Quyết định 426/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Lâm Đồng năm 2023
Số hiệu | 426/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/03/2023 |
Ngày có hiệu lực | 06/03/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Võ Ngọc Hiệp |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 426/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 06 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Trồng trọt năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;
Căn cứ Quyết định số 470/QĐ-BNN-TT ngày 07/02/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2023;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 37/TTr-SNN ngày 27/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Lâm Đồng năm 2023 (Kế hoạch), cụ thể như sau:
1. Chuyển đổi 1.403 ha đất trồng lúa sang trồng cây hàng năm (tại các huyện Đạ Tẻh; Cát Tiên; Đơn Dương; Đức Trọng; Đam Rông; Lâm Hà; Di Linh; Đạ Huoai).
2. Chuyển đổi 144 ha đất trồng lúa sang trồng cây lâu năm (tại các huyện Đạ Tẻh; Lâm Hà; Đam Rông; Đức Trọng; Di Linh; Cát Tiên; Đạ Huoai).
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn, kiểm tra, giám sát thực hiện Kế hoạch. Tổng hợp, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện căn cứ vào Kế hoạch, thực hiện việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 13 Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện; Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC:
KẾ
HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 426/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 3 năm
2023)
STT |
Nội dung |
Các huyện |
Tổng cộng |
|||||||
Đơn Dương |
Đức Trọng |
Lâm Hà |
Di Linh |
Đam Rông |
Đạ Huoai |
Đạ Tẻh |
Cát Tiên |
|||
1 |
Chuyển sang cây trồng hàng năm (ha) |
60 |
20 |
17 |
10 |
20 |
1 |
1.120 |
155 |
1.403 |
|
Đất lúa 1 vụ |
50 |
20 |
7 |
10 |
20 |
|
|
|
107 |
|
Đất lúa 2 vụ |
10 |
|
10 |
|
|
1 |
150 |
105 |
276 |
|
Đất lúa 3 vụ |
|
|
|
|
|
|
970 |
50 |
1.020 |
2 |
Chuyển sang cây trồng lâu năm (ha) |
0 |
5 |
40 |
4 |
10 |
1 |
80 |
4 |
144 |
|
Đất lúa 1 vụ |
|
5 |
20 |
4 |
10 |
|
|
|
39 |
|
Đất lúa 2 vụ |
|
|
20 |
|
|
1 |
30 |
4 |
55 |
|
Đất lúa 3 vụ |
|
|
|
|
|
|
50 |
|
50 |
|
Tổng cộng |
60 |
30 |
97 |
18 |
40 |
3 |
1.280 |
163 |
1.691 |
Ghi chú: Tổng cộng = diện tích cây hàng năm + diện tích cây lâu năm x 2 lần (để quy đổi ra diện tích gieo trồng lúa)