ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
43/2019/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày
30 tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY CHẾ ĐÁNH GIÁ KIỂM SOÁT
VIÊN CỦA CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN DO NHÀ NƯỚC LÀM CHỦ SỞ HỮU
VÀ QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC UBND TỈNH LÀO CAI BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
29/2014/QĐ-UBND NGÀY 15/8/2014 CỦA UBND TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật doanh nghiệp ngày 26/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 97/2015/NĐ-CP ngày
19/10/2015 của Chính phủ về quản lý người giữ chức danh, chức vụ tại doanh nghiệp
là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên mà nhà nước nắm giữ 100% vốn điều
lệ;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày
14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 35/2013/QĐ-TTg ngày
7/6/2013 của Thủ Tướng Chính phủ ban hành quy chế hoạt động của kiểm soát viên
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 577/TTr-STC ngày 11 tháng 9 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy chế đánh giá Kiểm soát viên của Công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu và Quỹ Đầu tư
phát triển thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số
29/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của UBND tỉnh Lào Cai, cụ thể:
1. Sửa đổi, điểm b, khoản 3 Điều 6 như sau:
“b) Đối với chỉ tiêu kết quả giám sát và đánh giá hiệu quả hoạt động của cơ
quan có thẩm quyền đối với công ty, kiểm soát viên căn cứ vào kết quả xếp loại
năm trước của doanh nghiệp để thực hiện đánh giá.”
2. Sửa đổi, bổ
sung Điều 7 như sau:
STT
|
Tiêu chí
|
Điểm chuẩn
|
Ghi chú
|
|
I
|
Kết quả thực hiện
nhiệm vụ
|
70
|
|
|
1
|
Kiểm tra tính hợp
pháp, trung thực, cẩn trọng của Hội Đồng thành viên hoặc Chủ tịch, Giám Đốc
công ty trong các việc:
|
25
|
|
|
1.1
|
Tổ chức, sắp xếp
Đổi mới doanh nghiệp.
|
5
|
|
|
1.2
|
Thực hiện mục tiêu, nhiệm
vụ và ngành, nghề kinh doanh; chiến lýợc, kế hoạch sản xuất kinh doanh và kế
hoạch Đầu tý phát triển 5 nãm, hằng nãm của công ty;
|
5
|
|
|
1.3
|
Tãng vốn Điều
lệ; chuyển nhýợng một phần hoặc toàn bộ vốn Điều lệ của công ty cho tổ chức, cá
nhân khác (nếu có); bảo toàn và phát triển vốn của công ty;
|
5
|
|
|
1.4
|
Thực hiện các
dự án Đầu tý, hợp Đồng mua, bán, vay, cho vay và các hợp Đồng khác của công
ty;
|
5
|
|
|
1.5
|
Việc thực hiện
chế Độ tiền lýõng, tiền thýởng; chế Độ tài chính, phân phối thu nhập,
trích lập và sử dụng các quỹ của công ty;
|
5
|
|
|
2
|
Thẩm Định báo cáo
tài chính, báo cáo Đánh giá công tác quản lý, báo cáo tình hình kinh doanh;
báo cáo xác Định quỹ tiền lýõng thực hiện của ngýời lao Động và viên chức quản
lý theo quy Định kịp thời.
|
10
|
|
|
2.1
|
Thẩm Định báo cáo
tài chính, báo cáo Đánh giá công tác quản lý, báo cáo tình hình kinh doanh
theo quy Định.
|
5
|
|
|
2.2
|
Thẩm Định báo cáo xác
Định quỹ tiền lýõng thực hiện của ngýời lao Động và viên chức quản lý theo
quy Định.
|
5
|
|
|
3
|
Thýờng xuyên nắm bắt
tình hình, thu thập thông tin và thông báo kịp thời cho Ủy ban nhân dân tỉnh,
Sở Tài chính về doanh nghiệp mình kiểm soát.
|
5
|
|
|
4
|
Thực hiện báo cáo Định
kỳ hoặc Đột xuất theo yêu cầu của Uỷ ban nhân dân tỉnh về tình hình, kết quả
hoạt Động kinh doanh, vấn Đề tài chính của công ty và việc thực hiện các nhiệm
vụ Đýợc giao.
|
5
|
|
|
5
|
Chủ Động báo cáo và khuyến
nghị kịp thời về những sai phạm, những hoạt Động bất thýờng, trái với pháp luật
và các quy Định của Uỷ ban nhân dân tỉnh của Hội Đồng thành viên, Chủ tịch
công ty, Giám Đốc công ty tới Ủy ban nhân dân tỉnh; Kiến nghị Uỷ ban nhân dân
tỉnh các giải pháp hoàn thiện cõ cấu tổ chức quản lý, Điều hành công việc
kinh doanh của công ty có hiệu quả trong hoạt Động sản xuất kinh doanh.
|
5
|
|
|
|
6
|
Rà soát, xây dựng
Quy chế hoạt Động của Kiểm soát viên tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên theo quy Định.
|
5
|
|
|
7
|
Xây dựng chýõng
trình công tác nãm Đúng thời hạn.
|
5
|
|
|
8
|
Báo cáo Định kỳ về
tình hình và nội dung hoạt Động của Kiểm soát viên tại công ty và hoạt Động
trong kỳ tới Đúng thời gian quy Định.
|
5
|
|
|
9
|
Thẩm Định các vãn bản,
báo cáo của công ty và gửi báo cáo thẩm Định bằng vãn bản Đến Ủy ban nhân dân
tỉnh, Sở Tài chính Đúng thời gian quy Định.
|
5
|
|
|
II
|
Kết quả giám sát Đánh
giá hiệu quả hoạt Động của cõ quan có thẩm quyền lấy theo kết quả xếp loại
nãm trýớc liền kề (Áp dụng cho nãm thứ
2 kể từ khi Kiểm soát viên Đýợc bổ nhiệm và Đýợc giao nhiệm vụ tại doanh nghiệp)
|
5
|
|
|
III
|
Triển khai thực hiện
Điều lệ của công ty Đầy Đủ, chính xác, kịp thời
|
5
|
|
|
IV
|
Việc chấp hành Đýờng
lối, chủ trýõng, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nýớc; Pháp luật về
Phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm chống lãng phí; nội quy quy chế của
Công ty.
|
10
|
|
|
1
|
Chấp hành Đúng Đýờng
lối, chủ trýõng, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nýớc
|
4
|
|
|
2
|
Chấp hành Đúng
pháp luật về Phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm chống lãng phí
|
4
|
|
|
3
|
Chấp hành Đúng nội quy,
quy chế của Công ty
|
2
|
|
|
V
|
Phẩm chất chính
trị, Đạo Đức, lối sống, tác phong, lề lối làm việc
|
5
|
|
|
1
|
Phẩm chất chính trị,
Đạo Đức tốt
|
3
|
|
|
2
|
Lối sống lành mạnh,
lề lối làm việc chuẩn mực
|
2
|
|
|
VI
|
Tham gia các hoạt
Động do chủ sở hữu, Công ty tổ chức
|
5
|
|
|
|
Cộng
|
100
|
|
|
3. Sửa đổi, bổ sung Điều 8 như sau:
“Điều 8.
Nội dung và một số điểm trừ khi đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ đối với Kiểm
soát viên
Tùy theo mức độ
thực hiện chậm, thực hiện không đúng, không đầy đủ, thiếu chính xác các nội
dung cụ thể thuộc chức trách, nhiệm vụ, quyền hạn được giao, Kiểm soát viên bị
trừ điểm theo quy định sau đây:
1. Chậm thực
hiện kiểm tra tính hợp pháp, trung thực, cẩn trọng của Hội đồng thành viên hoặc
chủ tịch, giám đốc công ty trong các việc:
a) Tổ chức, sắp
xếp đổi mới doanh nghiệp: Trừ 02 điểm;
b) Thực hiện mục
tiêu, nhiệm vụ và ngành, nghề kinh doanh; chiến lược, kế hoạch sản xuất kinh
doanh và kế hoạch đầu tư phát triển 5 năm, hằng năm của công ty: Mỗi nội dung
trừ 01 điểm;
c) Tăng vốn điều
lệ; chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ của công ty cho tổ chức, cá
nhân khác (nếu có); bảo toàn và phát triển vốn của Công ty: Mỗi nội dung
trừ 01 điểm;
d) Thực hiện
các dự án đầu tư, hợp đồng mua, bán, vay, cho vay và các hợp đồng khác của công
ty: Trừ 2 điểm;
đ) Thực hiện
chế độ tiền lương, tiền thưởng; chế độ tài chính, phân phối thu nhập, trích lập
và sử dụng các quỹ của công ty: Mỗi nội dung trừ 01 điểm (xác định theo kết quả
năm trước);
2. Thẩm định báo cáo tài chính, báo cáo đánh giá công tác quản lý, báo cáo
tình hình kinh doanh; báo cáo xác định quỹ tiền lương thực
hiện của người lao động và viên chức quản lý theo quy định
không kịp thời:
a) Thẩm định báo cáo tài chính,
báo cáo đánh giá công tác quản lý, báo cáo tình hình kinh doanh, thẩm định :Mỗi
báo cáo không kịp thời trừ 01 điểm.
b) Thẩm định báo cáo xác định quỹ tiền lương thực hiện của người lao động
và viên chức quản lý không kịp thời: Trừ 02 điểm.
3. Nắm bắt tình hình, thu thập
thông tin và thông báo không kịp thời cho Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính về
doanh nghiệp mình kiểm soát: Trừ 02 điểm.
4. Thực hiện báo cáo định kỳ hoặc
đột xuất theo yêu cầu của Ủy ban nhân dân về tình hình, kết quả hoạt động kinh
doanh, vấn đề tài chính của công ty và việc thực hiện các nhiệm vụ được giao
không đúng thời gian quy định: Mỗi báo cáo trừ 01 điểm.
5. Thực hiện
báo cáo và khuyến nghị không kịp thời tới Uỷ ban nhân dân
tỉnh, về những sai phạm, những hoạt động bất thường, trái với pháp luật và các quy định của Uỷ ban nhân dân tỉnh: trừ 01 điểm. Đưa ra được các kiến nghị cho
UBND tỉnh các giải pháp hoàn thiện cơ cấu tổ chức quản lý,
điều hành công việc kinh doanh của công ty có hiệu quả trong hoạt động sản xuất
kinh doanh không kịp thời: Trừ 1 điểm.
6. Rà soát việc xây dựng Quy
chế hoạt động của Kiểm soát viên tại công ty chậm: Trừ 02 điểm.
7. Xây dựng chương trình công tác năm không đúng thời hạn: Trừ 02 điểm.
8. Báo cáo định kỳ về tình hình và nội dung hoạt động
của Kiểm soát viên tại công ty và hoạt động trong kỳ tới không đúng thời gian quy định: Trừ 02 điểm.
9. Thẩm định các văn bản, báo cáo
của Công ty và gửi báo cáo thẩm định bằng văn bản đến Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở
Tài chính không đúng thời gian quy định: Trừ 2 điểm.
10. Kết quả giám sát đánh
giá hiệu quả hoạt động của cơ quan có thẩm quyền (lấy theo kết quả xếp loại năm
trước liền kề).
a) Nếu doanh nghiệp xếp loại B: Trừ
2 điểm;
b) Nếu doanh nghiệp xếp loại C: Trừ
5 điểm.
11. Triển khai điều lệ của Công ty
chậm, không đúng, không đầy đủ, không chính xác: Mỗi
nội dung trừ 01 điểm.
12. Có phản ánh, kiến nghị của cá
nhân, tổ chức,doanh nghiệp về việc chấp hành Đýờng lối,
chủ trýõng, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nýớc; Pháp luật về Phòng
chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm chống lãng phí; nội quy, quy chế của công
ty (có cãn cứ cụ thể):
a) Việc chấp
hành Đýờng lối, chủ trýõng chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nýớc vi phạm lần 1: Trừ 1 điểm; nếu tái phạm chấm điểm 0;
b) Việc chấp
hành Pháp luật về Phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm chống lãng phí vi
phạm lần 1: Trừ 1 điểm; nếu tái phạm chấm điểm 0;
c) Việc
thực hiện nội quy quy chế của Công ty vi phạm lần 1: Trừ 1 điểm; nếu tái
phạm chấm điểm 0;
13. Có phản
ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp về phẩm chất chính trị, Đạo Đức
lối sống tác phong, lề lối làm việc của Kiểm soát viên (có cãn cứ cụ thể):
a) Phẩm chất
chính trị, Đạo Đức vi phạm lần 1: Trừ 1 điểm; nếu tái phạm
chấm điểm 0;
b) Lối sống, lề lối làm việc vi phạm
lần 1: Trừ 1 điểm; nếu tái phạm chấm điểm 0.
14. Tham gia các hoạt động do chủ
sở hữu, công ty tổ chức: Mỗi phong trào không tham gia trừ 1 điểm.
15. Trường hợp cơ quan chức năng
thanh tra, kiểm tra, kiểm toán phát hiện có hành vi vi phạm quy định liên quan
đến trách nhiệm của Kiểm soát viên từ các năm trước thì sẽ trừ vào số điểm chấm
đánh giá Kiểm soát viên vào năm mà cơ quan chức năng tiến hành thanh tra, kiểm
tra, kiểm toán với số điểm trừ tương ứng với các tiêu chí.”
