Quyết định 425/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội

Số hiệu 425/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/01/2024
Ngày có hiệu lực 22/01/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Trọng Đông
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 425/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 QUẬN BA ĐÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2024 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 297/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 17/01/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Ba Đình (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/5.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Ba Đình, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 17/01/2024), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất trong năm 2024

a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Loại đất

 

920,76

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,61

0,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,76

0,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,83

0,09

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,02

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

916,34

99,52

2.1

Đất quốc phòng

CQP

41,62

4,52

2.2

Đất an ninh

CAN

4,52

0,49

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

37,38

4,06

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

23,37

2,54

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

314,72

34,18

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

205,90

22,36

-

Đất thủy lợi

DTL

3,32

0,36

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

14,13

1,53

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,12

1,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

29,29

3,18

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

9,19

1,00

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,16

0,34

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

30,35

3,30

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,11

0,34

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

2,56

0,28

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,16

0,02

-

Đất chợ

DCH

3,43

0,37

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,16

0,13

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

19,08

2,07

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

305,90

33,22

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

47,72

5,18

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,81

0,52

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

20,98

2,28

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,61

0,50

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

38,83

4,22

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

51,44

5,59

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,81

0,31

b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,32

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,03

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,03

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,79

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,25

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

-

Đất chợ

DCH

0,40

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,55

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

8,92

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

0,32

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,21

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,11

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,00

e) Danh mục các công trình, dự án:

Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 kèm theo (49 dự án, tổng diện tích: 24,0646 ha).

2. Trong năm thực hiện, UBND quận Ba Đình có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND quận Ba Đình tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND quận Ba Đình:

a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

[...]