,21
|
9,18
|
7,97
|
3,36
|
19,52
|
16,98
|
13,87
|
3,30
|
8,55
|
11,94
|
6,99
|
4,31
|
8,57
|
10,77
|
9,99
|
4,40
|
-
|
Đất chợ (Tỉnh, huyện, xã)
|
DCH
|
8,24
|
0,18
|
1,40
|
0,27
|
1,61
|
-
|
-
|
0,73
|
0,76
|
0,88
|
0,33
|
-
|
-
|
0,94
|
-
|
0,81
|
0,32
|
-
|
2.9
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
25,17
|
1,25
|
1,34
|
2,39
|
1,46
|
0,85
|
1,32
|
3,18
|
1,13
|
1,28
|
2,22
|
1,33
|
1,47
|
0,78
|
1,49
|
2,12
|
0,96
|
0,58
|
2.11
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,03
|
-
|
1,95
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,46
|
0,47
|
2.12
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.236,18
|
-
|
-
|
91,77
|
96,40
|
71,05
|
105,16
|
106,37
|
82,45
|
94,48
|
59,43
|
58,71
|
72,90
|
77,00
|
83,73
|
65,14
|
110,17
|
61,44
|
2.13
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
261,17
|
149,66
|
111,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,34
|
0,84
|
5,76
|
0,34
|
0,35
|
0,91
|
0,45
|
0,31
|
0,57
|
0,16
|
0,45
|
2,45
|
0,53
|
0,36
|
0,65
|
0,84
|
0,29
|
0,07
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,59
|
-
|
0,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,10
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.108,23
|
22,34
|
4,22
|
1,64
|
75,05
|
48,86
|
22,72
|
33,63
|
36,46
|
163,02
|
13,24
|
313,91
|
93,54
|
43,43
|
65,12
|
44,96
|
68,16
|
57,94
|
2.18
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
37,27
|
-
|
-
|
-
|
1,94
|
-
|
-
|
-
|
11,00
|
5,49
|
-
|
9,52
|
-
|
-
|
7,14
|
2,19
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
128,64
|
6,80
|
-
|
4,50
|
0,18
|
-
|
9,45
|
-
|
1,78
|
52,39
|
0,22
|
48,01
|
-
|
-
|
-
|
4,18
|
1,11
|
-
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN CƯ M'GAR, TỈNH
ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(ha)
|
Thị trấn Ea Pốk
|
Thị trấn Quảng Phú
|
Xã Cuôr Đăng
|
Xã Cư Dliê M'nông
|
Xã Cư M'gar
|
Xã Cư Suê
|
Xã Ea D'rơng
|
Xã Ea H'đinh
|
Xã Ea Kiết
|
Xã Ea K'pam
|
Xã Ea Kuêh
|
Xã Ea M'Dróh
|
Xã Ea M'nang
|
Xã Ea Tar
|
Xã Ea Tul
|
Xã Quảng Hiệp
|
Xã Quảng Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
469,23
|
0,10
|
8,05
|
0,52
|
0,02
|
-
|
4,05
|
383,77
|
0,02
|
47,10
|
0,52
|
1,98
|
1,32
|
0,12
|
0,02
|
2,26
|
1,31
|
18,08
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
468,70
|
0,10
|
7,83
|
0,46
|
0,02
|
-
|
4,05
|
383,76
|
0,02
|
47,02
|
0,42
|
1,98
|
1,31
|
0,11
|
0,02
|
2,24
|
1,31
|
18,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm k
|
HNK
|
2,57
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
0,85
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,52
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
460,30
|
0,10
|
7,73
|
0,46
|
0,02
|
-
|
3,20
|
383,76
|
0,02
|
41,71
|
0,32
|
1,98
|
1,31
|
0,11
|
0,02
|
2,24
|
1,31
|
16,00
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
5,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,52
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,53
|
-
|
0,22
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
0,08
|
0,10
|
-
|
0,01
|
0,01
|
-
|
0,02
|
0,00
|
0,04
|
2.1
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,30
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
0,08
|
0,10
|
-
|
0,01
|
0,01
|
-
|
0,02
|
0,00
|
0,03
|
2.2
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,22
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
sông ngòi, kênh rạch
|
SON
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN
CƯ M'GAR, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Ea Pốk
|
Thị trấn Quảng Phú
|
Xã Cuôr Đăng
|
Xã Cư Dliê M'nông
|
Xã Cư M'gar
|
Xã Cư Suê
|
Xã Ea D'rơng
|
Xã Ea H'đinh
|
Xã Ea Kiết
|
Xã Ea K'pam
|
Xã Ea Kuêh
|
Xã Ea M'Dróh
|
Xã Ea M'nang
|
Xã Ea Tar
|
Xã Ea Tul
|
Xã Quảng Hiệp
|
Xã Quảng Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
604,55
|
7,43
|
14,20
|
13,51
|
6,52
|
3,78
|
12,84
|
397,59
|
4,36
|
60,52
|
5,92
|
4,24
|
2,81
|
3,53
|
18,67
|
10,88
|
4,51
|
33,23
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
15,28
|
0,70
|
0,90
|
1,00
|
0,70
|
0,70
|
2,14
|
1,12
|
0,50
|
1,30
|
0,80
|
0,20
|
0,20
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
2,22
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
583,44
|
6,73
|
13,30
|
12,51
|
5,82
|
3,08
|
10,70
|
396,47
|
3,86
|
53,91
|
5,12
|
4,04
|
2,61
|
2,83
|
17,97
|
10,18
|
3,81
|
30,49
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
5,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,52
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,89
|
-
|