Quyết định 3498/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu | 3498/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Lê Quang Tiến |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3498/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc Nghị quyết thông qua danh mục và điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 1997/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Sông Công thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1005/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bố trong năm kế hoạch
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2024 là 2.652,27 ha
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2024 là 2.433,66 ha
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 là 2.035,09 ha
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Danh mục các công trình, dự án
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2024 là 199 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 2.652,27 ha. Trong đó:
- 178 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 2.552,09 ha.
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
- 21 công trình, dự án đăng ký mới năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 100,18 ha.
(Chi tiết tại phụ lục V và danh sách chi tiết kèm theo)
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3498/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc Nghị quyết thông qua danh mục và điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 1997/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Sông Công thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1005/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bố trong năm kế hoạch
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2024 là 2.652,27 ha
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2024 là 2.433,66 ha
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 là 2.035,09 ha
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Danh mục các công trình, dự án
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2024 là 199 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 2.652,27 ha. Trong đó:
- 178 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 2.552,09 ha.
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
- 21 công trình, dự án đăng ký mới năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 100,18 ha.
(Chi tiết tại phụ lục V và danh sách chi tiết kèm theo)
5. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất thành phố Sông Công
- Điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích đối với 13 dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 14/9/2021, Quyết định số 4228/QĐ-UBND ngày 30/12/2021, Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 và Quyết định số 3396/QĐ-UBND ngày 30/12/2022. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 14/9/2021, Quyết định số 4228/QĐ-UBND ngày 30/12/2021, Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 và Quyết định số 3396/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên.
- Nguyên nhân, lý do điều chỉnh: Hội đồng nhân dân tỉnh đã thông qua điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích tại Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08/12/2023.
(Chi tiết tại phụ lục VI kèm theo)
6. Hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất đã quá 3 năm chưa thực hiện
Hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đối với 11 công trình, dự án trên địa bàn thành phố Sông Công do đã quá 3 năm chưa thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai 2013 (được sửa đổi tại Khoản 1 Điều 6 Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch).
(Chi tiết tại phụ lục VII kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên; từ 20 ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trở lên, Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2024 THÀNH PHỐ SÔNG
CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 3498/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Phường Cải Đan |
Phường Bách Quang |
Phường Châu Sơn |
Phường Lương Sơn |
Phường Mỏ Chè |
Phường Phố Cò |
Phường Thắng Lợi |
Xã Bá Xuyên |
Xã Bình Sơn |
Xã Tân Quang |
|||
|
TỔNG |
2.652,27 |
160,94 |
230,72 |
371,13 |
173,38 |
23,36 |
94,34 |
108,72 |
377,43 |
580,00 |
532,27 |
1 |
Đất nông nghiệp |
0,02 |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
0,02 |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
- |
|
_ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.652,26 |
160,94 |
230,72 |
371,11 |
173,38 |
23,36 |
94,34 |
108,72 |
377,43 |
580,00 |
532,27 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
761,70 |
- |
- |
4,47 |
- |
- |
- |
- |
163,47 |
491,32 |
102,44 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
841,38 |
114,62 |
168,85 |
240,61 |
123,64 |
19,41 |
65,17 |
86,82 |
1,80 |
- |
20,46 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,77 |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,27 |
- |
- |
2.4 |
Đất an ninh |
1,46 |
- |
0,15 |
- |
0,34 |
- |
- |
- |
0,31 |
0,36 |
0,30 |
2.5 |
Đất quốc phòng |
50,95 |
- |
- |
27,70 |
- |
- |
22,65 |
- |
- |
