Bộ tiêu chí nông thôn mới cấp
xã giai đoạn 2021-2025 là căn cứ để chỉ đạo, xây dựng kế hoạch tổ chức, triển
khai, đánh giá kết quả thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới tại các xã trên địa bàn tỉnh; là cơ sở để đánh giá, công nhận đạt chuẩn
tiêu chí và công nhận “xã đạt chuẩn nông thôn mới”; “xã đạt chuẩn nông thôn mới
nâng cao” trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2021-2025.
1. Các Sở, ngành được giao phụ
trách chỉ tiêu, tiêu chí
a) Căn cứ hướng dẫn của các Bộ,
ngành Trung ương và điều kiện thực tế của tỉnh, các Sở, ngành ban hành Văn bản
hướng dẫn thực hiện các chỉ tiêu, tiêu chí về xã nông thôn mới, xã nông thôn mới
nâng cao trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2021-2025 do ngành phụ trách trong
thời gian 20 ngày kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
b) Trong quá trình đôn đốc, hướng
dẫn các địa phương triển khai thực hiện các chỉ tiêu, tiêu chí thuộc Bộ tiêu
chí nông thôn mới cấp xã nêu trên, nếu có vấn đề mới phát sinh, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, địa phương liên
quan kịp thời nghiên cứu, rà soát, hoàn thiện, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, điều chỉnh, bổ sung Bộ tiêu chí nêu trên, bảo đảm phù hợp với điều kiện
thực tiễn.
c) Các Sở, ngành có trách nhiệm
hướng dẫn thủ tục, hồ sơ minh chứng, thẩm định hồ sơ, đánh giá mức độ đạt chuẩn
từng chỉ tiêu, tiêu chí được giao phụ trách đối với từng xã để phục vụ công tác
thẩm định đề nghị xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn
2021-2025 theo quy định.
d) Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh chủ trì, phối hợp với Ủy ban
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các Sở, ngành liên quan hàng năm tổ chức kiểm
tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện duy trì và nâng cao chất lượng các tiêu
chí thuộc Bộ tiêu chí nông thôn mới cấp xã giai đoạn 2021-2025 sau đạt chuẩn
trên địa bàn để đảm bảo phát triển nông thôn bền vững.
2. Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố
a) Căn cứ hướng dẫn của các Sở,
ngành phụ trách tiêu chí để xây dựng kế hoạch, tổ chức triển khai thực hiện,
đánh giá từng chỉ tiêu, tiêu chí của các xã trên địa bàn theo Bộ tiêu chí nông
thôn mới cấp xã của tỉnh giai đoạn 2021-2025.
b) Hướng dẫn và chỉ đạo các xã
rà soát, đánh giá kết quả thực hiện các tiêu chí theo Bộ tiêu chí nông thôn mới
cấp xã của tỉnh giai đoạn 2021-2025.
c) Hàng năm các huyện, thị xã,
thành phố đánh giá, thẩm tra kết quả thực hiện tiêu chí nông thôn mới, nông
thôn mới nâng cao của các xã. Hoàn thiện hồ sơ trình đề nghị thẩm định xét,
công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao theo quy định.
