ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2527/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
16 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 31/8/2023 của
HĐND tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án
thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng
hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 1997/QĐ-UBND ngày 23/8/2023
của UBND tỉnh Thái Nguyên về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành
phố Sông Công thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 626/TTr-STNMT ngày 26 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023
thành phố Sông Công với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ bổ sung trong năm
kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm
2023 là 30,11ha.
(Chi tiết tại phụ
lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi bổ sung các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2023 là
31,04ha.
(Chi tiết tại phụ
lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
năm 2023 là 27,70ha.
(Chi tiết tại phụ
lục III kèm theo)
4. Danh mục các công trình, dự án bổ sung:
Tổng số công trình, dự án thực hiện bổ sung năm
2023 là 05 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 30,11ha.
(Chi tiết tại phụ
lục IV kèm theo)
5. Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng
đất năm 2021, năm 2022 và năm 2023 thành phố Sông Công:
Điều chỉnh tên, diện tích đối với 01 dự án đã được
UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt tại Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30/12/2020,
Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 14/9/2021, Quyết định số 4228/QĐ-UBND ngày
30/12/2021 và Quyết định số 3396/QĐ-UBND ngày 30/12/2022. Các nội dung khác vẫn
giữ nguyên theo Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30/12/2020, Quyết định số
2882/QĐ-UBND ngay 14/9/2021, Quyết định số 4228/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 và Quyết
định số 3396/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên.
(Chi tiết tại phụ
lục V kèm theo)
Nguyên nhân, lý do điều chỉnh: Hội đồng nhân dân tỉnh
đã thông qua điều chỉnh tên và diện tích tại Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày
31/8/2023.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành
phố Sông Công có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên
quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ
10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công hướng dẫn
các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông
tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường,
gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo
đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm
bảo đúng theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công và các tổ chức, cá
nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD.
Thuat.QHKH/2023
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ BỔ SUNG NĂM 2023 THÀNH
PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 2527/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Cải Đan
|
Phường Bách Quang
|
Phường Châu Sơn
|
Phường Lương Sơn
|
Phường Mỏ Chè
|
Phường Phố Cò
|
Phường Thắng Lợi
|
Xã Bá Xuyên
|
Xã Bình Sơn
|
Xã Tân Quang
|
|
TỔNG SỐ
|
30,11
|
8,38
|
6,18
|
|
|
|
|
|
|
|
15,55
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
30,11
|
8,38
|
6,18
|
|
|
|
|
|
|
|
15,55
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
15,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,55
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
5,68
|
|
5,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
8,38
|
8,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023 THÀNH PHỐ SÔNG
CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 2527/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Cải Đan
|
Phường Bách Quang
|
Phường Châu Sơn
|
Phường Lương Sơn
|
Phường Mỏ Chè
|
Phường Phố Cò
|
Phường Thắng Lợi
|
Xã Bá Xuyên
|
Xã Bình Sơn
|
Xã Tân Quang
|
|
TỔNG SỐ
|
31,04
|
8,38
|
6,18
|
|
|
|
|
|
0,93
|
|
15,55
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
27,70
|
6,38
|
5,90
|
|
|
|
|
|
0,93
|
|
14,49
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
22,77
|
4,91
|
5,89
|
|
|
|
|
|
0,93
|
|
11,04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3,97
|
1,07
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
2,89
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,56
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
3,34
|
2,00
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
1,06
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
0,35
|
0,10
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
0,69
|
0,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
2,07
|
0,98
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
0,86
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023
THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 2527/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Cải Đan
|
Phường Bách Quang
|
Phường Châu Sơn
|
Phường Lương Sơn
|
Phường Mỏ Chè
|
Phường Phố Cò
|
Phường Thắng Lợi
|
Xã Bá Xuyên
|
Xã Bình Sơn
|
Xã Tân Quang
|
|
TỔNG SỐ
|
27,70
|
6,38
|
5,90
|
|
|
|
|
|
0,93
|
|
14,49
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
27,70
|
6,38
|
5,90
|
|
|
|
|
|
0,93
|
|
14,49
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
22,77
|
4,91
|
5,89
|
|
|
|
|
|
0,93
|
|
11,04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3,97
|
1,07
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
2,89
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,56
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC 05 DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 2527/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
Tổng
|
|
30,11
|
21,84
|
|
|
8,27
|
1
|
Khu nhà ở xã hội phường Bách Quang
|
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công
|
5,68
|
5,50
|
|
|
0,18
|
2
|
Khu nhà ở công nhân xã Tân Quang
|
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công
|
15,55
|
11,04
|
|
|
4,51
|
3
|
Trụ sở làm việc Chi cục Thuế khu vực Sông Công -
Đại Từ
|
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công
|
0,50
|
0,39
|
|
|
0,11
|
4
|
Cụm công nghiệp Nguyên Gon
|
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công
|
2,29
|
1,82
|
|
|
0,47
|
5
|
Cụm công nghiệp Khuynh Thạch (giai đoạn 2)
|
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công
|
6,09
|
3,09
|
|
|
3,00
|
PHỤ LỤC V
ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 01 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 2527/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt
|
Nay điều chỉnh lại như sau
|
Ghi chú
|
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)
|
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
Quyết định
4130/QĐ-UBND ngày 30/12/2020, Quyết định 2882/QĐ-UBND ngày 14/9/2021, Quyết định
4228/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 và Quyết định số 3396/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp xã
Bá Xuyên (giai đoạn 1)
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
25,90
|
11,2
|
|
|
14,7
|
1
|
Cụm công nghiệp Bá Xuyên,
xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
47,59
|
30,5
|
|
|
17,09
|
|
Cụm công nghiệp Bá
Xuyên (bổ sung)
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
6,70
|
4,57
|
|
|
2,13
|
Xã Tân Quang, thành
phố Sông Công
|
0,94
|
0,84
|
|
|
0,10
|
Cụm công nghiệp Bá
Xuyên (bổ sung)
|
Xã Tân Quang, thành
phố Sông Công
|
0,94
|
0,84
|
|
|
0,10
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
17,27
|
13,80
|
|
|
3,47
|
Tổng cộng
|
|
50,81
|
30,41
|
|
|
20,40
|
Tổng cộng
|
|
48,53
|
31,34
|
|
|
17,19
|
|