- |
0,60 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
135,06 |
0,06 |
1,36 |
61,49 |
1,50 |
3,56 |
0,43 |
3,71 |
0,20 |
61,56 |
1,19 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
729,98 |
20,75 |
38,16 |
34,17 |
39,09 |
- |
5,18 |
- |
197,39 |
16,85 |
378,39 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
121,86 |
23,92 |
21,70 |
2,67 |
8,81 |
0,38 |
0,91 |
18,19 |
8,13 |
9,27 |
27,89 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,64 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,64 |
- |
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
8,46 |
1,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5,86 |
- |
1,00 |
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 3498/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Phường Cải Đan |
Phường Bách Quang |
Phường Châu Sơn |
Phường Lương Sơn |
Phường Mỏ Chè |
Phường Phố Cò |
Phường Thắng Lợi |
Xã Bá Xuyên |
Xã Bình Sơn |
Xã Tân Quang |
|||
|
TỔNG |
2.433,66 |
155,49 |
224,51 |
276,87 |
170,21 |
23,34 |
89,13 |
108,55 |
353,69 |
503,15 |
528,72 |
1 |
Đất nông nghiệp |
1.901,35 |
137,28 |
195,70 |
255,63 |
- |
19,15 |
74,51 |
80,53 |
303,86 |
395,61 |
439,08 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
870,22 |
120,10 |
147,19 |
79,02 |
- |
14,04 |
42,08 |
38,29 |
168,89 |
105,73 |
154,89 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
112,33 |
1,96 |
8,71 |
7,83 |
- |
1,96 |
3,26 |
4,68 |
18,04 |
10,97 |
54,92 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
446,20 |
11,19 |
31,85 |
27,94 |
- |
2,74 |
26,37 |
31,22 |
66,85 |
148,04 |
99,99 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
405,40 |
1,00 |
2,62 |
138,33 |
- |
- |
0,50 |
1,50 |
45,40 |
110,46 |
105,59 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
44,34 |
3,03 |
5,33 |
2,51 |
- |
0,40 |
1,30 |
3,84 |
4,43 |
4,30 |
19,20 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
23,35 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,00 |
1,00 |
0,25 |
16,10 |
5,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
532,31 |
18,22 |
28,80 |
21,24 |
170,21 |
4,20 |
14,62 |
28,02 |
49,83 |
107,54 |
89,63 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
65,46 |
0,25 |
0,20 |
1,05 |
- |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
24,89 |
8,53 |
30,54 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
161,77 |
5,37 |
8,68 |
5,56 |
123,63 |
0,83 |
6,80 |
9,55 |
0,05 |
0,00 |
1,30 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,00 |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất an ninh |
0,34 |
- |
- |
- |
0,34 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất quốc phòng |
0,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,16 |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
4,91 |
1,00 |
0,75 |
- |
1,50 |
- |
0,15 |
1,51 |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
36,87 |
0,69 |
- |
- |
35,93 |
- |
- |
- |
0,25 |
- |
- |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
140,01 |
8,13 |
12,99 |
7,63 |
8,81 |
3,27 |
4,40 |
9,16 |
23,22 |
25,31 |
37,09 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,15 |
- |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,15 |
- |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
13,27 |
1,26 |
0,60 |
- |
- |
- |
0,11 |
2,00 |
0,60 |
0,60 |
8,10 |
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
17,92 |
1,01 |
0,91 |
3,00 |
- |
- |
1,00 |
1,30 |
0,70 |
- |
10,00 |
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
77,10 |
- |
- |
4,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
73,10 |
- |
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
12,19 |
0,50 |
4,37 |
- |
- |
0,10 |
2,00 |
2,50 |
0,12 |
- |
2,60 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ
SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 3498/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Phường Cải Đan |
Phường Bách Quang |
Phường Châu Sơn |
Phường Lương Sơn |
Phường Mỏ Chè |
Phường Phố Cò |
Phường Thắng Lợi |
Xã Bá Xuyên |
Xã Bình Sơn |
Xã Tân Quang |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
2.035,09 |
137,28 |
195,70 |
255,63 |
133,74 |
19,15 |
74,51 |
80,53 |
303,86 |
395,61 |
439,08 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
957,69 |
120,10 |
147,19 |
79,02 |
87,46 |
14,04 |
42,08 |
38,29 |
168,89 |
105,73 |
154,89 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
119,71 |
1,96 |
8,71 |
7,83 |
7,38 |
1,96 |
3,26 |
4,68 |
18,04 |
10,97 |
54,92 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
469,19 |
11,19 |
31,85 |
27,94 |
22,99 |
2,74 |
26,37 |
31,22 |
66,85 |
148,04 |
99,99 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
415,92 |
1,00 |
2,62 |
138,33 |
10,52 |
- |
0,50 |
1,50 |
45,40 |
110,46 |
105,59 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
49,23 |
3,03 |
5,33 |
2,51 |
4,89 |
0,40 |
1,30 |
3,84 |
4,43 |
4,30 |
19,20 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
23,35 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,00 |
1,00 |
0,25 |
16,10 |
5,00 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC 178 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN
NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 3498/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Trong đó sử dụng từ loại đất (ha) |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||
|
TỔNG |
|
2.552,09 |
934,86 |
|
|
1.617,23 |
1 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có danh sách chi tiết kèm theo) |
Các phường thành phố Sông Công |
0,016 |
0,016 |
|
|
|
2 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách chi tiết kèm theo) |
Các phường thành phố Sông Công |
0,031 |
0,022 |
|
|
0,009 |
3 |
Khu đô thị Hồng Vũ |
Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công |
6,10 |
1,80 |
|
|
4,30 |
4 |
Khu tái định cư Quảng trường trung tâm thành phố |
Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công |
2,50 |
1,70 |
|
|
0,80 |
5 |
Khu đô thị số 1 phường Phố Cò |
Phường Phố Cò, thành phố Sông Công |
10,76 |
7,26 |
|
|
3,50 |
6 |
Khu đô thị tổ 7, 8 Mỏ Chè (Khu dân cư tổ 7, 8 Mỏ Chè) |
Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công |
3,80 |
1,80 |
|
|
2,00 |
7 |
Khu đô thị Thống Nhất, phường Phố Cò |
Phường Phố Cò, thành phố Sông Công |
7,25 |
3,88 |
|
|
3,38 |
8 |
Khu đô thị đoạn đường Thống Nhất (Đầu tư xây dựng khu dân cư đoạn đường Thống Nhất, trước kia là Xây dựng đoạn đường Thống Nhất và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phường Thắng Lợi) |
Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công |
11,50 |
5,00 |
|
|
6,50 |
Phường Phố Cò, thành phố Sông Công |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
||
9 |
Khu đô thị đường Lê Hồng Phong, giai đoạn 2 (Khu dân cư đường Lê Hồng Phong, giai đoạn 2) |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
2,50 |
1,50 |
|
|
1,00 |
10 |
Khu đô thị đường Lê Hồng Phong, giai đoạn 1 (Khu dân cư đường Lê Hồng Phong, giai đoạn 1) |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
1,70 |
0,80 |
|
|
0,90 |
11 |
Khu đô thị đường Lê Hồng Phong, giai đoạn 3 (Khu dân cư đường Lê Hồng Phong, giai đoạn 3) |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
3,80 |
2,70 |
|
|
1,10 |
12 |
Khu đô thị tổ dân phố 11 |
Phường Thắng Lợi- thành phố Sông Công |
1,94 |
1,48 |
|
|
0,46 |
13 |
Khu đô thị tổ hợp dịch vụ, thương mại, trưng bày sản phẩm và nhà ở Phường Cải Đan (Khu Tổ hợp dịch vụ, thương mại, trưng bày sản phẩm và nhà ở Phường Cải Đan) |
Phường Cải Đan- thành phố Sông Công |
4,50 |
2,00 |
|
|
2,50 |
14 |
Khu đô thị số 2 phường Mỏ Chè |
Phường Mỏ Chè- thành phố Sông Công |
4,94 |
4,00 |
|
|
0,94 |
15 |
Khu tái định cư tổ dân phố 4 phường Mỏ Chè |
Phường Mỏ Chè- thành phố Sông Công |
0,76 |
0,16 |
|
|
0,60 |
16 |
Khu đô thị đường Lương Sơn |
Phường Lương Sơn - thành phố Sông Công |
3,60 |
2,40 |
|
|
1,20 |
17 |
Khu đô thị Bách Quang (trước đây là Khu nhà ở Bách Quang) |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
18,00 |
9,85 |
|
|
8,15 |
18 |
Khu đô thị đa chức năng đầu cầu Cứng Sông Công (Khu dân cư Đầu cầu cứng Sông Công) |
Phường Châu Sơn - thành phố Sông Công |
19,15 |
5,50 |
|
|
13,65 |
19 |
Khu đô thị số 1 đường Lê Hồng Phong |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
10,50 |
6,70 |
|
|
3,80 |
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
1,80 |
0,80 |
|
|
1,00 |
||
20 |
Khu đô thị sinh thái dọc Sông Công - Khu A |
Phường Phố Cò, thành phố Sông Công |
17,00 |
2,30 |
|
|
14,70 |
Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công |
31,80 |
6,00 |
|
|
25,80 |
||
21 |
Khu đô thị sinh thái dọc Sông Công - Khu B |
Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công |
10,40 |
2,70 |
|
|
7,70 |
22 |
Khu đô thị đường Vũ Xuân, phường Châu Sơn (Hạ tầng khu dân cư đường Vũ Xuân, phường Châu Sơn) |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
2,70 |
2,00 |
|
|
0,70 |
23 |
Khu đô thị số 1, phường Bách Quang (Khu dân cư số 1, phường Bách Quang) |
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
2,04 |
1,74 |
|
|
0,30 |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
6,88 |
5,99 |
|
|
0,88 |
||
24 |
Khu đô thị số 2 phường Bách Quang |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
5,80 |
5,34 |
|
|
0,46 |
25 |
Khu đô thị tổ dân phố Nguyên Gon (Khu dân cư tổ dân phố Nguyên Gon) |
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
9,54 |
6,54 |
|
|
3,00 |
26 |
Khu đô thị La Đình (mở rộng) Mở rộng khu dân cư La Đình) |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
1,30 |
1,15 |
|
|
0,15 |
27 |
Khu đô thị số 1 Lương Sơn |
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công |
22,08 |
9,89 |
|
|
12,19 |
28 |
Khu đô thị Hương Sơn, phường Châu Sơn (trước đây là Hạ tầng khu dân cư Hương Sơn, phường Châu Sơn) |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
4,90 |
4,00 |
|
|
0,90 |
29 |
Khu đô thị số 4 phường Châu Sơn (trước đây là Hạ tầng Khu dân cư số 4 phường Châu Sơn) |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
4,32 |
3,01 |
|
|
1,31 |
30 |
Khu đô thị tổ dân phố 9 phường Mỏ Chè (trước đây là Hạ tầng Khu dân cư tổ dân phố 9 phường Mỏ Chè) |
Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công |
2,90 |
2,35 |
|
|
0,55 |
31 |