4. Sửa đổi Điều
9 như sau:
“1. Việc đánh
giá xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của Kiểm soát việc được chia làm 3 mức:
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, hoàn thành nhiệm vụ, không hoàn thành nhiệm vụ
2. Hoàn thành
xuất sắc nhiệm vụ: Kiểm soát viên đạt tổng số điểm bình quân của các nội dung
đánh giá trên 90 Điểm trong đó, tổng số điểm tiêu chí I đạt trên 63 điểm trở
lên; tổng điểm tiêu chí II, IV, V phải đạt điểm tối đa, không có chỉ tiêu
nào bị chấm điểm 0.
3. Hoàn thành
nhiệm vụ: Kiểm soát viên đạt tổng số điểm bình quân của các nội dung đánh giá từ
70 Đến 90 Điểm trở lên trong đó: Tổng điểm tiêu chí I đạt từ 49 đến 63 điểm; tổng
điểm tiêu chí IV, V đạt điểm tối đa; tiêu chí II, VI không bị chấm điểm 0.
4. Không hoàn
thành nhiệm vụ: Kiểm soát viên đạt tổng số điểm bình quân của các nội dung đánh
dưới 70 Điểm, trong đó: Tổng điểm tiêu chí I đạt dưới 49 điểm, có từ 02 tiêu
chí có điểm 0.”
5. Sửa đổi, bổ sung mẫu số 01: Chi tiết theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 10 năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; giám đốc,
kiểm soát viên các công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh Lào Cai nắm giữ
100% vốn điều lệ và Quỹ Đầu tư phát triển thuộc UBND tỉnh Lào Cai căn cứ Quyết
định thi hành.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL – Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- Báo Lào Cai;
- Công báo tỉnh Lào Cai;
- Đài PTTH tỉnh LC;
- Lưu: VT, TH1,2, NC2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Xuân Phong
|
Phụ lục
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2019 của UBND tỉnh
Lào Cai)
Mẫu số 01
UBND TỈNH LÀO
CAI
CÔNG TY...................
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Lào Cai,
ngày tháng
năm
|
BẢN CHẤM ĐIỂM ĐÁNH GIÁ, PHÂN XẾP LOẠI KIỂM SOÁT VIÊN
Năm ..…
Họ và tên:………………………………………………………………
Chức vụ, đơn vị công tác:……………………………………………....
STT
|
Tiêu chí
|
Điểm chuẩn
|
Kết quả Đánh giá
|
Điểm các nhân tự chấm
|
Điểm công ty chấm (Giám Đốc)
|
Điểm do Sở Tài chính Đánh giá
|
I
|
Kết quả thực hiện nhiệm vụ
|
70
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra tính hợp pháp,
trung thực, cẩn trọng của Hội Đồng thành viên hoặc Chủ tịch, Giám Đốc công ty
trong các việc:
|
25
|
|
|
|
1.1
|
Tổ chức, sắp xếp
Đổi mới doanh nghiệp.
|
5
|
|
|
|
|
Chậm thực hiện trừ
02 Điểm, không thực hiện chấm Điểm 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện mục
tiêu, nhiệm vụ và ngành, nghề kinh doanh; chiến lýợc, kế hoạch sản xuất kinh
doanh và kế hoạch Đầu tý phát triển 5 nãm, hằng nãm của công ty;
|
5
|
|
|
|
|
Mỗi nội dung chậm
thực hiện trừ 01 Điểm, không thực hiện chấm Điểm 0
|
|
|
|
|
1.3
|
Tãng vốn Điều
lệ; chuyển nhýợng một phần hoặc toàn bộ vốn Điều lệ của công ty cho tổ chức,
cá nhân khác (nếu có); bảo toàn và phát triển vốn của công ty;
|
5
|
|
|
|
|
Mỗi nội dung chậm
thực hiện trừ 01 Điểm, không thực hiện chấm Điểm 0
|
|
|
|
|
1.4
|
Thực hiện các
dự án Đầu tý, hợp Đồng mua, bán, vay, cho vay và các hợp Đồng khác của công
ty;
|
5
|
|
|
|
|
Chậm thực hiện trừ
02 Điểm, không thực hiện chấm Điểm 0
|
|
|
|
|
1.5
|
Việc thực hiện
chế Độ tiền lýõng, tiền thýởng; Thực hiện chế Độ tài chính, phân phối thu nhập,
trích lập và sử dụng các quỹ của công ty;
|
5
|
|
|
|
|
Mỗi nội dung chậm
thực hiện trừ 01 Điểm, không thực hiện chấm Điểm 0
|
|
|
|
|
2
|
Thẩm Định báo cáo
tài chính, báo cáo Đánh giá công tác quản lý, báo cáo tình hình kinh doanh;
báo cáo xác Định quỹ tiền lýõng thực hiện của ngýời lao Động và viên chức quản
lý theo quy Định.