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Sở, ngành xây dựng hướng dẫn, đánh giá, thẩm định
|
2
|
Giao thông
|
2.1. Tỷ lệ đường xã được nhựa
hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm
|
100%
|
Sở Giao thông vận tải
|
2.2. Tỷ lệ đường thôn và đường
liên thôn được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện
quanh năm
|
100%
|
2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch
và được cứng hóa đảm bảo đi lại thuận tiện quanh năm
|
100%
|
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội
đồng được bê tông hoặc cứng hóa đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh
năm
|
100%
|
3
|
Thuỷ lợi và phòng, chống thiên tai
|
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản
xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động
|
≥90%
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
3.2. Đảm bảo yêu cầu chủ động
về phòng chống thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ
|
Đạt
|
4
|
Điện
|
4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn
|
Đạt
|
Sở Công Thương
|
4.2. Tỷ lệ hộ có đăng ký trực
tiếp và được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn
|
≥99%
|
5
|
Trường học
|
Tỷ lệ trường học các cấp (mầm
non, tiểu học, THCS; hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất
là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 1 trở lên
|
100%
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội
trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn
xã
|
Đạt
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải
trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định2
|
≥1 điểm
|
6.3. Tỷ lệ thôn có nhà văn
hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng
|
100%
|
7
|
Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
Xã có chợ nông thôn hoặc nơi
mua bán, trao đổi hàng hóa
|
Đạt
|
Sở Công Thương
|
8
|
Thông tin và truyền thông
|
8.1. Xã có điểm phục vụ bưu
chính
|
≥1 điểm
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
8.2. Xã có dịch vụ viễn
thông, internet
|
Đạt
|
8.3. Xã có đài truyền thanh
và hệ thống loa đến các thôn
|
Đạt
|
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ
thông tin trong công tác quản lý, điều hành
|
Đạt
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
9.1. Nhà tạm, dột nát
|
Không
|
Sở Xây dựng
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố
hoặc bán kiên cố
|
≥97%
|
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Sở, ngành xây dựng hướng dẫn, đánh giá, thẩm định
|
14
|
Giáo dục và Đào tạo
|
14.1. Phổ cập giáo dục mầm
non cho trẻ em 5 tuổi; phổ cập giáo dục tiểu học; phổ cập giáo dục trung học
cơ sở; xóa mù chữ
|
Đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm
non cho trẻ em 5 tuổi
|
Đạt
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu
học; phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 3
|
Đạt
|
Tỷ lệ trẻ em 6 tuổi vào lớp 1
|
≥99,5%
|
Đạt chuẩn xóa mù chữ mức độ 2
|
Đạt
|
Trung tâm học
tập cộng đồng được đánh giá/xếp loại
|
Tốt
|
14.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng
đạt cho cả nam và nữ) tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học
(phổ thông, giáo dục thường xuyên, trung cấp)
|
≥90%
|
15
|
Y tế
|
15.1. Tỷ lệ người dân tham
gia bảo hiểm y tế (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥90%
|
Sở Y tế
|
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc
gia về y tế
|
Đạt
|
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi
bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi)
|
≤16,5%
|
15.4. Tỷ
lệ dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử
|
≥70%
|
16
|
Văn hóa
|
Tỷ lệ thôn đạt tiêu chuẩn văn
hóa theo quy định, có kế hoạch và thực hiện kế hoạch xây dựng nông thôn mới
|
≥70%
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
17
|
Môi trường và an toàn thực phẩm
|
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng
nước sạch theo quy chuẩn
|
≥85% (≥65% từ hệ thống cấp nước tập trung)
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất -
kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường
|
100%
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
17.3. Cảnh quan, không gian
xanh - sạch - đẹp, an toàn; không để xảy ra tồn đọng nước thải sinh hoạt tại
các khu dân cư tập trung
|
Đạt
|
17.4. Đất cây xanh sử dụng
công cộng tại điểm dân cư nông thôn
|
≥2m2/người
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
17.5. Mai táng, hỏa táng phù
hợp với quy định và theo quy hoạch
|
Đạt
|
Sở Xây dựng
|
17.6. Tỷ lệ chất thải rắn
sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý
theo quy định
|
≥90%
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
17.7. Tỷ lệ bao gói thuốc bảo
vệ thực vật sau sử dụng và chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý đáp ứng yêu
cầu về bảo vệ môi trường
|
100%
|
17.8. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu,
nhà tắm, thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch3
|
≥90%
|
17.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm
bảo các quy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường
|
≥80%
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
17.10. Tỷ lệ hộ gia đình và
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn
thực phẩm
|
100%
|
17.11. Tỷ lệ hộ gia đình thực
hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn
|
≥30%
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
17.12. Tỷ lệ chất thải nhựa
phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định
|
≥65%
|
1. Là xã đạt chuẩn nông thôn mới
(đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới
trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2021-2025).