Khu đô thị sinh thái, thể thao phường Châu Sơn |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
203,83 |
54,44 |
|
|
149,39 |
32 |
Khu đô thị số 2, phường Cải Đan |
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
3,82 |
2,82 |
|
|
1,00 |
33 |
Khu nhà ở xã hội phường Bách Quang |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
5,68 |
5,50 |
|
|
0,18 |
34 |
Khu đô thị đường Lý Thường Kiệt - Khu B (đoạn phía đường Thắng Lợi) - (nằm trong QH khu trung tâm hành chính Sông Công) |
Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công |
5,61 |
4,10 |
|
|
1,51 |
35 |
Khu đô thị đường Trần Phú - Khu B |
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
9,82 |
7,93 |
|
|
1,89 |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
2,38 |
1,82 |
|
|
0,56 |
||
36 |
Khu đô thị đường Trần Phú (Khu A) |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
11,75 |
8,72 |
|
|
3,03 |
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
1,08 |
1,08 |
|
|
|
||
37 |
Khu đô thị số 1 phường Cải Đan - Khu A |
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
35,22 |
28,26 |
|
|
6,96 |
38 |
Khu đô thị số 1 phường Cải Đan - Khu B |
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
22,49 |
19,26 |
|
|
3,23 |
39 |
Khu đô thị Quốc lộ 37 (Khu nhà ở Quốc lộ 37) |
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công |
7,20 |
5,40 |
|
|
1,80 |
40 |
Hạ tầng khu dân cư số 2 đường Thắng Lợi |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
5,70 |
4,85 |
|
|
0,85 |
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
3,30 |
3,25 |
|
|
0,05 |
||
41 |
Hạ tầng Khu dân cư phường Bách Quang |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
3,54 |
3,35 |
|
|
0,19 |
42 |
Khu đô thị số 3, phường Mỏ Chè (Hạ tầng Khu dân cư số 3 phường Mỏ Chè) |
Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công |
7,00 |
4,55 |
|
|
2,45 |
43 |
Khu dân cư đường Lê Hồng Phong (giai đoạn 2) (bổ sung) |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
0,35 |
0,30 |
|
|
0,05 |
44 |
Hạ tầng Khu dân cư đường Nguyễn Văn Cừ |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
7,38 |
5,14 |
|
|
2,24 |
45 |
Khu đô thị Vạn Phúc Sông Công (Khu dân cư Vạn Phúc Sông Công) |
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
21,31 |
18,07 |
|
|
3,24 |
46 |
Khu đô thị KOSY tại phường Thắng Lợi |
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công |
14,60 |
6,00 |
|
|
8,60 |
47 |
Khu dân cư đường Thắng Lợi kéo dài |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
12,20 |
8,50 |
|
|
3,70 |
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
2,50 |
1,50 |
|
|
1,00 |
||
48 |
Khu đô thị Thắng Lợi |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
19,71 |
15,00 |
|
|
4,71 |
49 |
Khu đô thị Cầu Trúc, phường Bách Quang |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
23,00 |
18,00 |
|
|
5,00 |
50 |
Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu A) |
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
11,80 |
5,64 |
|
|
6,16 |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
8,17 |
3,92 |
|
|
4,25 |
||
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công |
13,33 |
7,00 |
|
|
6,33 |
||
51 |
Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu B) |
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công |
45,66 |
24,00 |
|
|
21,66 |
52 |
Khu đô thị số 2 phường Phố Cò (Khu A) |
Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công |
29,63 |
14,00 |
|
|
15,63 |
53 |
Khu dân cư Bách Quang (Khu đô thị Bách Quang) |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
14,30 |
11,00 |
|
|
3,30 |
54 |
Khu đô thị Tân Sơn |
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
6,62 |
3,28 |
|
|
3,34 |
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công |
22,15 |
10,20 |
|
|
11,94 |
||
55 |
Khu đô thị đường Lý Thường Kiệt (đoạn phía đường Thắng Lợi - nằm trong quy hoạch khu trung tâm hành chính Sông Công) Khu A |
Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công |
0,37 |
0,15 |
|
|
0,22 |
56 |
Khu dân cư đường Lê Hồng Phong (giai đoạn 3) |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
57 |
Khu nhà ở Huy Hải (trước đây là Khu dân cư phường Cải Đan) |
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
0,27 |
0,01 |
|
|
0,26 |
58 |
Khu tái định cư Khu công nghiệp Sông Công 2 xã Tân Quang (Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng Khu công nghiệp Sông Công II) |
X. Tân Quang- thành phố Sông Công |
15,00 |
4,00 |
|
|
11,00 |
59 |
Khu dân cư số 1 xã Tân Quang (Khu đô thị dịch vụ số 1 xã Tân Quang) |
X. Tân Quang - thành phố Sông Công |
35,53 |
8,00 |
|
|
27,53 |
60 |
Khu dân cư số 2 xã Tân Quang |
X. Tân Quang - thành phố Sông Công |
3,52 |
1,82 |
|
|
1,70 |
61 |
Khu tái định cư cụm công nghiệp Bá Xuyên |
X. Bá Xuyên- thành phố Sông Công |
5,60 |
4,00 |
|
|
1,60 |
62 |
Khu đô thị Bá Xuyên (Khu dân cư Bá Xuyên) |
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
14,30 |
6,80 |
|
|
7,50 |
63 |
Khu dân cư nông thôn Tân Quang (Điểm dân cư nông thôn Tân Quang Sông Công II) |
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
9,94 |
4,50 |
|
|
5,44 |
64 |
Hạ tầng Khu dân cư xã Bá Xuyên |
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
3,90 |
3,45 |
|
|
0,45 |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
0,10 |
0,05 |
|
|
0,05 |
||
65 |
Khu tái định cư Khu công nghiệp Sông Công 2 xã Bá Xuyên (Xây dựng khu tái định cư và nhà ở công nhân xã Bá Xuyên) |
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
51,94 |
24,55 |
|
|
27,39 |
66 |
Mở rộng khu tái định cư Khu công nghiệp Sông Công 2 xã Tân Quang (Khu tái định cư Tân Tiến mở rộng) |
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
19,80 |
13,57 |
|
|
6,23 |
67 |
Khu đô thị sinh thái thể thao Hồ Ghềnh Chè |
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công |
420,32 |
56,05 |
|
|
364,27 |
68 |
Các Khu dân cư và khu chức năng hai bên tuyến đường du lịch Sông Công - Núi Cốc - Khu số 1 |
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công |
13,40 |
8,10 |
|
|
5,30 |
69 |
Các Khu dân cư và khu chức năng hai bên tuyến đường du lịch Sông Công - Núi Cốc - khu số 2 |
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công |
12,20 |
7,00 |
|
|
5,20 |
70 |
Khu nhà ở xã hội xã Tân Quang (Khu nhà ở công nhân xã Tân Quang) |
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
15,55 |
11,04 |
|
|
4,51 |
71 |
Hạ tầng Khu dân cư Tân Tiên, xã Tân Quang (Đoạn từ Quốc lộ 3 nối Khu tái định cư Tân Tiến) |
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
3,10 |
2,10 |
|
|
1,00 |
72 |
Khu đô thị số 1A, xã Bá Xuyên |
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
30,60 |
15,00 |
|
|
15,60 |
73 |
Khu đô thị số 1B, xã Bá Xuyên |
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
32,50 |
15,00 |
|
|
17,50 |
74 |
Khu đô thị hai bên tuyến đường du lịch Sông Công - Núi Cốc |
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công |
45,40 |
28,00 |
|
|
17,40 |
75 |
Xây dựng nhà một cửa xã Bá Xuyên |
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
0,27 |
0,18 |
|
|
0,09 |
76 |
Trụ sở làm việc Chi cục Thuế thành phố Sông Công (nay là Chi cục Thuế khu vực Sông Công - Đại Từ) |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
0,50 |
0,39 |
|
|
0,11 |
77 |
Trụ sở Công an phường Lương Sơn |
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công |
0,34 |
0,15 |
|
|
0,19 |
78 |
Trụ sở công an xã Bá Xuyên |
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
0,31 |
0,31 |
|
|
|
79 |
Trụ sở công an xã Tân Quang |
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
80 |
Trụ sở công an xã Bình Sơn |
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công |
0,36 |
0,05 |
|
|
0,31 |
81 |
Trụ sở Công an phường Bách Quang |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
82 |
Khu căn cứ chiến đấu quốc phòng |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
12,00 |
|
|
|
12,00 |
83 |
Mở rộng Trung đoàn 209 |
Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
84 |
Xây dựng các hạng mục khu vực phòng thủ thành phố Sông Công |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
85 |
Doanh trại d1/Lữ 210 (thao trường huấn luyện) |
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
86 |
Thao trường trung đoàn 209 |
Phường Châu Sơn - thành phố Sông Công |
2,80 |
1,00 |
|
|
1,80 |
87 |
Công ty môi trường đô thị Sông Công |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
88 |
Trung tâm văn hóa phường Mỏ Chè |
Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
89 |
Nhà văn hóa đa năng phường Bách Quang |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
0,16 |
|
|
|
0,16 |
90 |
Nhà văn hóa tổ dân phố Xuân Miếu 2 |
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
91 |
Nhà văn hóa lao động tỉnh Thái Nguyên |
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công |
2,20 |
0,00 |
|
|
2,20 |
92 |
Trung tâm công cộng thành phố Sông Công |
Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công |
0,35 |
0,00 |
|
|
0,35 |
93 |
Trường Tiểu học và THCS Tân Quang (Hạng mục: nhà lớp học) |
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
94 |
Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Lý Tự Trọng |
Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công |
0,24 |
0,18 |
|
|
0,06 |
95 |
Mở rộng Trường THPT Sông Công (xây dựng nhà lớp học 16 phòng) |
Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công |
0,41 |
0,36 |
|
|
0,05 |
96 |
Trường mầm non Lương Châu |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
0,38 |
0,30 |
|
|
0,08 |
97 |
Trường mầm non Bách Quang |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
0,60 |
0,50 |
|
|
0,10 |
98 |
Trường mầm non Thắng Lợi |
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công |
0,55 |
0,20 |
|
|
0,35 |
99 |
Trường THCS Thắng Lợi |
Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công |
0,43 |
0,43 |
|
|
|
100 |
Trường mầm non Việt Đức |
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
101 |
Trường mầm non Lương Sơn (điểm trường TDP 6) |
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công |
0,18 |
|
|
|
0,18 |
102 |
Trường Mầm non Lương Sơn |
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công |
1,32 |
1,00 |
|
|
0,32 |
103 |
Trường tiểu học và THCS Tân Quang |
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
0,60 |
0,30 |
|
|
0,30 |
104 |
Trường mầm non Tân Quang |
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
105 |
Trường mầm non Bá Xuyên |
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
106 |
Trường THCS Bá Xuyên |
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
107 |
Trường mầm non Hoa Sen |
Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công |
0,26 |
0,10 |
|
|
0,16 |
108 |
Mở rộng trường tiểu học Mỏ Chè |
Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công |
0,50 |
0,10 |
|
|
0,40 |
109 |
Trường Mầm non Vinh Sơn |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
0,40 |
0,35 |
|
|
0,05 |
110 |
Trường tiểu học Bình Sơn II |
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công |
0,96 |
0,60 |
|
|
0,36 |
111 |
Trường THCS Bình Sơn |
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công |
0,25 |
0,10 |
|
|
0,15 |
112 |
Trường Tiểu học Vinh Sơn |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
113 |
Nhóm trẻ Hoa Đào |
Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
114 |
Cải tạo, nâng cấp Trường Mầm non Bình Sơn (hạng mục nhà lớp học) |
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công |
0,35 |
0,15 |
|
|
0,20 |
115 |
Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Lương Châu (hạng mục: nhà hiệu bộ, phòng chức năng) |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
0,36 |
0,20 |
|
|
0,16 |
116 |
Trường THCS Nguyễn Du |
Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công |
2,00 |
0,70 |
|
|
1,30 |
117 |
Sân gôn tại Khu đô thị sinh thái thể thao Hồ Ghềnh Chè |
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công |
60,00 |
4,95 |
|
|
55,05 |
118 |
Sân gôn tại Khu đô thị sinh thái, thể thao phường Châu Sơn |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
60,00 |
4,96 |
|
|
55,04 |
119 |
Khu công nghiệp Sông Công II (giai đoạn 2) |
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
173,90 |
37,40 |
|
|
136,50 |
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
126,10 |
44,50 |
|
|
81,60 |
||
120 |
Khu công nghiệp Sông Công 2 |
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
200,00 |
46,00 |
|
|
154,00 |
121 |
Khu công nghiệp Sông Công I (sau điều chỉnh - khu B) |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
32,00 |
9,30 |
|
|
22,70 |
122 |
Cụm công nghiệp Bá Xuyên |
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
47,59 |
30,50 |
|
|
17,09 |
Xã Tân Quang thành phố Sông Công |
0,94 |
0,84 |
|
|
0,10 |
||
123 |
Cụm công nghiệp Nguyên Gon |
Phường Lương Sơn- thành phố Sông Công |
1,40 |
0,70 |
|
|
0,70 |
124 |
Cụm công nghiệp Nguyên Gon |
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
2,29 |
1,82 |
|
|
0,47 |
125 |
Cụm công nghiệp Khuynh Thạch (bổ sung) |
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
6,09 |
3,09 |
|
|
3,00 |
126 |
Cụm công nghiệp Khuynh Thạch |
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
7,00 |
6,50 |
|
|
0,50 |
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công |
34,53 |
15,52 |
|
|
19,01 |
||
128 |
Đất thương mại dịch vụ tại khu đô thị sinh thái, thể thao phường Châu Sơn |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
25,17 |
9,40 |
|
|
15,77 |
129 |
Xây dựng Khách sạn nhà hàng kinh doanh ẩm thực thành phố Sông Công của hộ ông Lê Văn Binh |
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
0,10 |
0,07 |
|
|
0,03 |
130 |
Trung tâm thương mại Phố Cò (để đấu giá) |
Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
131 |
Khu dịch vụ thương mại, vui chơi giải trí tại phường Cải Đan (để đấu giá) |
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
0,30 |
0,07 |
|
|
0,23 |
132 |
Khu tổ hợp dịch vụ thương mại 168 Thái Nguyên |
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
3,30 |
1,60 |
|
|
1,70 |
133 |
Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng Phố Cò |
Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công |
4,10 |
0,00 |
|
|
4,10 |
134 |
Dự án kinh doanh dịch vụ ăn uống, hàng tạp hóa, mỹ phẩm, giày dép, túi xách đồ gia dụng, sắt thép, dịch vụ cho thuê kho bãi |
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
0,15 |
0,11 |
|
|
0,04 |
135 |
Cửa hàng xăng dầu gas Bắc Thái số 1 |
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công |
0,09 |
0,00 |
|
|
0,09 |
136 |
Cửa hàng xăng dầu gas Bắc Thái số 2 |
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
137 |
Xây dựng xưởng sản xuất, chế biến gỗ Chung Hà |
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
138 |
Trung tâm thương mại và du lịch Dũng Tân |
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
4,40 |
3,20 |
|
|
1,20 |
139 |
Khu du lịch, dịch vụ nghỉ dưỡng xã Bình Sơn |
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công |
8,60 |
2,00 |
|
|
6,60 |
140 |
Khách sạn Dũng Tân |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
0,43 |
0,40 |
|
|
0,03 |
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
0,57 |
0,41 |
|
|
0,16 |
||
141 |
Khai thác cát sỏi tại khu vực xóm Long Vân, xã Bình Sơn và xóm La Giang, xã Bá Xuyên |
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
16,70 |
3,90 |
|
|
12,80 |
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công |
2,50 |
0,00 |
|
|
2,50 |
||
142 |
Khai thác cát sỏi - Công ty TNHH Hải Thành |
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công |
5,50 |
0,00 |
|
|
5,50 |
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
1,50 |
0,00 |
|
|
1,50 |
||
143 |
Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
9,00 |
0,00 |
|
|
9,00 |
144 |
Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp |
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
0,90 |
0,00 |
|
|
0,90 |
145 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đất san lấp - công ty TNHH xây dựng và thương mại Hữu Huệ |
Phường Bách Quang - thành phố Sông Công |
5,73 |
0,70 |
|
|
5,03 |
146 |
Đường Cách Mạng Tháng 10 |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
5,00 |
2,00 |
|
|
3,00 |
147 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường gom bên trái cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên, đoạn từ nút giao Sông Công đến nút giao Tân Lập |
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công |
1,33 |
0,40 |
|
|
0,93 |
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
7,48 |
5,50 |
|
|
1,98 |
||
148 |
Đường Trần Phú (từ đường 30/4 đến đường đô thị dọc Sông Công) |
Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công |
6,00 |
4,00 |
|
|
2,00 |
149 |
Đường đô thị dọc Sông Công |
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công |
3,80 |
2,00 |
|
|
1,80 |
150 |
Đường Trần Phú (đoạn từ đường CMT8 đi đường Trần Hưng Đạo) |
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
6,30 |
2,50 |
|
|
3,80 |
151 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường đi Trung tâm hành chính xã Tân Quang (Đường Nguyễn Văn Cừ) |
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
0,80 |
0,20 |
|
|
0,60 |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
2,90 |
0,70 |
|
|
2,20 |
||
152 |
Đường Thắng Lợi kéo dài |
Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công |
0,15 |
0,05 |
|
|
0,10 |
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công |
0,30 |
0,05 |
|
|
0,25 |
||
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
2,90 |
0,50 |
|
|
2,40 |
||
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
2,15 |
1,40 |
|
|
0,75 |
||
153 |
Đường nối khu công nghiệp Sông công 2 với Quốc lộ 3 cũ và nút giao Sông Công |
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
6,12 |
3,00 |
|
|
3,12 |
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công |
6,38 |
2,50 |
|
|
3,88 |
||
154 |
Đường Thống Nhất kéo dài (đoạn từ điểm cuối đường Thống Nhất đã thực hiện tại cọc số 66) đến Nút giao đường quy hoạch đi khu đô thị sinh thái và đoạn từ nút giao với |
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công |
2,04 |
0,62 |
|
|
1,42 |
Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công |
0,86 |
0,38 |
|
|
0,48 |
||
155 |
Đường 30/4 đoạn từ Khu đô thị Hồng Vũ đến đường Thống Nhất |
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công |
1,50 |
0,60 |
|
|
0,90 |
156 |
Xây dựng hoàn trả đường Nguyễn Văn Cừ, đoạn tránh Khu công nghiệp Sông Công 2 |
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
1,60 |
0,80 |
|
|
0,80 |
157 |
Đường Vũ Xuân, đoạn từ đường Lê Hồng Phong đi khu công nghiệp Sông Công II |
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
2,00 |
1,20 |
|
|
0,80 |
158 |
Đường du lịch Sông Công - Núi Cốc |
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công |
7,30 |
5,00 |
|
|
2,30 |
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
0,20 |
0,00 |
|
|
0,20 |
||
159 |
Dự án hoàn trả hạ tầng bị ảnh hưởng do xây dựng dự án Khu công nghiệp Sông Công II (đường giao thông) |
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
2,80 |
1,10 |
|
|
1,70 |
160 |
Giảm thiểu ngập úng cục bộ bị ảnh hưởng sau khi xây dựng đường Quốc lộ 3 mới tại xã Tân Quang và phường Lương Sơn, thành phố Sông Công |
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
||
161 |
Xây dựng kè chống sạt lở bờ sông Con |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
1,00 |
0,50 |
|
|
0,50 |
162 |
QH mở rộng Quảng trường và xây dựng Hội trường Thành Ủy Sông Công |
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công |
1,30 |
0,00 |
|
|
1,30 |
163 |
Công viên thành phố Sông Công |
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
12,10 |
11,30 |
|
|
0,80 |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
9,10 |
8,00 |
|
|
1,10 |
||
164 |
Đường dây 110kV và TBA 110kV Núi Cốc |
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công |
1,74 |
0,23 |
|
|
1,51 |
165 |
Xuất tuyến trung áp 22kV sau Trạm biến áp 110kV Sông Công 2 E6.21 |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
0,08 |
0,00 |
|
|
0,08 |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
0,05 |
0,00 |
|
|
0,05 |
||
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
0,08 |
0,01 |
|
|
0,07 |
||
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
||
166 |