|
10
|
|
|
|
2.1
|
Thẩm Định báo cáo
tài chính, báo cáo Đánh giá công tác quản lý, báo cáo tình hình kinh doanh
theo quy Định.
|
5
|
|
|
|
|
Không thẩm Định kịp
thời, mỗi báo cáo trừ 01 Điểm, không thực hiện thẩm Định chấm Điểm 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Thẩm Định báo cáo
xác Định quỹ tiền lýõng thực hiện của ngýời lao Động và viên chức quản lý
theo quy Định.
|
5
|
|
|
|
|
Không thẩm Định kịp
thời, mỗi báo cáo trừ 02 Điểm, không thực hiện thẩm Định chấm Điểm 0
|
|
|
|
|
3
|
Thýờng xuyên nắm bắt
tình hình, thu thập thông tin và thông báo kịp thời, Đầy Đủ và chính xác cho Ủy
ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính về doanh nghiệp mình kiểm soát.
|
5
|
|
|
|
|
Nắm bắt tình
hình, thu thập thông tin và thông báo không kịp thời trừ 02 Điểm, không thực
hiện chấm Điểm 0
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện báo cáo Định
kỳ hoặc Đột xuất theo yêu cầu của Uỷ ban nhân dân tỉnh về tình hình, kết quả hoạt
Động kinh doanh, vấn Đề tài chính của công ty và việc thực hiện các nhiệm vụ
Đýợc giao.
|
5
|
|
|
|
|
Thực hiện không
Đúng thời gian quy Định, mỗi báo cáo trừ 01 Điểm, không thực hiện chấm Điểm 0
|
|
|
|
|
5
|
Chủ Động báo cáo và khuyến
nghị kịp thời về những sai phạm, những hoạt Động bất thýờng, trái với pháp luật
và các quy Định của Uỷ ban nhân dân tỉnh của Hội Đồng thành viên, Chủ tịch
công ty, Giám Đốc công ty tới UBND tỉnh; Kiến nghị Uỷ ban nhân dân tỉnh các
giải pháp hoàn thiện cõ cấu tổ chức quản lý, Điều hành công việc kinh doanh của
công ty có hiệu quả trong hoạt Động sản xuất kinh doanh.
|
5
|
|
|
|
|
Thực hiện báo cáo
và khuyến nghị không kịp thời tới Ủy ban nhân dân tỉnh về những sai phạm, những
hoạt Động bất thýờng, trái với pháp luật và các quy Định của Ủy ban nhân dân
tỉnh trừ 01 Điểm; không thực hiện chấm Điểm 0
|
|
|
|
|
|
Đýa ra các kiến
nghị cho UBND tỉnh các giải pháp hoàn thiện cõ cấu tổ chức quản lý, Điều hành
công việc kinh doanh của công ty có hiệu quả trong hoạt Động sản xuất kinh
doanh không kịp thời trừ 01 Điểm; không thực hiện chấm Điểm 0
|
|
|
|
|
6
|
Rà soát việc xây dựng
Quy chế hoạt Động của Kiểm soát viên tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên theo quy Định.
|
5
|
|
|
|
|
Rà soát việc xây
dựng Quy chế chậm trừ 02 Điểm, không thực hiện chấm Điểm 0
|
|
|
|
|
7
|
Xây dựng chýõng
trình công tác nãm Đúng thời hạn
|
5
|
|
|
|
|
Xây dựng chýõng trình
công tác nãm không Đúng thời hạn trừ 02 Điểm, không thực hiện chấm Điểm 0
|
|
|
|
|
8
|
Có báo cáo Định kỳ về
tình hình và nội dung hoạt Động của Kiểm soát viên tại công ty và hoạt Động
trong kỳ tới Đúng thời gian quy Định
|
5
|
|
|
|
|
Báo cáo Định kỳ về
tình hình và nội dung hoạt Động của Kiểm soát viên tại công ty và hoạt Động
trong kỳ tới không Đúng thời gian quy Định trừ 02 Điểm, không thực hiện chấm
Điểm 0
|
|
|
|
|
9
|
Thẩm Định các vãn bản,
báo cáo của công ty và gửi báo cáo thẩm Định bằng vãn bản Đến Ủy ban nhân dân
tỉnh, Sở Tài chính Đúng thời gian quy Định
|
5
|
|
|
|
|
Thẩm Định các vãn
bản, báo cáo của công ty và gửi báo cáo thẩm Định bằng vãn bản Đến Ủy ban
nhân dân tỉnh, Sở Tài chính không Đúng thời gian quy Định trừ 02 Điểm, không
thực hiện chấm Điểm 0
|
|
|
|
|
II
|
Kết quả giám sát Đánh giá hiệu quả hoạt Động của cõ quan
có thẩm quyền lấy theo kết quả xếp loại nãm trýớc liền kề (Áp dụng cho nãm
thứ 2 kể từ khi Kiểm soát viên Đýợc bổ nhiệm và Đýợc giao nhiệm vụ tại doanh
nghiệp)
|
5
|
|
|
|
1
|
Doanh nghiệp xếp
loại B trừ 02 Điểm
|
|
|
|
|
2
|
Doanh nghiệp xếp
loại C trừ 05 Điểm
|
|
|
|
|
III
|
Triển khai thực hiện Điều lệ của công ty Đầy Đủ, chính xác
và kịp thời.
|
5
|
|
|
|
|
Triển khai Điều lệ
của Công ty chậm, không Đúng, không Đầy Đủ, không chính xác, mỗi nội dung trừ
01 Điểm; không thực hiện chấm Điểm 0
|
|
|
|
|
IV
|
Việc chấp hành Đýờng lối, chủ trýõng, chính sách của Đảng
và pháp luật của Nhà nýớc; Pháp luật về Phòng chống tham nhũng, thực hành tiết
kiệm chống lãng phí; nội quy quy chế của Công ty
|
10
|
|
|
|
1
|
Chấp hành Đýờng lối,
chủ trýõng, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nýớc
|
4
|
|
|
|
|
Có phản ánh, kiến
nghị của cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp (có cãn cứ cụ thể) vi phạm lần 1 trừ
01 Điểm, nếu tái phạm chấm Điểm 0
|
|
|
|
|
2
|
Chấp hành Pháp
luật về Phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm chống lãng phí
|
4
|
|
|
|
|
Có phản ánh, kiến
nghị của cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp (có cãn cứ cụ thể) vi phạm lần 1 trừ
01 Điểm, nếu tái phạm chấm Điểm 0
|
|
|
|
|
3
|
Chấp hành Đúng nội
quy, quy chế của Công ty
|
2
|
|
|
|
|
Có phản ánh, kiến
nghị của cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp (có cãn cứ cụ thể) vi phạm lần 1 trừ
01 Điểm, nếu tái phạm chấm Điểm 0
|
|
|
|
|
V
|
Phẩm chất chính trị, Đạo Đức lối sống tác phong, lề lối
làm việc.
|
5
|
|
|
|
1
|
Phẩm chất chính trị,
Đạo Đức tốt
|
3
|
|
|
|
|
Vi phạm lần 1 trừ
01 Điểm, nếu tái phạm chấm Điểm 0
|
|
|
|
|
2
|
Lối sống lành mạnh, lề
lối làm việc chuẩn mực
|
2
|
|
|
|
|
Vi phạm lần 1 trừ
01 Điểm, nếu tái phạm chấm Điểm 0
|
|
|
|
|
VI
|
Tham gia các hoạt Động do chủ sở hữu, Công ty tổ chức
|
5
|
|
|
|
|
Mỗi phong trào không
tham gia trừ 01 Điểm, không tham gia chấm Điểm 0
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
100
|
|
|
|
1. Doanh nghiệp đánh giá mức độ hoàn thành
nhiệm vụ của Kiểm soát viên.
- Phân xếp loại Kiểm soát
viên:..............................................................
- Nhận xét, đánh
giá:................................................................................
.................................................................................................................
2. Sở Tài chính đánh giá mức độ hoàn thành
nhiệm vụ của Kiểm soát viên.
- Phân xếp loại Kiểm soát
viên:...............................................................
- Nhận xét, đánh giá: ..............................................................................
.................................................................................................................
ĐẠI DIỆN CÔNG TY
|
ĐẠI DIỆN SỞ TÀI CHÍNH
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kiểm soát viên
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Lãnh đạo Công ty
|
|
|
|