2. Đạt các tiêu chí xã nông
thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025, bao gồm:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Sở, ngành xây dựng hướng dẫn, đánh giá, thẩm định
|
1
|
Quy hoạch
|
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng
xã còn thời hạn hoặc đã được rà soát, điều chỉnh theo quy định của pháp luật
về quy hoạch
|
Đạt
|
Sở Xây dựng
|
1.2. Có quy chế quản lý và tổ
chức thực hiện quy hoạch xây dựng và quản lý xây dựng theo quy hoạch
|
Đạt
|
1.3. Có quy hoạch chi tiết
xây dựng trung tâm xã hoặc quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới phù hợp
với tình hình kinh tế - xã hội của địa phương và phù hợp với định hướng đô thị
hóa theo quy hoạch cấp trên
|
Đạt
|
2
|
Giao thông
|
2.1. Tỷ lệ đường xã được bảo
trì hàng năm, đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp và có các hạng mục cần thiết
(biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh…) theo quy định
|
95%
|
Sở Giao thông vận tải
|
2.2. Tỷ lệ đường thôn và đường
liên thôn
|
Được cứng hóa và bảo trì hàng
năm
|
100%
|
Có các hạng mục cần thiết
theo quy định (biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh…) và
đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp
|
90%
|
2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm được
cứng hóa, đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp
|
95%
|
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội
đồng được cứng hóa đáp ứng yêu cầu sản xuất và vận chuyển hàng hóa
|
100%
|
3
|
Thủy lợi và phòng, chống thiên tai
|
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản
xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động
|
≥90%
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
3.2. Có
ít nhất 01 tổ chức thủy lợi cơ sở hoạt động hiệu quả, bền vững
|
Đạt
|
3.3. Tỷ lệ diện tích cây trồng
chủ lực của địa phương được tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
|
≥ 30%
|
3.4. Có
100% số công trình thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng được bảo trì hàng năm
|
Đạt
|
3.5. Thực hiện kiểm kê, kiểm
soát các nguồn nước thải xả vào công trình thủy lợi
|
Đạt
|
3.6. Đảm bảo yêu cầu chủ động
về phòng chống thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ
|
Khá
|
4
|
Điện
|
Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp
và được sử dụng điện sinh hoạt, sản xuất đảm bảo an toàn, tin cậy và ổn định
|
100%
|
Sở Công Thương
|
5
|
Giáo dục
|
5.1. Tỷ lệ trường học các cấp
(mầm non, tiểu học, THCS, hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học
cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 1 và có ít nhất 01 trường
đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 2
|
100%
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5.2. Duy trì và nâng cao chất
lượng đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi
|
Đạt
|
5.3. Đạt chuẩn và duy trì đạt
chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học và THCS mức độ 3
|
Đạt
|
5.4. Đạt chuẩn xóa mù chữ mức
độ 2
|
Đạt
|
5.5. Cộng đồng học tập cấp xã
được đánh giá, xếp loại
|
Tốt
|
5.6. Có mô hình giáo dục thể
chất cho học sinh rèn luyện thể lực, kỹ năng, sức bền
|
Đạt
|
6
|
Văn hóa
|
6.1. Có lắp đặt các dụng cụ
thể dục thể thao ngoài trời ở điểm công cộng; các loại hình hoạt động văn
hóa, văn nghệ, thể dục, thể thao được tổ chức hoạt động thường xuyên
|
Đạt
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6.2. Di sản văn hóa được kiểm
kê, ghi danh, bảo vệ, tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị đúng quy định
|
Đạt
|
6.3. Tỷ lệ thôn đạt tiêu chuẩn
văn hóa theo quy định và đạt chuẩn nông thôn mới
|
≥70%
|
7
|
Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
Có mô hình chợ thí điểm bảo đảm
an toàn thực phẩm, hoặc chợ đáp ứng yêu cầu chung theo tiêu chuẩn chợ kinh
doanh thực phẩm
|
Đạt
|
Sở Công Thương
|
8
|
Thông tin và Truyền thông
|
8.1. Có điểm phục vụ bưu chính
đáp ứng cung cấp dịch vụ công trực tuyến cho người dân
|
Đạt
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
8.2. Tỷ lệ thuê bao sử dụng
điện thoại thông minh
|
≥80%
|
8.3. Có dịch vụ báo chí truyền
thông
|
Đạt
|
8.4. Có ứng
dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành phục vụ đời sống
kinh tế - xã hội và tổ chức lấy ý kiến sự hài lòng của người dân về kết quả
xây dựng nông thôn mới
|
Đạt
|
8.5. Có mạng wifi miễn phí ở
các điểm công cộng (khu vực trung tâm xã, nơi sinh hoạt cộng đồng, điểm du lịch
cộng đồng,…)
|
Đạt
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc
bán kiên cố
|
≥97%
|
Sở Xây dựng
|
10
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người (triệu
đồng/người)
|
Năm 2022
|
≥64
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Năm 2023
|
≥68
|
Năm 2024
|
≥72
|
Năm 2025
|
≥76
|
11
|
Nghèo đa chiều
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều giai đoạn
2021-2025
|
1,0
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
12
|
Lao động
|
12.1. Tỷ lệ lao động qua đào
tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥85%
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
12.2. Tỷ lệ lao động qua đào
tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥38%
|
12.3. Tỷ
lệ lao động làm việc trong các ngành kinh tế chủ lực trên địa bàn
|
≥60%
|
13
|
Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn
|
13.1. Hợp tác xã hoạt động hiệu
quả và có hợp đồng liên kết theo chuỗi giá trị ổn định
|
≥1 HTX
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
13.2. Có sản phẩm OCOP được xếp
hạng đạt chuẩn hoặc tương đương còn thời hạn
|
≥1 sản phẩm
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
13.3. Có
mô hình kinh tế ứng dụng công nghệ cao, hoặc mô hình nông nghiệp áp dụng cơ
giới hóa các khâu, liên kết theo chuỗi giá trị gắn với đảm bảo an toàn thực
phẩm
|
≥1 mô hình
|
13.4. Ứng
dụng chuyển đổi số để thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của
xã
|
≥1 sản phẩm
|
13.5. Tỷ lệ sản phẩm chủ lực
của xã được bán qua kênh thương mại điện tử
|
≥10%
|
13.6. Vùng nguyên liệu tập
trung đối với nông sản chủ lực của xã được cấp mã vùng
|
≥1 vùng
|
13.7. Có triển khai quảng bá
hình ảnh điểm du lịch của xã thông qua ứng dụng Internet, mạng xã hội
|
Đạt
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
13.8. Có mô hình phát triển
kinh tế nông thôn hiệu quả theo hướng tích hợp đa giá trị (kinh tế, văn hóa,
môi trường)
|
≥1 mô hình
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
14
|
Y tế
|
14.1. Tỷ lệ người dân tham
gia bảo hiểm y tế (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥95%
|
Sở Y tế
|
14.2. Tỷ
lệ dân số được quản lý sức khỏe (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥90%
|
14.3. Tỷ
lệ người dân tham gia và sử dụng ứng dụng khám chữa bệnh từ xa (áp dụng đạt
cho cả nam và nữ)
|
≥40%
|
14.4. Tỷ
lệ dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử
|
≥90%
|
15
|
Hành chính công
|
15.1. Ứng dụng công nghệ
thông tin trong giải quyết thủ tục hành chính
|
Đạt
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
15.2. Có
dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trở lên
|
Đạt
|
15.3. Giải quyết các thủ tục
hành chính đảm bảo đúng quy định và không để xảy ra khiếu nại vượt cấp
|
Đạt
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
16
|
Tiếp cận pháp luật
|
16.1. Có
mô hình điển hình về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở hoạt động
hiệu quả được công nhận
|
≥1 mô hình
|
Sở Tư pháp
|
16.2. Tỷ
lệ mâu thuẫn, tranh chấp, vi phạm thuộc phạm vi hòa giải được hòa giải thành
|
≥90%
|
16.3. Tỷ lệ người dân thuộc đối
tượng trợ giúp pháp lý tiếp cận và được trợ giúp pháp lý khi có yêu cầu
|
≥90%
|
17
|
Môi trường
|
17.1. Khu kinh doanh, dịch vụ,
chăn nuôi, giết mổ (gia súc, gia cầm), nuôi trồng thủy sản có hạ tầng kỹ thuật
về bảo vệ môi trường
|
Đạt
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất -
kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường
|
100%
|
17.3. Tỷ lệ chất thải rắn
sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý
theo quy định
|
≥98%
|
17.4. Tỷ lệ hộ gia đình thực
hiện thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt bằng biện pháp phù hợp, hiệu quả
|
≥50%
|
17.5. Tỷ lệ hộ gia đình thực
hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn
|
≥50%
|
17.6. Tỷ lệ chất thải rắn
nguy hại trên địa bàn được thu gom, vận chuyển và xử lý đáp ứng các yêu cầu về
bảo vệ môi trường
|
100%
|
17.7. Tỷ lệ chất thải hữu cơ,
phụ phẩm nông nghiệp được thu gom, tái sử dụng và tái chế thành nguyên liệu,
nhiên liệu và các sản phẩm thân thiện với môi trường
|
≥80%
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
17.8. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi bảo
đảm các quy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường
|
≥95%
|
17.9. Nghĩa trang, cơ sở hỏa
táng (nếu có) đáp ứng các quy định của pháp luật và theo quy hoạch
|
Đạt
|
Sở Xây dựng
|
17.10. Tỷ lệ sử dụng hình thức
hỏa táng
|
Năm 2022
|
≥17%
|
Năm 2023
|
≥18%
|
Năm 2024
|
≥19%
|
Năm 2025
|
≥20%
|
17.11. Đất cây xanh sử dụng
công cộng tại điểm dân cư nông thôn
|
≥4 m2 /người
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
17.12. Tỷ lệ chất thải nhựa
phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định
|
≥90%
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
18
|
Chất lượng môi trường sống
|
18.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng
nước sạch theo quy chuẩn từ hệ thống cấp nước tập trung
|
≥85%
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
18.2. Cấp nước sinh hoạt đạt
chuẩn bình quân đầu người/ngày đêm
|
>80 lít
|
18.3. Tỷ lệ công trình cấp nước
tập trung có tổ chức quản lý, khai thác hoạt động bền vững
|
≥80%
|
18.4. Tỷ lệ chủ thể hộ gia
đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm hàng năm được tập huấn về an
toàn thực phẩm
|
100%
|
18.5. Không để xảy ra sự cố về
an toàn thực phẩm trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý của xã
|
Không
|
18.6. Tỷ lệ cơ sở sơ chế, chế
biến thực phẩm nông lâm thủy sản được chứng nhận về an toàn thực phẩm
|
100%
|
18.7. Tỷ lệ hộ có nhà tắm,
thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh, nhà tiêu an toàn và đảm bảo 3 sạch
|
100%
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
18.8. Tỷ lệ bãi chôn lấp chất
thải rắn sinh hoạt trên địa bàn đảm bảo vệ sinh môi trường
|
100%
|
19
|
Quốc phòng và An ninh
|
19.1. Nâng cao chất lượng hoạt
động của Ban Chỉ huy quân sự xã và lực lượng dân quân
|
Đạt
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
19.2. Không có công dân cư
trú trên địa bàn phạm tội nghiêm trọng trở lên hoặc gây tai nạn (giao thông,
cháy, nổ) nghiêm trọng trở lên; có mô hình camera an ninh và các mô hình
(phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trật tự, an toàn giao thông;
phòng cháy, chữa cháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc hoạt
động thường xuyên, hiệu quả
|
Đạt
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|