1. Giao Văn phòng Điều phối
nông thôn mới tỉnh tổng hợp hướng dẫn của các Bộ, ngành Trung ương và các Sở,
ngành địa phương ban hành Sổ tay hướng dẫn chi tiết, cụ thể việc thực hiện và
đánh giá Bộ tiêu chí nông thôn mới cấp xã giai đoạn 2021-2025.
Chủ trì, phối hợp với Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc tỉnh, các tổ chức chính trị- xã hội tỉnh, các Sở, ngành liên quan
hướng dẫn, tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện, duy trì và nâng
cao chất lượng các tiêu chí để đảm bảo phát triển bền vững. Trong quá trình triển
khai thực hiện nếu có vấn đề phát sinh, Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh
chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố nghiên cứu, rà soát, hoàn thiện, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh (thông
qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) xem xét, điều chỉnh, bổ sung Bộ
tiêu chí nông thôn mới cấp xã giai đoạn 2021-2025 đảm bảo hiệu quả, đúng quy định
và phù hợp tình hình thực tế.
2. Các Sở, ban, ngành liên quan
căn cứ chức năng quản lý nhà nước hướng dẫn thực hiện đối với các tiêu chí, chỉ
tiêu thuộc Bộ tiêu chí nông thôn mới cấp xã giai đoạn 2021-2025; cập nhật các
hướng dẫn mới của các Bộ, ngành Trung ương để hướng dẫn triển khai phù hợp với
tình hình thực tế của tỉnh.
3. Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố căn cứ Bộ tiêu chí nông thôn mới cấp xã giai đoạn 2021-2025, chỉ đạo
các xã rà soát, đánh giá thực trạng và tổ chức triển khai theo quy định.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh,
Chánh Văn phòng Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã và Thủ trưởng các đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Xã ĐBKK
|
Xã còn lại
|
2
|
Giao thông
|
2.1. Tỷ lệ đường xã được nhựa
hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm
|
100%
|
100%
|
2.2. Tỷ lệ đường thôn và đường
liên thôn ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm
|
≥ 80%
|
100%
|
2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch
và đảm bảo đi lại thuận tiện quanh năm
|
100%
( trong đó ≥75% cứng hóa)
|
100%
( trong đó ≥75% cứng hóa)
|
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội
đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm
|
100%
(trong đó ≥55% cứng hóa)
|
100%
(trong đó ≥75% cứng hóa)
|
3
|
Thủy lợi và phòng, chống thiên tai
|
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản
xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên
|
≥ 40%
|
≥ 80%
|
3.2. Đảm bảo yêu cầu chủ động
về phòng chống thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ
|
Đạt
|
Đạt
|
4
|
Điện
|
4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
4.2. Tỷ lệ hộ có đăng ký trực
tiếp và được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn
|
≥ 95%
|
≥ 98%
|
5
|
Trường học
|
Tỷ lệ trường học các cấp (mầm
non, tiểu học, THCS; hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất
là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất theo quy định
|
Xã có hơn 3 trường
|
100% đạt chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥ 70% đạt chuẩn CSVC mức độ 1
|
100% đạt chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥70% đạt chuẩn CSVC mức độ 1
|
Xã có từ 3 trường trở xuống
|
100% đạt chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥50% đạt chuẩn CSVC mức độ 1
|
100% đạt chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥50% đạt chuẩn CSVC mức độ 1
|
6
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội
trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn
xã
|
Đạt
|
Đạt
|
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải
trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định[2]
|
Có ít nhất 01 điểm
|
