Quyết định 4211/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Long Biên, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 4211/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/08/2023 |
Ngày có hiệu lực | 23/08/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Trọng Đông |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4211/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 23 tháng 8 năm 2023 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 QUẬN LONG BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội và Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023; điều chỉnh giảm danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6367/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18 tháng 8 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Long Biên đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 02/02 2023 như sau:
1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Long Biên là: 0 dự án.
2. Điều chỉnh, bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Long Biên là: 19 dự án, diện tích 187,75 ha.
(Danh mục kèm theo)
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023, cụ thể:
a. Chỉ tiêu sử dụng đất
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
6009,4 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1469,4 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
965,0 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
298,9 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
29,6 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4530,6 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
21,8 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
314,3 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1284,1 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
31,9 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1410,3 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
15,9 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
41,4 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
95,8 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
213,1 |
b. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung năm 2023
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
121,2 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
71,3 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
41,6 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
8,3 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
74,3 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,1 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,8 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
35,1 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
20,0 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,8 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,9 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
10,2 |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2023
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
121,2 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
71,3 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
41,6 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
8,3 |
4. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 thành: 169 dự án với tổng diện tích 893,00ha.
5. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Long Biên và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |