Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND về quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Số hiệu | 42/2016/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 07/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2017 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nguyễn Văn Đọc |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2016/NQ-HĐND |
Quảng Ninh, ngày 07 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH THU PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THEO LUẬT PHÍ VÀ LỆ PHÍ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 7486/TTr-UBND ngày 18/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị quy định mức thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và lệ phí; Báo cáo thẩm tra số 119/BC-HĐND ngày 03/12/2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và lệ phí như sau:
1. Danh mục và mức thu tối đa các khoản phí, lệ phí tại Phụ lục I kèm theo;
2. Đối tượng nộp và đơn vị thu phí, lệ phí tại Phụ lục II kèm theo;
3. Tỷ lệ trích để lại tối đa cho các đơn vị được giao nhiệm vụ thu phí tại Phụ lục III kèm theo;
4. Đối tượng miễn, giảm phí, lệ phí tại Phụ lục IV kèm theo.
Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nội dung đã được thông qua trên và mức thu hiện hành, quyết định mức thu cụ thể, tỷ lệ (%) trích để lại đối với từng khoản phí, lệ phí để triển khai thực hiện trên địa bàn tỉnh theo quy định. Trong quá trình triển khai thực hiện, căn cứ vào tình hình thực tế, Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh cho phù hợp;
Tại kỳ họp này Hội đồng nhân dân tỉnh chưa xem xét thông qua quy định thu phí thăm quan di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh Yên Tử; giao Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, thúc đẩy hoàn chỉnh các dự án hiện đang đầu tư và thủ tục để trình Hội đồng nhân dân tỉnh vào thời gian sau.
Điều 2. Quy định thu phí và lệ phí tại Nghị quyết này thay thế quy định tại các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, gồm: Số 31/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011; số 149/2014/NQ-HĐND ngày 31/5/2014; số 152/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014; số 173/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014; số 205/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015; số 14/2016/NQ-HĐND ngày 27/7/2016; số 15/2016/NQ-HĐND ngày 27/7/2016.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
- Thường trực, các ban, các tổ và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIII, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 07/12/2016 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017./.
|
CHỦ TỊCH |
MỨC THU TỐI ĐA CÁC KHOẢN
PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HĐND THEO LUẬT PHÍ VÀ LỆ PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số: 42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên phí/ lĩnh vực |
Đơn vị tính |
Mức thu tối đa |
I |
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN (01 khoản phí) |
|
|
1 |
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
|
|
- |
Đối với bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng |
Đồng/1 lần bình tuyển, công nhận |
3.000.000 |
- |
Đối với bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
Đồng/1 lần bình tuyển, công nhận |
7.500.000 |
II |
CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG (03 khoản phí, lệ phí) |
|
|
2 |
Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu |
|
|
2.1 |
Các phương tiện vận tải trên bộ |
|
|
2.1.1 |
Phương tiện vận tải chở khách |
|
|
- |
Xe chở khách dưới 12 chỗ ngồi |
Đồng/lượt phương tiện |
50.000 |
- |
Xe chở khách từ 12 chỗ đến 30 chỗ ngồi |
Đồng/lượt phương tiện |
70.000 |
- |
Xe chở khách từ 31 chỗ ngồi trở lên |
Đồng/lượt phương tiện |
120.000 |
2.1.2 |
Phương tiện vận tải vào giao nhận hàng tại khu vực cửa khẩu. |
|
|
- |
Xe ô tô có trọng tải dưới 5 tấn |
Đồng/lượt phương tiện |
240.000 |
- |
Xe ô tô có trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn |
Đồng/lượt phương tiện |
360.000 |
- |
Xe ô tô có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 20 tấn, container 20’ |
Đồng/lượt phương tiện |
480.000 |
- |
Xe ô tô có trọng tải từ 20 tấn trở lên, container 40’ |
Đồng/lượt phương tiện |
600.000 |
- |
Xe ô tô chở quặng xuất khẩu |
|
Bằng 5 lần mức phí nêu trên |
2.2 |
Các phương tiện vận tải thủy |
|
|
2.2.1 |
Đối với tàu thuyền vào giao nhận hàng tại các bến (kể cả các tàu nước ngoài) |
|
|
- |
Thuyền, mủng có trọng tải dưới 2 tấn |
Đồng/lượt phương tiện |
6.000 |
- |
Tàu, thuyền có trọng tải từ 2 đến 5 tấn |
Đồng/lượt phương tiện |
20.000 |
- |
Tàu, thuyền có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn |
Đồng/lượt phương tiện |
25.000 |
- |
Tàu, thuyền có trọng tải trên 10 tấn đến 20 tấn |
Đồng/lượt phương tiện |
40.000 |
- |
Tàu, thuyền có trọng tải trên 20 tấn đến 50 tấn |
Đồng/lượt phương tiện |
50.000 |
- |
Tàu, thuyền có trọng tải trên 50 tấn đến 100 tấn |
Đồng/lượt phương tiện |
70.000 |
- |
Tàu, thuyền, xà lan có trọng tải trên 100 tấn đến 150 tấn |
Đồng/lượt phương tiện |
100.000 |
- |
Tàu, thuyền, xà lan có trọng tải trên 150 tấn đến 200 tấn |
Đồng/lượt phương tiện |
120.000 |
- |
Tàu, thuyền, xà lan có trọng tải trên 200 tấn |
Đồng/lượt phương tiện |
240.000 |
2.2.2 |
Tàu, thuyền Trung Quốc vào thu mua hải sản |
|
480.000 |
2.3 |
Hàng hóa tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu, hàng quá cảnh, hàng qua kho ngoại quan |
|
|
2.3.1 |
Xe ô tô, xe chuyên dùng, máy chuyên dùng các loại (tương đương công năng như xe ô tô, xe chuyên dùng) |
Đồng/chiếc |
1.200.000 |
2.3.2 |
Lá thuốc lá và nguyên liệu để sản xuất thuốc lá |
Đồng/tấn hoặc Đồng/m3 |
180.000 |
2.3.3 |
Thuốc lá điếu |
Đồng/kiện (1 kiện = 50 tút) |
5.000 |
2.3.4 |
Rượu |
Đồng/container từ 40’ trở lên. |
6.000.000 |
Đồng/container 20’ |
3.000.000 |
||
2.3.5 |
Cao su nguyên liệu, hạt nhựa nguyên sinh |
Đồng/tấn |
140.000 |
2.3.6 |
Xăng dầu |
Đồng/tấn |
60.000 |
2.3.7 |
Màn hình vi tính, hàng điện tử, xe đạp các loại |
Đồng/container từ 40’ trở lên. |
3.600.000 |
Đồng/container 20’ |
1.800.000 |
||
2.3.8 |
Săm, lốp ô tô các loại |
Đồng/container từ 40’ trở lên. |
3.600.000 |
Đồng/container 20’ |
1.800.000 |
||
2.3.9 |
Cây cảnh các loại và hàng hóa khác tương đương cây cảnh vận chuyển bằng đầu kéo, sơmi rơmoóc, container |
Đồng/phương tiện vận chuyển bằng đầu kéo, sơmi rơmoóc tương đương từ 40’ trở lên. |
2.400.000 |
Đồng/phương tiện vận chuyển bằng đầu kéo, sơmi rơmoóc tương đương 20’ |
1.200.000 |
||
2.3.10 |
Hàng đông lạnh, đường tinh luyện |
Đồng/container từ 40’ trở lên. |
4.800.000 |
Đồng/container 20’ |
2.400.000 |
||
2.3.11 |
Hàng hóa khác |
Đồng/container từ 40’ trở lên. |
3.600.000 |
Đồng/container 20’ |
1.800.000 |
||
2.3.12 |
Hàng hóa vận chuyển trên xe tải |
|
|
Dưới 05 tấn |
Đồng/phương tiện |
1.200.000 |
|
Từ 05 tấn đến dưới 10 tấn |
Đồng/phương tiện |
1.800.000 |
|
Từ 10 tấn - 15 tấn |
Đồng/phương tiện |
2.400.000 |
|
Từ trên 15 tấn - 20 tấn |
Đồng/phương tiện |
3.000.000 |
|
Từ trên 20 tấn |
Đồng/phương tiện |
3.600.000 |
|
2.3.13 |
Hàng hóa khác |
Đồng/tấn hoặc Đồng/m3 |
160.000 |
2.3.14 |
Máy móc thiết bị chuyên dùng loại nhỏ (trừ máy chuyên dùng tại mục 2.3.1) |
Đồng/chiếc |
220.000 |
2.3.15 |
Mức thu phí tại cảng Vạn Gia |
|
Bằng 50% mức thu trên |
3 |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
|
|
- |
Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép) |
Đồng/giấy phép. |
75.000 |
- |
Cấp phép xây dựng các công trình khác |
Đồng/giấy phép |
150.000 |
- |
Trường hợp gia hạn cấp giấy phép xây dựng |
Đồng/giấy phép |
15.000 |
4 |
Lệ phí đăng ký kinh doanh |
|
|
4.1 |
Hợp tác xã, hộ kinh doanh do phòng tài chính - kế hoạch cấp huyện cấp giấy chứng nhận hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh phù hợp với từng loại hình |
Đồng/1 lần cấp |
150.000 |
4.2 |
Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
Đồng/1 lần cấp |
30.000 |
4.3 |
Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh |
Đồng/1 bản |
3.000 |
III |
GIAO THÔNG VẬN TẢI (01 khoản phí, lệ phí) |
|
|
5 |
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố |
|
|
|
Đối với việc tạm dừng, đỗ xe ô tô ở hè đường, lòng đường, lề đường được phép đỗ theo quy hoạch sử dụng đất, giao thông đường bộ, đô thị |
|
|
- |
1 lần xe tạm dừng, đỗ |
Đồng/xe/lần tạm dừng, đỗ |
20.000 |
- |
Dừng, đỗ theo tháng |
Đồng/xe/tháng |
400.000 |
IV |
VĂN HóA, THỂ THAO, DU lỊCH (05 khoản phí, lệ phí) |
|
|
6 |
Phí thăm quan danh lam thắng cảnh (đối với công trình thuộc địa phương quản lý) |
|
|
6.1 |
Vịnh Hạ Long, Bái Tử Long |
|
|
6.1.1 |
Thăm quan chung Vịnh |
Đồng/lần/người |
200.000 |
6.1.2 |
Thăm quan tại các điểm |
Đồng/lần/người |
100.000 |
6.1.3 |
Thăm quan tại khu vực lưu trú nghỉ đêm trên Vịnh |
Đồng/lần/người |
|
- |
Thời gian lưu trú 01 đêm |
Đồng/lần/người |
300.000 |
- |
Thời gian lưu trú 02 đêm |
Đồng/lần/người |
525.000 |
- |
Thời gian lưu trú 03 đêm |
Đồng/lần/người |
600.000 |
6.2 |
Phí thăm quan danh lam thắng cảnh khác |
Đồng/lần/người |
40.000 |
7 |
Phí thăm quan di tích lịch sử (đối với công trình thuộc địa phương quản lý) |
Đồng/lần/người |
40.000 |
8 |
Phí thăm quan công trình văn hóa, bảo tàng (đối với công trình thuộc địa phương quản lý) |
|
|
8.1 |
Bảo tàng tỉnh |
|
|
- |
Đối với người lớn |
Đồng/lần/người |
40.000 |
- |
Học sinh, sinh viên, học viên |
Đồng/lần/người |
20.000 |
- |
Đối với trẻ em |
Đồng/lần/người |
15.000 |
8.2 |
Các công trình văn hóa |
Đồng/lần/người |
40.000 |
9 |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
|
|
9.1 |
Đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
|
|
- |
Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
Đồng/lần thẩm định |
3.600.000 |
- |
Thẩm định để cấp lại, bổ sung hoạt động kinh doanh thể thao |
Đồng/lần thẩm định |
2.400.000 |
- |
Cấp lại giấy chứng nhận kinh doanh hoạt động thể thao do mất, hỏng |
Đồng/lần cấp lại |
240.000 |
9.2 |
Đối với cơ sở kinh doanh hoạt động thể thao, tổ chức, cá nhân liên quan đến kinh doanh thể thao |
|
|
- |
Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
Đồng/lần thẩm định |
2.400.000 |
- |
Thẩm định để cấp lại, bổ sung hoạt động kinh doanh thể thao |
Đồng/lần thẩm định |
1.800.000 |
- |
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hoạt động thể thao do mất, hỏng |
Đồng/lần cấp lại |
240.000 |
10 |
Phí thư viện |
|
|
10.1 |
Đối với thư viện tỉnh |
|
|
10.1.1 |
Thẻ đọc |
|
|
- |
Đối với người lớn |
Đồng/thẻ/năm |
50.000 |
- |
Đối với trẻ em |
Đồng/thẻ/năm |
25.000 |
10.1.2 |
Thẻ mượn |
|
|
- |
Đối với người lớn |
Đồng/thẻ/năm |
50.000 |
- |
Đối với trẻ em |
Đồng/thẻ/năm |
25.000 |
10.1.3 |
Thẻ đọc tài liệu quý hiếm đặc biệt, đa phương tiện, thẻ phòng đọc đặc biệt |
|
|
- |
Đối với người lớn |
Đồng/thẻ/năm |
240.000 |
- |
Đối với trẻ em |
Đồng/thẻ/năm |
120.000 |
10.2 |
Đối với thư viện các huyện, thị xã, thành phố |
|
|
10.2.1 |
Phí thẻ mượn, thẻ đọc tài liệu |
|
|
- |
Người lớn (bao gồm mượn về nhà và đọc tại chỗ): |
Đồng/thẻ/năm |
40.000 |
- |
Trẻ em (bao gồm mượn về nhà và đọc tại chỗ): |
Đồng/thẻ/năm |
20.000 |
10.2.2 |
Phí sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác |
|
Bằng 5 lần mức thu phí thẻ mượn. Thẻ đọc tài liệu |
V |
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (09 khoản phí, lệ phí) |
|
|
11 |
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
|
|
11.1 |
Báo cáo đánh giá tác động môi trường chính thức |
|
|
11.1.1 |
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường |
|
|
- |
Dự án ≤ 50 tỷ: |
Đồng/ báo cáo |
6.000.000 |
- |
Dự án > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ: |
Đồng/ báo cáo |
7.800.000 |
- |
Dự án > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ: |
Đồng/ báo cáo |
14.400.000 |
- |
Dự án > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ: |
Đồng/ báo cáo |
16.800.000 |
- |
Dự án > 500 tỷ: |
Đồng/ báo cáo |
20.400.000 |
11.1.2 |
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng |
|
|
- |
Dự án ≤ 50 tỷ: |
Đồng/ báo cáo |
8.300.000 |
- |
Dự án > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ: |
Đồng/ báo cáo |
10.200.000 |
- |
Dự án > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ: |
Đồng/ báo cáo |
18.000.000 |
- |
Dự án > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ: |
Đồng/ báo cáo |
19.200.000 |
- |
Dự án > 500 tỷ: |
Đồng/ báo cáo |
30.000.000 |
11.1.3 |
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật |
|
|
- |
Dự án ≤ 50 tỷ: |
Đồng/ báo cáo |
9.000.000 |
- |
Dự án > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ: |
Đồng/ báo cáo |
11.400.000 |
- |
Dự án > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ: |
Đồng/ báo cáo |
20.100.000 |
- |
Dự án > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ: |
Đồng/ báo cáo |
21.600.000 |
- |
Dự án > 500 tỷ: |
Đồng/ báo cáo |
30.000.000 |
11.1.4 |
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản |
|
|
- |
Dự án ≤ 50 tỷ: |
Đồng/ báo cáo |
9.400.000 |
- |
Dự án > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ: |
Đồng/ báo cáo |
11.400.000 |
- |
Dự án > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ: |
Đồng/ báo cáo |
20.400.000 |
- |
Dự án > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ: |
Đồng/ báo cáo |
21.600.000 |
- |
Dự án > 500 tỷ: |
Đồng/ báo cáo |
28.800.000 |
11.1.5 |
Nhóm 5. Dự án giao thông |
|
|
- |
Dự án ≤ 50 tỷ: |
Đồng/ báo cáo |
9.700.000 |
- |
Dự án > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ: |
Đồng/ báo cáo |
12.000.000 |
- |
Dự án > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ: |
Đồng/ báo cáo |
21.600.000 |
- |
Dự án > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ: |
Đồng/ báo cáo |
24.000.000 |
- |
Dự án > 500 tỷ: |
Đồng/ báo cáo |
30.000.000 |
11.1.6 |
Nhóm 6. Dự án công nghiệp |
|
|
- |
Dự án ≤ 50 tỷ: |
Đồng/ báo cáo |
10.000.000 |
- |
Dự án > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ: |
Đồng/ báo cáo |
12.600.000 |
- |
Dự án > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ: |
Đồng/ báo cáo |
22.800.000 |
- |
Dự án > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ: |
Đồng/ báo cáo |
24.000.000 |
- |
Dự án > 500 tỷ: |
Đồng/ báo cáo |
31.200.000 |
11.1.7 |
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) |
|
|
- |
Dự án ≤ 50 tỷ: |
Đồng/ báo cáo |
6.000.000 |
- |
Dự án > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ: |
Đồng/ báo cáo |
7.200.000 |
- |
Dự án > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ: |
Đồng/ báo cáo |
13.000.000 |
- |
Dự án > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ: |
Đồng/ báo cáo |
14.400.000 |
- |
Dự án > 500 tỷ: |
Đồng/ báo cáo |
18.700.000 |
11.2 |
Báo cáo thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
Bằng 50% mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá môi trường chính thức |
11.3 |
Phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
Đồng/ hồ sơ |
6.000.000 |
12 |
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
Đồng/ phương án |
5.000.000 |
13 |
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
|
13.1 |
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (áp dụng đối với các trường hợp: Giao đất, cho thuê đất; chuyển mục đích sử dụng đất; gia hạn sử dụng đất; điều chỉnh ranh giới sử dụng đất) |
Đồng/hồ sơ |
7.500.000 |
13.2 |
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất (áp dụng đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất) |
Đồng/hồ sơ |
7.500.000 |
14 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
14.1 |
Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
- |
Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
400.000 |
- |
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
1.100.000 |
- |
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
2.600.000 |
- |
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
5.000.000 |
- |
Trường hợp thẩm định cấp lại |
|
Bằng 30% mức thu quy định tại điểm trên. |
- |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
|
Bằng 50% mức thu quy định tại điểm trên. |
14.2 |
Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
|
|
- |
Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
400.000 |
- |
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
1.400.000 |
- |
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
3.400.000 |
- |
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
6.000.000 |
- |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
|
Bằng 50% mức thu quy định trên |
15 |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
|
|
- |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
Đồng/hồ sơ |
1.400.000 |
- |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
|
Bằng 50% mức thu quy định trên |
16 |
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
|
|
16.1 |
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
|
|
- |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
600.000 |
- |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
1.800.000 |
- |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
4.400.000 |
- |
Đối với đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
8.400.000 |
16.2 |
Trường hợp thẩm định cấp lại |
|
Bằng 30% mức thu quy định tại điểm 16.1 |
16.3 |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
|
Bằng 50% mức thu quy định tại điểm 16.1 |
17 |
Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
|
|
17.1 |
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
|
|
- |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
600.000 |
- |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
1.800.000 |
- |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
4.400.000 |
- |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
8.400.000 |
- |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước trên 10.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
11.600.000 |
- |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 20.000m3 đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
14.600.000 |
17.2 |
Trường hợp thẩm định cấp lại |
|
Bằng 30% mức thu quy định tại điểm 17.1 |
17.3 |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
|
Bằng 50% mức thu quy định tại điểm 17.1 |
18 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
|
|
- |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
Đồng/hồ sơ, tài liệu |
300.000 |
19 |
lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
|
|
19.1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở gắn liền với đất |
|
|
19.1.1 |
Cấp lần đầu |
|
|
a |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
- |
Địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh |
Đồng/giấy |
120.000 |
- |
Địa bàn các khu vực khác |
Đồng/giấy |
Bằng 50% mức thu áp dụng đối với địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh |
b |
Tổ chức |
Đồng/giấy |
600.000 |
19.1.2 |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
|
|
a |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
- |
Địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh |
Đồng/giấy |
60.000 |
- |
Địa bàn các khu vực khác |
Đồng/giấy |
Bằng 50% mức thu áp dụng đối với địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh |
b |
Tổ chức |
Đồng/giấy |
60.000 |
19.2 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
|
19.2.1 |
Cấp lần đầu |
|
|
a |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
- |
Địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh |
Đồng/giấy |
30.000 |
- |
Địa bàn các khu vực khác |
Đồng/giấy |
Bằng 50% mức thu áp dụng đối với địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh |
b |
Tổ chức |
Đồng/giấy |
120.000 |
19.2.2 |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
|
|
a |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
- |
Địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh |
Đồng/giấy |
25.000 |
- |
Địa bàn các khu vực khác |
Đồng/giấy |
Bằng 50% mức thu áp dụng đối với địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh |
b |
Tổ chức |
Đồng/giấy |
60.000 |
19.3 |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
|
|
a |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
- |
Địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh |
Đồng/giấy |
35.000 |
- |
Địa bàn các khu vực khác |
Đồng/giấy |
Bằng 50% mức thu áp dụng đối với địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh |
b |
Tổ chức |
Đồng/giấy |
35.000 |
19.4 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
|
|
a |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
- |
Địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh |
Đồng/giấy |
20.000 |
- |
Địa bàn các khu vực khác |
Đồng/giấy |
Bằng 50% mức thu áp dụng đối với địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh |
b |
Tổ chức |
Đồng/giấy |
35.000 |
19.5 |
Trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 |
|
Miễn thu |
19.6 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận) |
|
Miễn thu |
VI |
TƯ PHÁP (03 khoản phí, lệ phí) |
|
|
20 |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
Mức thu phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (bao gồm cả trường hợp cung cấp văn bản chứng nhận hoặc bản sao văn bản chứng nhận về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án) |
Đồng/trường hợp |
35.000 |
21 |
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
|
a |
Đăng ký giao dịch bảo đảm |
Đồng/hồ sơ |
100.000 |
b |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm |
Đồng/hồ sơ |
80.000 |
c |
Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký |
Đồng/hồ sơ |
70.000 |
d |
Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm |
Đồng/hồ sơ |
25.000 |
22 |
Lệ phí hộ tịch |
|
|
22.1 |
Đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã |
|
|
- |
Khai sinh |
Đồng/trường hợp |
8.000 |
- |
Kết hôn |
Đồng/trường hợp |
30.000 |
- |
Khai tử |
Đồng/trường hợp |
8.000 |
- |
Nhận cha, mẹ, con |
Đồng/trường hợp |
15.000 |
- |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Đồng/1 bản sao |
3.000 |
- |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi, bổ sung hộ tịch |
Đồng/trường hợp |
15.000 |
- |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Đồng/trường hợp |
15.000 |
- |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Đồng/trường hợp |
8.000 |
- |
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác |
Đồng/trường hợp |
8.000 |
22.2 |
Đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện |
|
|
- |
Khai sinh |
Đồng/trường hợp |
75.000 |
- |
Kết hôn |
Đồng/trường hợp |
1.500.000 |
- |
Khai tử |
Đồng/trường hợp |
75.000 |
- |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Đồng/1 bản sao |
8.000 |
- |
Giám hộ, chấm dứt giám hộ |
Đồng/trường hợp |
75.000 |
- |
Nhận cha, mẹ, con |
Đồng/trường hợp |
1.500.000 |
- |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
Đồng/trường hợp |
28.000 |
- |
Ghi vào Sổ hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Đồng/trường hợp |
75.000 |
- |
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác |
Đồng/trường hợp |
75.000 |
22.3 |
- Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
|
Miễn thu |
- Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn; giám hộ, chấm dứt giám hộ; đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, thực hiện tại UBND cấp xã; đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn, đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài thực hiện tại UBND cấp xã ở khu vực biên giới |
|
|
|
VII |
CÔNG AN (01 lệ phí) |
|
|
23 |
Lệ phí đăng ký cư trú |
|
Miễn thu |
23.1 |
Đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc |
|
|
23.2 |
Đối với việc đăng ký và quản lý cư trú tại các phường của thành phố thuộc tỉnh |
|
20.000 |
- |
Đăng ký cấp lần đầu, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu cá nhân; cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú |
Đồng/lần đăng ký |
8.000 |
- |
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
Đồng/lần cấp. |
Miễn thu |
- |
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
|
10.000 |
- |
Cấp đổi sổ hộ khẩu cá nhân, gia đình, sổ tạm trú; theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà |
Đồng/lần cấp. |
Tối đa không quá 50% mức thu quy định tại mục 23.2 |
23.3 |
Đối với việc đăng ký và quản lý cư trú tại các khu vực khác |
|
Miễn thu |
23.4 |
Đăng ký cấp lần đầu đối với: Cấp sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú |
|
|
VIII |
Lao ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI (01 khoản lệ phí) |
|
|
24 |
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
600.000 |
- |
Cấp mới giấy phép lao động |
Đồng/giấy phép. |
450.000 |
- |
Cấp lại giấy phép lao động |
Đồng/giấy phép. |
|
IX |
PHÍ, lỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN TRUNG ƯƠNG, TRUNG ƯƠNG ỦY QUYỀN UBND TỈNH QUY ĐỊNH |
|
12% |
25 |
Lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống nộp lệ phí lần đầu |
|
12% |