Đường dây 110kV từ Trạm biến áp Yên Bình 1 vị trí 67 cũ (VT27 mới) lộ 174 TBA 220kV Lưu Xá |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
0,27 |
0,27 |
|
|
|
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
0,42 |
0,42 |
|
|
|
||
167 |
Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Thái Nguyên (thuộc Dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản) - JICA |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
||
Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công |
0,01 |
0,00 |
|
|
0,01 |
||
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công |
1,88 |
0,01 |
|
|
1,87 |
||
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công |
0,92 |
0,03 |
|
|
0,89 |
||
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
||
168 |
Cải tạo, nâng cao năng lực vận hành Trạm biến áp 110KV - Phần nhị thứ trong kế hoạch đầu tư xây dựng nâng cao năng lực vận hành lưới điện 110KV giai đoạn 2021- 2022 |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
0,65 |
0,00 |
|
|
0,65 |
169 |
Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên (dự án KFW3) |
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
0,008 |
0,006 |
|
|
0,002 |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
0,008 |
0,006 |
|
|
0,002 |
||
Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công |
0,008 |
0,006 |
|
|
0,002 |
||
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công |
0,008 |
0,006 |
|
|
0,002 |
||
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
0,008 |
0,006 |
|
|
0,002 |
||
Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công |
0,008 |
0,006 |
|
|
0,002 |
||
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
0,008 |
0,006 |
|
|
0,002 |
||
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công |
0,008 |
0,006 |
|
|
0,002 |
||
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
0,008 |
0,006 |
|
|
0,002 |
||
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công |
0,008 |
0,006 |
|
|
0,002 |
||
170 |
Xây dựng đường dây 22kV xuất tuyến lộ 1 từ TBA 110kV Sông Công 2 chống quá tải Khu công nghiệp Sông Công |
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
0,003 |
0,002 |
|
|
0,001 |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
0,009 |
0,006 |
|
|
0,003 |
||
Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công |
0,009 |
0,006 |
|
|
0,003 |
||
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công |
0,009 |
0,006 |
|
|
0,003 |
||
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
0,009 |
0,006 |
|
|
0,003 |
||
Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công |
0,009 |
0,006 |
|
|
0,003 |
||
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
0,009 |
0,006 |
|
|
0,003 |
||
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công |
0,009 |
0,006 |
|
|
0,003 |
||
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
0,009 |
0,006 |
|
|
0,003 |
||
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công |
0,009 |
0,006 |
|
|
0,003 |
||
171 |
Xây dựng mới, cải tạo các đường dây trung thế khu vực thành phố Sông Công |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
0,010 |
0,005 |
|
|
0,005 |
172 |
Công trình dự án điện lực trên địa bàn thành phố Sông Công (Công ty điện lực miền Bắc) |
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
0,03 |
0,020 |
|
|
0,01 |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
0,03 |
0,020 |
|
|
0,01 |
||
Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công |
0,03 |
0,020 |
|
|
0,01 |
||
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công |
0,03 |
0,020 |
|
|
0,01 |
||
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
0,03 |
0,020 |
|
|
0,01 |
||
Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công |
0,03 |
0,020 |
|
|
0,01 |
||
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
0,03 |
0,020 |
|
|
0,01 |
||
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công |
0,03 |
0,020 |
|
|
0,01 |
||
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
0,03 |
0,020 |
|
|
0,01 |
||
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công |
0,03 |
0,020 |
|
|
0,01 |
||
173 |
Xây dựng đường dây 22KV xuất tuyến lộ 2 từ Trạm biến áp 110KV Sông Công 2 chống quá tải khu công nghiệp Sông Công |
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công |
0,02 |
0,02 |
|
|
0,01 |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
0,025 |
0,021 |
|
|
0,004 |
||
174 |
Khu liên hợp xử lý chất thải Sông Công (đợt 2) |
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
5,38 |
0,10 |
|
|
5,28 |
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
8,92 |
1,43 |
|
|
7,49 |
||
175 |
Chùa Bá Vân |
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công |
0,64 |
0,32 |
|
|
0,32 |
176 |
Hoàn trả hạ tầng bị ảnh hưởng do xây dựng dự án Khu công nghiệp Sông Công II (nghĩa trang) (Nghĩa trang xã Tân Quang, xã Bá Xuyên) |
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
||
177 |
Mở rộng nghĩa trang Cải Đan |
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
1,60 |
0,50 |
|
|
1,10 |
178 |
Khu công viên Vĩnh Hằng Sông Công (nghĩa trang) |
X. Bá Xuyên- thành phố Sông Công |
3,86 |
2,00 |
|
|
1,86 |
DANH MