Quyết định 424/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội

Số hiệu 424/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/01/2024
Ngày có hiệu lực 22/01/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Trọng Đông
Lĩnh vực Bất động sản

UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 424/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN THẠCH THẤT

UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND thành phố Hà Nội thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của HĐND thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 306/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 17/01/2024;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thạch Thất (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Thạch Thất, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 17 tháng 01 năm 2024), với các nội dung chủ yếu như sau:

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu %

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Loại đất

 

18.752,51

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.139,25

54,07

 

Trong đó:

 

 

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.000,66

26,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.683,36

24,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

732,74

3,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.426,82

7,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

854,04

4,55

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.635,92

8,72

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

357,62

1,91

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

131,46

0,70

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.593,03

45,82

 

Trong đó:

 

 

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.249,95

6,67

2.2

Đất an ninh

CAN

81,40

0,43

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

359,90

1,92

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

160,78

0,86

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

102,61

0,55

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

229,89

1,23

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

11,08

0,06

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.557,03

18,97

 

Trong đó:

 

-

-

-

Đất giao thông

DGT

1.730,95

9,23

-

Đất thủy lợi

DTL

270,45

1,44

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

24,29

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,36

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

994,05

5,30

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

69,83

0,37

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,79

0,04

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,83

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,56

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,48

0,04

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

22,88

0,12

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

133,73

0,71

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

272,44

1,45

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,19

0,00

-

Đất chợ

DCH

8,21

0,04

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

67,79

0,36

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,58

0,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

198,87

1,06

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.982,46

10,57

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

41,94

0,22

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,39

0,09

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

49,83

0,27

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

16,68

0,09

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

183,92

0,98

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

274,70

1,46

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,61

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

20,23

0,11

b) Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

368,27

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

279,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

279,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

70,86

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,95

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,90

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,67

 

Trong đó:

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,05

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,62

c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

368,27

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

279,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

279,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

15,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

70,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,95

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,90

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

21,92

d) Danh mục các Công trình, dự án:

Danh mục các công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 kèm theo (161 dự án diện tích: 685,56 ha).

2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Thạch Thất có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Thạch Thất tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND huyện Thạch Thất:

a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2024.

d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.

đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.

[...]