Có ít nhất 01 điểm
|
6.3. Tỷ lệ thôn có nhà văn
hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng
|
100%
|
100%
|
7
|
Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
Xã có chợ nông thôn hoặc nơi
mua bán, trao đổi hàng hóa
|
Đạt
|
Đạt
|
8
|
Thông tin và Truyền thông
|
8.1. Xã có điểm phục vụ bưu
chính
|
Đạt
|
Đạt
|
8.2. Xã có dịch vụ viễn
thông, internet
|
Đạt
|
Đạt
|
8.3. Xã có đài truyền thanh
và hệ thống loa đến các thôn
|
Đạt
|
Đạt
|
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ
thông tin trong công tác quản lý, điều hành
|
Đạt
|
Đạt
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
9.1 Nhà tạm, dột nát
|
Không
|
Không
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố
hoặc bán kiên cố
|
≥ 90%
|
≥ 90%
|
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Xã ĐBKK
|
Xã còn lại
|
14
|
Giáo dục và Đào tạo
|
14.1. Phổ cập giáo dục mầm non
cho trẻ em 5 tuổi; phổ cập giáo dục tiểu học; phổ cập giáo dục trung học cơ sở;
xóa mù chữ
|
Đạt chuẩn PCGD mầm non cho trẻ
em 5 tuổi; đạt chuẩn PCGD tiểu học, trung học cơ sở và xóa mù chữ mức độ 2
|
Đạt chuẩn PCGD mầm non cho trẻ
em 5 tuổi; đạt chuẩn PCGD tiểu học, trung học cơ sở và xóa mù chữ mức độ 2
|
14.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng
đạt cho cả nam và nữ) tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung
học (phổ thông, giáo dục thường xuyên, trung cấp)
|
≥70%
|
≥85%
|
15
|
Y tế
|
15.1. Tỷ lệ người dân tham
gia bảo hiểm y tế (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥ 90%
|
≥ 90%
|
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc
gia về y tế
|
Đạt
|
Đạt
|
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi
bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi)
|
≤ 24%
|
≤ 22%
|
15.4. Tỷ lệ dân số có sổ khám
chữa bệnh điện tử
|
≥ 50%
|
≥ 50%
|
16
|
Văn hóa
|
Tỷ lệ thôn đạt tiêu chuẩn văn
hoá theo quy định, có kế hoạch và thực hiện kế hoạch xây dựng nông thôn mới
|
≥ 80%
|
≥ 80%
|
17
|
Môi trường và an toàn thực phẩm
|
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng
nước sạch theo quy chuẩn
|
≥ 35%
(≥20% từ hệ thống cấp nước tập trung)
|
≥45%
(≥25% từ hệ thống cấp nước tập trung)
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất -
kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường
|
≥ 90%
|
≥ 95%
|
17.3. Cảnh quan, không gian
xanh - sạch - đẹp, an toàn; không để xảy ra tồn đọng nước thải sinh hoạt tại
các khu dân cư tập trung
|
Đạt
|
Đạt
|
17.4. Đất cây xanh sử dụng
công cộng tại điểm dân cư nông thôn
|
≥ 2m2/người
|
≥ 2m2/người
|
17.5. Mai táng, hỏa táng phù
hợp với quy định và theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
17.6. Tỷ lệ chất thải rắn
sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý
theo quy định
|
≥ 70%
|
≥ 75%
|
17.7. Tỷ lệ bao gói thuốc bảo
vệ thực vật sau sử dụng và chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý đáp ứng yêu
cầu về bảo vệ môi trường
|
100%
|
100%
|
17.8. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu,
nhà tắm, thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch[3]
|
≥ 70%
|
≥ 85%
|
17.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm
bảo các quy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường
|
≥ 60%
|
≥ 75%
|
17.10. Tỷ lệ hộ gia đình và
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn
thực phẩm
|
100%
|
100%
|
17.11. Tỷ lệ hộ gia đình thực
hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn
|
≥ 30%
|
≥ 30%
|
17.12. Tỷ lệ chất thải nhựa
phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định
|
≥ 30%
|
≥ 50%
|
1. Là xã đạt chuẩn nông thôn mới
(đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới
tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025).
2. Đạt các tiêu chí xã nông
thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025, bao gồm:
T T
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Xã ĐBKK
|
Xã còn lại
|
1
|
Quy hoạch
|
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng
xã còn thời hạn hoặc đã được rà soát, điều chỉnh theo quy định của pháp luật
về quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
1.2. Có quy chế quản lý và tổ
chức thực hiện quy hoạch xây dựng và quản lý xây dựng theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
1.3. Có quy hoạch chi tiết
xây dựng trung tâm xã hoặc quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới phù hợp
với tình hình kinh tế - xã hội của địa phương và phù hợp với định hướng đô thị
hóa theo quy hoạch cấp trên
|
Đạt
|
Đạt
|
2
|
Giao thông
|
2.1. Tỷ lệ đường xã được bảo
trì hàng năm, đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp và có các hạng mục cần thiết (biển
báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh…) theo quy định
|
100%
( ≥ 85% số tuyến đường có bố trí đèn chiếu sáng, ≥75% số tuyến
đường được bê tông hoá hoặc nhựa hoá, phần còn lại được bê tông hoá hoặc nhựa
hoá theo hình thức khác)
|
100%
( ≥ 85% số tuyến đường có bố trí đèn chiếu sáng, ≥75% số tuyến đường
được bê tông hoá hoặc nhựa hoá, phần còn lại được bê tông hoá hoặc nhựa hoá
theo hình thức khác)
|
2.2. Tỷ lệ đường thôn, đường
liên thôn
|
Được cứng hóa và bảo trì hàng
năm
|
100%
|
100%
|
Có các hạng mục cần thiết
theo quy định (biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh…)
và đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp
|
≥ 30%
|
≥ 30%
|
2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm được
cứng hóa, đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp
|
≥ 85%
|
≥ 90%
|
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội
đồng được cứng hóa đáp ứng yêu cầu sản xuất và vận chuyển hàng hóa
|
100% cứng hóa (≥ 75% nhựa hóa hoặc bê tông hóa)
|
100% cứng hóa (≥ 75% nhựa hóa hoặc bê tông hóa)
|
3
|
Thủy lợi và phòng, chống thiên tai
|
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản
xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động
|
≥ 90%
|
≥ 90%
|
3.2. Có ít nhất 01 tổ chức thủy
lợi cơ sở hoạt động hiệu quả, bền vững
|
Đạt
|
Đạt
|
3.3. Tỷ lệ diện tích cây trồng
chủ lực của địa phương được tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
|
≥ 10%
|
≥ 30%
|
3.4. Có 100% số công trình thủy
lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng được bảo trì hàng năm
|
Đạt
|
Đạt
|
3.5. Thực hiện kiểm kê, kiểm
soát các nguồn nước thải xả vào công trình thủy lợi
|
Đạt
|
Đạt
|
3.6. Đảm bảo yêu cầu chủ động
về phòng chống thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ
|
Khá
|
Khá
|
4
|
Điện
|
Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp
và được sử dụng điện sinh hoạt, sản xuất đảm bảo an toàn, tin cậy và ổn định
|
≥ 98%
|
≥ 99%
|
5
|
Giáo dục
|
5.1. Tỷ lệ trường học các cấp
(mầm non, tiểu học, THCS, hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học
cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 1 và có ít nhất 01
trường đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 2
|
100%
|
100%
|
5.2. Duy trì và nâng cao chất
lượng đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi
|
Đạt
|
Đạt
|
5.3. Đạt chuẩn và duy trì đạt
chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học và THCS
|
Mức độ 3
|
Mức độ 3
|
5.4. Đạt chuẩn xóa mù chữ
|
Mức độ 2
|
Mức độ 2
|
5.5. Cộng đồng học tập cấp xã
được đánh giá, xếp loại
|
Khá
|
Khá
|
5.6. Có mô hình giáo dục thể
chất cho học sinh rèn luyện thể lực, kỹ năng, sức bền
|
Đạt
|
Đạt
|
6
|
Văn hóa
|
6.1. Có lắp đặt các dụng cụ
thể dục thể thao ngoài trời ở điểm công cộng; các loại hình hoạt động văn
