Quyết định 4250/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 4250/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/08/2023 |
Ngày có hiệu lực | 24/08/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Trọng Đông |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4250/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 24 tháng 8 năm 2023 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THẠCH THẤT
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND Thành phố: Số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 thông qua danh mục các dự án thu hồi đất; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội; số 09/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 thông qua điều chỉnh, bổ sung Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn Thành phố; số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023; điều chỉnh giảm danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6353/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18 tháng 8 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thạch Thất đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 như sau:
1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thạch Thất: 0 dự án;
2. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thạch Thất là: 28 dự án, với diện tích 72,15 ha (Danh mục kèm theo).
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất trong năm 2023, cụ thể:
a. Điều chỉnh phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2023
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Loại đất |
|
18752,51 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10061,27 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4918,38 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4601,08 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
725,39 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1444,42 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
354,25 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8671,11 |
|
Trong đó: |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3631,03 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1786,04 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
276,56 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
29,79 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,66 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1001,60 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
64,65 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1993,08 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
42,44 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,64 |
b. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
464,04 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
373,29 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
373,29 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
24,52 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
58,37 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,36 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,55 |
|
Trong đó: |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,19 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,19 |
c. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
464,04 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
373,29 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
373,29 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
24,52 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
58,37 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
4,36 |
4. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm e Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 thành: 204 dự án với tổng diện tích 784,65ha.
5. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thạch Thất và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |