Quyết định 4278/2016/QĐ-UBND về quy định thu các khoản phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Văn hóa, thể thao, du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 4278/2016/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nguyễn Văn Thành |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4278/2016/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Phí và Lệ Phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 quy định chi tiết một số điều của Luật Phí và Lệ phí; Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII - Kỳ họp thứ 4 “Về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 5172/TTr-STC ngày 21/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định thu các khoản phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Văn hóa, thể thao, du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, cụ thể như sau:
- Phí tham quan danh lam thắng cảnh (đối với công trình thuộc địa phương quản lý) tại Phụ lục I kèm theo;
- Phí tham quan công trình văn hóa, bảo tàng (đối với công trình thuộc địa phương quản lý) tại Phụ lục II kèm theo;
- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp tại Phụ lục III kèm theo;
- Phí thư viện tại Phụ lục IV kèm theo.
Đơn vị thu các loại phí có trách nhiệm niêm yết, thông báo công khai mức thu phí, lệ phí tại các điểm thu phí; Tổ chức thu, quản lý và sử dụng tiền thu phí theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017 và thay thế các Quyết định số 3366/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 “Về việc quy định thu Phí tham quan danh lam thắng cảnh Vịnh Hạ Long, Bái Tử Long”; Quyết định số 3370/2014/ QĐ-UBND ngày 31/12/2014 “Về việc quy định thu phí tham quan một số danh lam di tích lịch sử trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”; Quyết định số 3371/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 “Về việc quy định thu Phí tham quan công trình văn hóa tại cụm thông tin cổ động biên giới Sa Vỹ, phường Trà Cổ, thành phố Móng Cái”; Quyết định số 2096/2014/ QĐ-UBND ngày 25/9/2014 “Về việc quy định thu phí Thư viện tỉnh và phí tham quan Bảo tàng tỉnh Quảng Ninh” và Quyết định số 3361/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 “Về việc quy định thu phí thư viện các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh” của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh”.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Văn hóa thể thao, Giám đốc Sở Du lịch, Trưởng ban Quản lý Vịnh Hạ Long, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các ban, ngành của tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH THU PHÍ THAM QUAN DANH LAM THẮNG CẢNH
VỊNH HẠ LONG, BÁI TỬ LONG
(Kèm theo Quyết định : 4278/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh)
I. Mức thu:
1. Từ ngày 01/01/2017 đến hết ngày 31/3/2017:
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức phí |
Ghi chú |
A |
VỊNH HẠ LONG |
|
|
Thời gian tham quan từ 06h30’-18h30’ (dưới 12 giờ) |
1 |
Tham quan chung Vịnh Hạ Long |
đồng/lượt/người |
120.000 |
|
2 |
Tham quan tại các điểm trên Vịnh Hạ Long |
đồng/lượt/người |
|
|
- |
Thiên Cung |
đồng/lượt/người |
50.000 |
|
- |
Đầu Gỗ |
đồng/lượt/người |
50.000 |
|
- |
Hang Sửng Sốt |
đồng/lượt/người |
50.000 |
|
- |
Bãi Tắm Ti Tốp |
đồng/lượt/người |
50.000 |
|
- |
Động Mê Cung |
đồng/lượt/người |
50.000 |
|
- |
Trung tâm Văn hóa nổi Cửa Vạn |
đồng/lượt/người |
30.000 |
|
- |
Hang Ba Hang |
đồng/lượt/người |
30.000 |
|
- |
Hang Luồn |
đồng/lượt/người |
30.000 |
|
- |
Hang Tiên Ông |
đồng/lượt/người |
30.000 |
|
- |
Hang Cỏ |
đồng/lượt/người |
30.000 |
|
- |
Hang Thầy |
đồng/lượt/người |
30.000 |
|
- |
Hang Cạp La |
đồng/lượt/người |
30.000 |
|
- |
Đảo Soi Sim |
đồng/lượt/người |
50.000 |
|
- |
Làng chài Vông Viêng |
đồng/lượt/người |
30.000 |
|
- |
Hang Trống |
đồng/lượt/người |
30.000 |
|
- |
Hang Trinh Nữ |
đồng/lượt/người |
30.000 |
|
- |
Hồ Động Tiên |
đồng/lượt/người |
30.000 |
|
- |
Động Tam Cung |
đồng/lượt/người |
30.000 |
|
- |
Đảo Bái Đông |
đồng/lượt/người |
30.000 |
|
3 |
Tham quan tại khu vực lưu trú nghỉ đêm trên Vịnh |
|
|
|
- |
Thời gian lưu trú 01 đêm |
đồng/người |
200.000 |
Thời gian 24 tiếng kể từ thời điểm xuất bến |
- |
Thời gian lưu trú 02 đêm |
đồng/người |
350.000 |
Thời gian 48 tiếng kể từ thời điểm xuất bến |
- |
Thời gian lưu trú 03 đêm |
đồng/người |
400.000 |
Thời gian 72 tiếng kể từ thời điểm xuất bến |
B |
VỊNH BÁI TỬ LONG |
|
|
|
1 |
Tham quan chung Vịnh Bái Tử Long |
đồng/lượt/người |
80.000 |
Thời gian tham quan từ 06h30’-8h30’ |
2 |
Tham quan tại khu vực lưu trú nghỉ đêm trên Vịnh |
|
|
|
- |
Thời gian lưu trú 01 đêm |
đồng/người |
150.000 |
Thời gian 24 tiếng kể từ thời điểm xuất bến |
- |
Thời gian lưu trú 02 đêm |
đồng/người |
300.000 |
Thời gian 48 tiếng kể từ thời điểm xuất bến |
- |
Thời gian lưu trú 03 đêm |
đồng/người |
350.000 |
Thời gian 72 tiếng kể từ thời điểm xuất bến |
2. Từ ngày 01/4/2017: