Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND về quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí do tỉnh Quảng Ninh ban hành

Số hiệu 42/2016/NQ-HĐND
Ngày ban hành 07/12/2016
Ngày có hiệu lực 01/01/2017
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ninh
Người ký Nguyễn Văn Đọc
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 42/2016/NQ-HĐND

Quảng Ninh, ngày 07 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH THU PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THEO LUẬT PHÍ VÀ LỆ PHÍ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Sau khi xem xét Tờ trình số 7486/TTr-UBND ngày 18/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị quy định mức thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và lệ phí; Báo cáo thẩm tra số 119/BC-HĐND ngày 03/12/2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và lệ phí như sau:

1. Danh mục và mức thu tối đa các khoản phí, lệ phí tại Phụ lục I kèm theo;

2. Đối tượng nộp và đơn vị thu phí, lệ phí tại Phụ lục II kèm theo;

3. Tỷ lệ trích để lại tối đa cho các đơn vị được giao nhiệm vụ thu phí tại Phụ lục III kèm theo;

4. Đối tượng miễn, giảm phí, lệ phí tại Phụ lục IV kèm theo.

Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nội dung đã được thông qua trên và mức thu hiện hành, quyết định mức thu cụ thể, tỷ lệ (%) trích để lại đối với từng khoản phí, lệ phí để triển khai thực hiện trên địa bàn tỉnh theo quy định. Trong quá trình triển khai thực hiện, căn cứ vào tình hình thực tế, Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh cho phù hợp;

Tại kỳ họp này Hội đồng nhân dân tỉnh chưa xem xét thông qua quy định thu phí thăm quan di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh Yên Tử; giao Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, thúc đẩy hoàn chỉnh các dự án hiện đang đầu tư và thủ tục để trình Hội đồng nhân dân tỉnh vào thời gian sau.

Điều 2. Quy định thu phí và lệ phí tại Nghị quyết này thay thế quy định tại các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, gồm: Số 31/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011; số 149/2014/NQ-HĐND ngày 31/5/2014; số 152/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014; số 173/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014; số 205/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015; số 14/2016/NQ-HĐND ngày 27/7/2016; số 15/2016/NQ-HĐND ngày 27/7/2016.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

- Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

- Thường trực, các ban, các tổ và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIII, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 07/12/2016 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Đọc

 

PHỤ LỤC I

MỨC THU TỐI ĐA CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HĐND THEO LUẬT PHÍ VÀ LỆ PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số: 42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh)

STT

Tên phí/ lĩnh vực

Đơn vị tính

Mức thu tối đa

I

NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN (01 khoản phí)

 

 

1

Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

 

 

-

Đối với bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng

Đồng/1 lần bình tuyển, công nhận

3.000.000

-

Đối với bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

Đồng/1 lần bình tuyển, công nhận

7.500.000

II

CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG (03 khoản phí, lệ phí)

 

 

2

Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu

 

 

2.1

Các phương tiện vận tải trên bộ

 

 

2.1.1

Phương tiện vận tải chở khách

 

 

-

Xe chở khách dưới 12 chỗ ngồi

Đồng/lượt phương tiện

50.000

-

Xe chở khách từ 12 chỗ đến 30 chỗ ngồi

Đồng/lượt phương tiện

70.000

-

Xe chở khách từ 31 chỗ ngồi trở lên

Đồng/lượt phương tiện

120.000

2.1.2

Phương tiện vận tải vào giao nhận hàng tại khu vực cửa khẩu.

 

 

-

Xe ô tô có trọng tải dưới 5 tấn

Đồng/lượt phương tiện

240.000

-

Xe ô tô có trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn

Đồng/lượt phương tiện

360.000

-

Xe ô tô có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 20 tấn, container 20’

Đồng/lượt phương tiện

480.000

-

Xe ô tô có trọng tải từ 20 tấn trở lên, container 40’

Đồng/lượt phương tiện

600.000

-

Xe ô tô chở quặng xuất khẩu

 

Bằng 5 lần mức phí nêu trên

2.2

Các phương tiện vận tải thủy

 

 

2.2.1

Đối với tàu thuyền vào giao nhận hàng tại các bến (kể cả các tàu nước ngoài)

 

 

-

Thuyền, mủng có trọng tải dưới 2 tấn

Đồng/lượt phương tiện

6.000

-

Tàu, thuyền có trọng tải từ 2 đến 5 tấn

Đồng/lượt phương tiện

20.000

-

Tàu, thuyền có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn

Đồng/lượt phương tiện

25.000

-

Tàu, thuyền có trọng tải trên 10 tấn đến 20 tấn

Đồng/lượt phương tiện

40.000

-

Tàu, thuyền có trọng tải trên 20 tấn đến 50 tấn

Đồng/lượt phương tiện

50.000

-

Tàu, thuyền có trọng tải trên 50 tấn đến 100 tấn

Đồng/lượt phương tiện

70.000

-

Tàu, thuyền, xà lan có trọng tải trên 100 tấn đến 150 tấn

Đồng/lượt phương tiện

100.000

-

Tàu, thuyền, xà lan có trọng tải trên 150 tấn đến 200 tấn

Đồng/lượt phương tiện

120.000

-

Tàu, thuyền, xà lan có trọng tải trên 200 tấn

Đồng/lượt phương tiện

240.000

2.2.2

Tàu, thuyền Trung Quốc vào thu mua hải sản

 

480.000

2.3

Hàng hóa tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu, hàng quá cảnh, hàng qua kho ngoại quan

 

 

2.3.1

Xe ô tô, xe chuyên dùng, máy chuyên dùng các loại (tương đương công năng như xe ô tô, xe chuyên dùng)

Đồng/chiếc

1.200.000

2.3.2

Lá thuốc lá và nguyên liệu để sản xuất thuốc lá

Đồng/tấn hoặc Đồng/m3

180.000

2.3.3

Thuốc lá điếu

Đồng/kiện (1 kiện = 50 tút)

5.000

2.3.4

Rượu

Đồng/container từ 40’ trở lên.

6.000.000

Đồng/container 20’

3.000.000

2.3.5

Cao su nguyên liệu, hạt nhựa nguyên sinh

Đồng/tấn

140.000

2.3.6

Xăng dầu

Đồng/tấn

60.000

2.3.7

Màn hình vi tính, hàng điện tử, xe đạp các loại

Đồng/container từ 40’ trở lên.

3.600.000

Đồng/container 20’

1.800.000

2.3.8

Săm, lốp ô tô các loại

Đồng/container từ 40’ trở lên.

3.600.000

Đồng/container 20’

1.800.000

2.3.9

Cây cảnh các loại và hàng hóa khác tương đương cây cảnh vận chuyển bằng đầu kéo, sơmi rơmoóc, container

Đồng/phương tiện vận chuyển bằng đầu kéo, sơmi rơmoóc tương đương từ 40’ trở lên.

2.400.000

Đồng/phương tiện vận chuyển bằng đầu kéo, sơmi rơmoóc tương đương 20’

1.200.000

2.3.10

Hàng đông lạnh, đường tinh luyện

Đồng/container từ 40’ trở lên.

4.800.000

Đồng/container 20’

2.400.000

2.3.11

Hàng hóa khác

Đồng/container từ 40’ trở lên.

3.600.000

Đồng/container 20’

1.800.000

2.3.12

Hàng hóa vận chuyển trên xe tải

 

 

Dưới 05 tấn

Đồng/phương tiện

1.200.000

Từ 05 tấn đến dưới 10 tấn

Đồng/phương tiện

1.800.000

Từ 10 tấn - 15 tấn

Đồng/phương tiện

2.400.000

Từ trên 15 tấn - 20 tấn

Đồng/phương tiện

3.000.000

Từ trên 20 tấn

Đồng/phương tiện

3.600.000

2.3.13

Hàng hóa khác

Đồng/tấn hoặc Đồng/m3

160.000

2.3.14

Máy móc thiết bị chuyên dùng loại nhỏ (trừ máy chuyên dùng tại mục 2.3.1)

Đồng/chiếc

220.000

2.3.15

Mức thu phí tại cảng Vạn Gia

 

Bằng 50% mức thu trên

3

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

 

 

-

Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)

Đồng/giấy phép.

75.000

-

Cấp phép xây dựng các công trình khác

Đồng/giấy phép

150.000

-

Trường hợp gia hạn cấp giấy phép xây dựng

Đồng/giấy phép

15.000

4

Lệ phí đăng ký kinh doanh

 

 

4.1

Hợp tác xã, hộ kinh doanh do phòng tài chính - kế hoạch cấp huyện cấp giấy chứng nhận hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh phù hợp với từng loại hình

Đồng/1 lần cấp

150.000

4.2

Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

Đồng/1 lần cấp

30.000

4.3

Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh

Đồng/1 bản

3.000

III

GIAO THÔNG VẬN TẢI (01 khoản phí, lệ phí)

 

 

5

Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố

 

 

 

Đối với việc tạm dừng, đỗ xe ô tô ở hè đường, lòng đường, lề đường được phép đỗ theo quy hoạch sử dụng đất, giao thông đường bộ, đô thị

 

 

-

1 lần xe tạm dừng, đỗ

Đồng/xe/lần tạm dừng, đỗ

20.000

-

Dừng, đỗ theo tháng

Đồng/xe/tháng

400.000

IV

VĂN HóA, THỂ THAO, DU lỊCH (05 khoản phí, lệ phí)

 

 

6

Phí thăm quan danh lam thắng cảnh (đối với công trình thuộc địa phương quản lý)

 

 

6.1

Vịnh Hạ Long, Bái Tử Long

 

 

6.1.1

Thăm quan chung Vịnh

Đồng/lần/người

200.000

6.1.2

Thăm quan tại các điểm

Đồng/lần/người

100.000

6.1.3

Thăm quan tại khu vực lưu trú nghỉ đêm trên Vịnh

Đồng/lần/người

 

-

Thời gian lưu trú 01 đêm

Đồng/lần/người

300.000

-

Thời gian lưu trú 02 đêm

Đồng/lần/người

525.000

-

Thời gian lưu trú 03 đêm

Đồng/lần/người

600.000

6.2

Phí thăm quan danh lam thắng cảnh khác

Đồng/lần/người

40.000

7

Phí thăm quan di tích lịch sử (đối với công trình thuộc địa phương quản lý)

Đồng/lần/người

40.000

8

Phí thăm quan công trình văn hóa, bảo tàng (đối với công trình thuộc địa phương quản lý)

 

 

8.1

Bảo tàng tỉnh

 

 

-

Đối với người lớn

Đồng/lần/người

40.000

-

Học sinh, sinh viên, học viên

Đồng/lần/người

20.000

-

Đối với trẻ em

Đồng/lần/người

15.000

8.2

Các công trình văn hóa

Đồng/lần/người

40.000

9

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

 

 

9.1

Đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

 

 

-

Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

Đồng/lần thẩm định

3.600.000

-

Thẩm định để cấp lại, bổ sung hoạt động kinh doanh thể thao

Đồng/lần thẩm định

2.400.000

-

Cấp lại giấy chứng nhận kinh doanh hoạt động thể thao do mất, hỏng

Đồng/lần cấp lại

240.000

9.2

Đối với cơ sở kinh doanh hoạt động thể thao, tổ chức, cá nhân liên quan đến kinh doanh thể thao

 

 

-

Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

Đồng/lần thẩm định

2.400.000

-

Thẩm định để cấp lại, bổ sung hoạt động kinh doanh thể thao

Đồng/lần thẩm định

1.800.000

-

Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hoạt động thể thao do mất, hỏng

Đồng/lần cấp lại

240.000

10

Phí thư viện

 

 

10.1

Đối với thư viện tỉnh

 

 

10.1.1

Thẻ đọc

 

 

-

Đối với người lớn

Đồng/thẻ/năm

50.000

-

Đối với trẻ em

Đồng/thẻ/năm

25.000

10.1.2

Thẻ mượn

 

 

-

Đối với người lớn

Đồng/thẻ/năm

50.000

-

Đối với trẻ em

Đồng/thẻ/năm

25.000

10.1.3

Thẻ đọc tài liệu quý hiếm đặc biệt, đa phương tiện, thẻ phòng đọc đặc biệt

 

 

-

Đối với người lớn

Đồng/thẻ/năm

240.000

-

Đối với trẻ em

Đồng/thẻ/năm

120.000

10.2

Đối với thư viện các huyện, thị xã, thành phố

 

 

10.2.1

Phí thẻ mượn, thẻ đọc tài liệu

 

 

-

Người lớn (bao gồm mượn về nhà và đọc tại chỗ):

Đồng/thẻ/năm

40.000

-

Trẻ em (bao gồm mượn về nhà và đọc tại chỗ):

Đồng/thẻ/năm

20.000

10.2.2

Phí sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác

 

Bằng 5 lần mức thu phí thẻ mượn. Thẻ đọc tài liệu

V

TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (09 khoản phí, lệ phí)

 

 

11

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết

 

 

11.1

Báo cáo đánh giá tác động môi trường chính thức

 

 

11.1.1

Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường

 

 

-

Dự án ≤ 50 tỷ:

Đồng/ báo cáo

6.000.000

-

Dự án > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ:

Đồng/ báo cáo

7.800.000

-

Dự án > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ:

Đồng/ báo cáo

14.400.000

-

Dự án > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ:

Đồng/ báo cáo

16.800.000

-

Dự án > 500 tỷ:

Đồng/ báo cáo

20.400.000

11.1.2

Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng

 

 

-

Dự án ≤ 50 tỷ:

Đồng/ báo cáo

8.300.000

-

Dự án > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ:

Đồng/ báo cáo

10.200.000

-

Dự án > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ:

Đồng/ báo cáo

18.000.000

-

Dự án > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ:

Đồng/ báo cáo

19.200.000

-

Dự án > 500 tỷ:

Đồng/ báo cáo

30.000.000

11.1.3

Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật

 

 

-

Dự án ≤ 50 tỷ:

Đồng/ báo cáo

9.000.000

-

Dự án > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ:

Đồng/ báo cáo

11.400.000

-

Dự án > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ:

Đồng/ báo cáo

20.100.000

-

Dự án > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ:

Đồng/ báo cáo

21.600.000

-

Dự án > 500 tỷ:

Đồng/ báo cáo

30.000.000

11.1.4

Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

 

 

-

Dự án ≤ 50 tỷ:

Đồng/ báo cáo

9.400.000

-

Dự án > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ:

Đồng/ báo cáo

11.400.000

-

Dự án > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ:

Đồng/ báo cáo

20.400.000

-

Dự án > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ:

Đồng/ báo cáo

21.600.000

-

Dự án > 500 tỷ:

Đồng/ báo cáo

28.800.000

11.1.5

Nhóm 5. Dự án giao thông

 

 

-

Dự án ≤ 50 tỷ:

Đồng/ báo cáo

9.700.000

-

Dự án > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ:

Đồng/ báo cáo

12.000.000

-

Dự án > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ:

Đồng/ báo cáo

21.600.000

-

Dự án > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ:

Đồng/ báo cáo

24.000.000

-

Dự án > 500 tỷ:

Đồng/ báo cáo

30.000.000

11.1.6

Nhóm 6. Dự án công nghiệp

 

 

-

Dự án ≤ 50 tỷ:

Đồng/ báo cáo

10.000.000

-

Dự án > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ:

Đồng/ báo cáo

12.600.000

-

Dự án > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ:

Đồng/ báo cáo

22.800.000

-

Dự án > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ:

Đồng/ báo cáo

24.000.000

-

Dự án > 500 tỷ:

Đồng/ báo cáo

31.200.000

11.1.7

Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6)

 

 

-

Dự án ≤ 50 tỷ:

Đồng/ báo cáo

6.000.000

-

Dự án > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ:

Đồng/ báo cáo

7.200.000

-

Dự án > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ:

Đồng/ báo cáo

13.000.000

-

Dự án > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ:

Đồng/ báo cáo

14.400.000

-

Dự án > 500 tỷ:

Đồng/ báo cáo

18.700.000

11.2

Báo cáo thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường

 

Bằng 50% mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá môi trường chính thức

11.3

Phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết

Đồng/ hồ sơ

6.000.000

12

Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung

Đồng/ phương án

5.000.000

13

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

 

13.1

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (áp dụng đối với các trường hợp: Giao đất, cho thuê đất; chuyển mục đích sử dụng đất; gia hạn sử dụng đất; điều chỉnh ranh giới sử dụng đất)

Đồng/hồ sơ

7.500.000

13.2

Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất (áp dụng đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất)

Đồng/hồ sơ

7.500.000

14

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất

 

 

14.1

Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất

 

 

-

Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

400.000

-

Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

1.100.000

-

Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

2.600.000

-

Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

5.000.000

-

Trường hợp thẩm định cấp lại

 

Bằng 30% mức thu quy định tại điểm trên.

-

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

 

Bằng 50% mức thu quy định tại điểm trên.

14.2

Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất

 

 

-

Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

400.000

-

Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

1.400.000

-

Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

3.400.000

-

Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

6.000.000

-

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

 

Bằng 50% mức thu quy định trên

15

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

 

 

-

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

Đồng/hồ sơ

1.400.000

-

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

 

Bằng 50% mức thu quy định trên

16

Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển

 

 

16.1

Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển

 

 

-

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

600.000

-

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

1.800.000

-

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

4.400.000

-

Đối với đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

8.400.000

16.2

Trường hợp thẩm định cấp lại

 

Bằng 30% mức thu quy định tại điểm 16.1

16.3

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

 

Bằng 50% mức thu quy định tại điểm 16.1

17

Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi

 

 

17.1

Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi

 

 

-

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

600.000

-

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ

100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

1.800.000

-

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

4.400.000

-

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

8.400.000

-

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước trên 10.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản

Đồng/1 đề án, báo cáo

11.600.000

-

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 20.000m3 đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản

Đồng/1 đề án, báo cáo

14.600.000

17.2

Trường hợp thẩm định cấp lại

 

Bằng 30% mức thu quy định tại điểm 17.1

17.3

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

 

Bằng 50% mức thu quy định tại điểm 17.1

18

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

 

 

-

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

Đồng/hồ sơ, tài liệu

300.000

19

lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất

 

 

19.1

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở gắn liền với đất

 

 

19.1.1

Cấp lần đầu

 

 

a

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

-

Địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh

Đồng/giấy

120.000

-

Địa bàn các khu vực khác

Đồng/giấy

Bằng 50% mức thu áp dụng đối với địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh

b

Tổ chức

Đồng/giấy

600.000

19.1.2

Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

 

 

a

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

-

Địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh

Đồng/giấy

60.000

-

Địa bàn các khu vực khác

Đồng/giấy

Bằng 50% mức thu áp dụng đối với địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh

b

Tổ chức

Đồng/giấy

60.000

19.2

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

 

 

19.2.1

Cấp lần đầu

 

 

a

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

-

Địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh

Đồng/giấy

30.000

-

Địa bàn các khu vực khác

Đồng/giấy

Bằng 50% mức thu áp dụng đối với địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh

b

Tổ chức

Đồng/giấy

120.000

19.2.2

Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

 

 

a

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

-

Địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh

Đồng/giấy

25.000

-

Địa bàn các khu vực khác

Đồng/giấy

Bằng 50% mức thu áp dụng đối với địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh

b

Tổ chức

Đồng/giấy

60.000

19.3

Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai

 

 

a

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

-

Địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh

Đồng/giấy

35.000

-

Địa bàn các khu vực khác

Đồng/giấy

Bằng 50% mức thu áp dụng đối với địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh

b

Tổ chức

Đồng/giấy

35.000

19.4

Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

 

 

a

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

-

Địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh

Đồng/giấy

20.000

-

Địa bàn các khu vực khác

Đồng/giấy

Bằng 50% mức thu áp dụng đối với địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh

b

Tổ chức

Đồng/giấy

35.000

19.5

Trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009

 

Miễn thu

19.6

Đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận)

 

Miễn thu

VI

TƯ PHÁP (03 khoản phí, lệ phí)

 

 

20

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

 

 

Mức thu phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (bao gồm cả trường hợp cung cấp văn bản chứng nhận hoặc bản sao văn bản chứng nhận về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án)

Đồng/trường hợp

35.000

21

Phí đăng ký giao dịch bảo đảm

 

 

a

Đăng ký giao dịch bảo đảm

Đồng/hồ sơ

100.000

b

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm

Đồng/hồ sơ

80.000

c

Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký

Đồng/hồ sơ

70.000

d

Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm

Đồng/hồ sơ

25.000

22

Lệ phí hộ tịch

 

 

22.1

Đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã

 

 

-

Khai sinh

Đồng/trường hợp

8.000

-

Kết hôn

Đồng/trường hợp

30.000

-

Khai tử

Đồng/trường hợp

8.000

-

Nhận cha, mẹ, con

Đồng/trường hợp

15.000

-

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Đồng/1 bản sao

3.000

-

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi, bổ sung hộ tịch

Đồng/trường hợp

15.000

-

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Đồng/trường hợp

15.000

-

Ghi vào Sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Đồng/trường hợp

8.000

-

Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác

Đồng/trường hợp

8.000

22.2

Đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện

 

 

-

Khai sinh

Đồng/trường hợp

75.000

-

Kết hôn

Đồng/trường hợp

1.500.000

-

Khai tử

Đồng/trường hợp

75.000

-

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Đồng/1 bản sao

8.000

-

Giám hộ, chấm dứt giám hộ

Đồng/trường hợp

75.000

-

Nhận cha, mẹ, con

Đồng/trường hợp

1.500.000

-

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

Đồng/trường hợp

28.000

-

Ghi vào Sổ hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Đồng/trường hợp

75.000

-

Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác

Đồng/trường hợp

75.000

22.3

- Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

 

Miễn thu

- Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn; giám hộ, chấm dứt giám hộ; đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, thực hiện tại UBND cấp xã; đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn, đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài thực hiện tại UBND cấp xã ở khu vực biên giới

 

 

VII

CÔNG AN (01 lệ phí)

 

 

23

Lệ phí đăng ký cư trú

 

Miễn thu

23.1

Đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc

 

 

23.2

Đối với việc đăng ký và quản lý cư trú tại các phường của thành phố thuộc tỉnh

 

20.000

-

Đăng ký cấp lần đầu, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu cá nhân; cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú

Đồng/lần đăng ký

8.000

-

Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

Đồng/lần cấp.

Miễn thu

-

Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

 

10.000

-

Cấp đổi sổ hộ khẩu cá nhân, gia đình, sổ tạm trú; theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

Đồng/lần cấp.

Tối đa không quá 50% mức thu quy định tại mục 23.2

23.3

Đối với việc đăng ký và quản lý cư trú tại các khu vực khác

 

Miễn thu

23.4

Đăng ký cấp lần đầu đối với: Cấp sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú

 

 

VIII

Lao ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI (01 khoản lệ phí)

 

 

24

Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

600.000

-

Cấp mới giấy phép lao động

Đồng/giấy phép.

450.000

-

Cấp lại giấy phép lao động

Đồng/giấy phép.

 

IX

PHÍ, lỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN TRUNG ƯƠNG, TRUNG ƯƠNG ỦY QUYỀN UBND TỈNH QUY ĐỊNH

 

12%

25

Lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống nộp lệ phí lần đầu

 

12%

[...]