hóa, văn nghệ, thể dục, thể thao được tổ chức hoạt động thường xuyên
|
Đạt
|
Đạt
|
6.2. Di sản văn hóa được kiểm
kê, ghi danh, bảo vệ, tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị đúng quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
6.3. Tỷ lệ thôn đạt tiêu chuẩn
văn hóa theo quy định và đạt chuẩn nông thôn mới
|
≥ 40%
|
≥ 40%
|
7
|
Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
Có mô hình chợ thí điểm bảo đảm
an toàn thực phẩm, hoặc chợ đáp ứng yêu cầu chung theo tiêu chuẩn chợ kinh
doanh thực phẩm
|
Đạt
|
Đạt
|
8
|
Thông tin và Truyền thông
|
8.1. Có điểm phục vụ bưu
chính đáp ứng cung cấp dịch vụ công trực tuyến cho người dân
|
Đạt
|
Đạt
|
8.2. Tỷ lệ thuê bao sử dụng
điện thoại thông minh (theo độ tuổi lao động)
|
≥ 50%
|
≥ 80%
|
8.3. Có dịch vụ báo chí truyền
thông
|
Đạt
|
Đạt
|
8.4. Có ứng dụng công nghệ
thông tin trong công tác quản lý, điều hành phục vụ đời sống kinh tế - xã hội
và tổ chức lấy ý kiến sự hài lòng của người dân về kết quả xây dựng nông thôn
mới
|
Đạt
|
Đạt
|
8.5. Có mạng wifi miễn phí ở các điểm công cộng (khu vực trung tâm
xã, nơi sinh hoạt cộng đồng, điểm du lịch cộng đồng,…)
|
Đạt
|
Đạt
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố
|
≥ 95%
|
≥ 95%
|
10
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/người)
|
Năm 2021
|
≥ 43
|
≥ 48
|
Năm 2022
|
≥ 47
|
≥ 52
|
Năm 2023
|
≥ 51
|
≥ 56
|
Năm 2024
|
≥ 55
|
≥ 60
|
Năm 2025
|
≥ 59
|
≥ 64
|
11
|
Nghèo đa chiều
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều giai đoạn 2021- 2025
|
< 8%
|
< 3%
|
12
|
Lao động
|
12.1. Tỷ lệ lao động qua đào
tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥ 75%
|
≥ 80%
|
12.2. Tỷ lệ lao động qua đào
tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥ 25%
|
≥ 30%
|
12.3. Tỷ lệ lao động làm việc
trong các ngành kinh tế chủ lực trên địa bàn (nông lâm thủy sản; công nghiệp,
xây dựng và Dịch vụ)
|
≥ 60%
|
≥ 63%
|
13
|
Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn
|
13.1. Hợp tác xã hoạt động hiệu
quả và có hợp đồng liên kết theo chuỗi giá trị ổn định
|
≥ 1
|
≥ 1
|
13.2. Có sản phẩm OCOP được xếp
hạng đạt chuẩn hoặc tương đương còn thời hạn
|
Có ít nhất 1 sản phẩm OCOP từ 3 sao trở lên còn thời hạn
|
Có ít nhất 1 sản phẩm OCOP từ 3 sao trở lên còn thời hạn
|
13.3. Có mô hình kinh tế
ứng dụng công nghệ cao, hoặc mô hình nông nghiệp áp dụng cơ giới hóa các
khâu, liên kết theo chuỗi giá trị gắn với đảm bảo an toàn thực phẩm
|
≥ 1
|
≥ 1
|
13.4. Ứng dụng chuyển đổi số
để thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã
|
Đạt
|
Đạt
|
13.5. Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của
xã được bán qua kênh thương mại điện tử
|
≥ 50%
|
≥ 50%
|
13.6. Vùng nguyên liệu tập
trung đối với nông sản chủ lực của xã được cấp mã vùng
|
Đạt
|
Đạt
|
13.7. Có triển khai quảng bá
hình ảnh điểm du lịch của xã thông qua ứng dụng Internet, mạng xã hội
|
Đạt
|
Đạt
|
13.8. Có mô hình phát triển
kinh tế nông thôn hiệu quả theo hướng tích hợp đa giá trị (kinh tế, văn hoá,
môi trường)
|
Đạt
|
Đạt
|
14
|
Y tế
|
14.1. Tỷ lệ người dân tham
gia bảo hiểm y tế (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥ 95%
|
≥ 95%
|
14.2. Tỷ lệ dân số được quản
lý sức khỏe (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥ 90%
|
≥ 90%
|
14.3. Tỷ lệ người dân tham
gia và sử dụng ứng dụng khám chữa bệnh từ xa (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥ 40%
|
≥ 40%
|
14.4. Tỷ lệ dân số có sổ khám
chữa bệnh điện tử
|
≥ 70%
|
≥ 70%
|
15
|
Hành chính công
|
15.1. Ứng dụng công nghệ
thông tin trong giải quyết thủ tục hành chính
|
Đạt
|
Đạt
|
15.2. Có dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3 trở lên
|
Đạt
|
Đạt
|
15.3. Giải quyết các thủ tục hành
chính đảm bảo đúng quy định và không để xảy ra khiếu nại vượt cấp
|
Đạt
|
Đạt
|
16
|
Tiếp cận pháp luật
|
16.1. Có mô hình điển hình về
phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở hoạt động hiệu quả được công
nhận
|
≥ 1
|
≥ 1
|
16.2. Tỷ lệ mâu thuẫn, tranh
chấp, vi phạm thuộc phạm vi hòa giải được hòa giải thành
|
≥ 90%
|
≥ 90%
|
16.3. Tỷ lệ người dân thuộc đối
tượng trợ giúp pháp lý tiếp cận và được trợ giúp pháp lý khi có yêu cầu
|
≥ 90%
|
≥ 90%
|
17
|
Môi trường
|
17.1. Khu kinh doanh, dịch vụ,
chăn nuôi, giết mổ (gia súc, gia cầm), nuôi trồng thủy sản có hạ tầng
kỹ thuật về bảo vệ môi trường
|
Đạt
|
Đạt
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất -
kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường
|
100%
|
100%
|
17.3. Tỷ lệ chất thải rắn
sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý
theo quy định
|
≥ 80%
|
≥ 85%
|
17.4. Tỷ lệ hộ gia đình thực
hiện thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt bằng biện pháp phù hợp, hiệu quả
|
≥ 25%
|
≥ 40%
|
17.5. Tỷ lệ hộ gia đình thực
hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn
|
≥ 50%
|
≥ 50%
|
17.6. Tỷ lệ chất thải rắn
nguy hại trên địa bàn được thu gom, vận chuyển và xử lý đáp ứng các yêu cầu về
bảo vệ môi trường
|
100%
|
100%
|
17.7. Tỷ lệ chất thải hữu cơ,
phụ phẩm nông nghiệp được thu gom, tái sử dụng và tái chế thành nguyên liệu,
nhiên liệu và các sản phẩm thân thiện với môi trường
|
≥ 80%
|
≥ 80%
|
17.8. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi bảo
đảm các quy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường
|
≥ 75%
|
≥ 90%
|
17.9. Nghĩa trang, cơ sở hỏa
táng (nếu có) đáp ứng các quy định của pháp luật và theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
17.10. Tỷ lệ sử dụng hình thức
hỏa táng
|
≥ 5%
|
≥ 5%
|
17.11. Đất cây xanh sử dụng
công cộng tại điểm dân cư nông thôn
|
≥ 4m2/người
|
≥ 4m2/người
|
17.12. Tỷ lệ chất thải nhựa
phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định
|
≥ 50%
|
≥ 70%
|
18
|
Chất lượng môi trường sống
|
18.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng
nước sạch theo quy chuẩn từ hệ thống cấp nước tập trung
|
≥ 40%
|
≥ 50%
|
18.2. Cấp nước sinh hoạt đạt
chuẩn bình quân đầu người/ngày đêm
|
≥ 50 lít
|
≥ 60 lít
|
18.3. Tỷ lệ công trình cấp nước
tập trung có tổ chức quản lý, khai thác hoạt động bền vững
|
≥ 25%
|
≥ 30%
|
18.4. Tỷ lệ chủ thể hộ gia đình
và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm hàng năm được tập huấn về an toàn thực
phẩm
|
100%
|
100%
|
18.5. Không để xảy ra sự cố về
an toàn thực phẩm trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý của xã
|
Không
|
Không
|
18.6. Tỷ lệ cơ sở sơ chế, chế
biến thực phẩm nông lâm thủy sản được chứng nhận về an toàn thực phẩm
|
≥ 50%
|
≥ 80%
|
18.7. Tỷ lệ hộ có nhà tắm,
thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh, nhà tiêu an toàn và đảm bảo 3 sạch
|
≥ 80%
|
≥ 95%
|
18.8. Tỷ lệ bãi chôn lấp chất
thải rắn sinh hoạt trên địa bàn đảm bảo vệ sinh môi trường
|
100%
|
100%
|
19
|
Quốc phòng và An ninh
|
19.1. Nâng cao chất lượng hoạt
động của Ban Chỉ huy quân sự xã và lực lượng dân quân
|
Đạt
|
Đạt
|
19.2. Không có công dân cư trú
trên địa bàn phạm tội nghiêm trọng trở lên hoặc gây tai nạn (giao thông,
cháy, nổ) nghiêm trọng trở lên; có mô hình camera an ninh và các mô hình (phòng,
chống tội phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trật tự, an toàn giao thông; phòng
cháy, chữa cháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc hoạt
động thường xuyên, hiệu quả.
|
Đạt
|
Đạt
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Là xã đạt chuẩn nông thôn mới
nâng cao (đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí về xã
nông thôn mới nâng cao tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025).
2. Có ít nhất một mô hình thôn
thông minh.
Thôn được công nhận thôn thông
minh khi đáp ứng đầy đủ các chỉ tiêu, tiêu chí sau:
TT
|
Hợp phần
|
Nội dung hợp phần
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Thiết chế thông minh
|
1.1. Thông tin quản lý được số
hóa và quản lý cơ sở dữ liệu đồng bộ, liên thông từ thôn, xã đến huyện, tỉnh
|
Đạt
|
1.2. Có sự tương tác giữa cộng
đồng dân cư thôn, xã và người dân (Facebook, Zalo,…)
|
Đạt
|
1.3. Có hệ thống camera giám
sát thông minh lắp đặt ở những điểm trọng yếu để giám sát và ngăn ngừa các tệ
nạn xã hội, vi phạm an toàn giao thông, các hoạt động xâm hại đến an ninh, quốc
phòng…
|
Đạt
|
2
|
Hạ tầng thông minh
|
2.1. Tỷ lệ tuyến đường trục thôn,
đường liên thôn có lắp hệ thống đèn sử dụng năng lượng mặt trời,…
|
≥ 70%
|
2.2. Có sử dụng hệ thống điều
khiển tưới nước tự động trong hoạt động sản xuất nông nghiệp
|
Đạt
|
2.3. Có mạng wifi miễn phí ở
các điểm công cộng (khu vực trung tâm xã, thôn, nơi sinh hoạt cộng đồng,
điểm du lịch cộng đồng,…)
|
≥ 3
|
2.4. Có sản phẩm được tiêu thụ
và quảng bá qua các ứng dụng giao dịch hàng hóa trực tuyến, các sàn thương mại
điện tử.
|
Đạt
|
3
|
Sản xuất kinh doanh thông minh
|
3.1. Có ứng dụng công nghệ cao
trong sơ chế, đóng gói, chế biến sản phẩm hoặc giảm tổn thất sau thu hoạch.
|
Đạt
|
3.2. Có ứng dụng chuyển đổi số
để thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của thôn
|
Đạt
|
3.3. Có mô hình nông nghiệp
an toàn (theo tiêu chuẩn VietGap, GlobalGap …), nông nghiệp theo hướng
hữu cơ ứng dụng công nghệ cao, gắn liền với thương mại điện tử
|
Đạt
|
4
|
Dịch vụ thông minh
|
4.1. Trường học trên địa bàn
thôn (nếu có) phải có ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy và
có đầy đủ trang thiết bị phục vụ công tác dạy học trực tuyến.
|
Đạt
|
4.2. Tỷ lệ người dân tham gia
và sử dụng ứng dụng khám chữa bệnh từ xa
|
≥ 50%
|
4.3. Tỷ lệ dân số có sổ khám
chữa bệnh điện tử
|
≥ 75%
|
4.4. Tỷ lệ hộ dân được tiếp cận
dịch vụ ngân hàng và có thẻ ngân hàng
|
≥ 80%
|
5
|
Nguồn lực thông minh
|
5.1. Tỷ lệ người hoạt động
không chuyên trách ở thôn có trình độ cơ bản về công nghệ thông tin
|
100%
|
5.2 Hệ số tối thiểu máy vi
tính/ số cán bộ thôn
|
≥ 0,3
|
5.3. Tỷ lệ lao động qua đào tạo
có bằng cấp, chứng chỉ
|
≥ 30%
|
5.4. Tỷ lệ người dân sử dụng
điện thoại thông minh
|
≥ 80%
|
3. Đạt ít nhất một trong các
lĩnh vực nổi trội nhất, bao gồm: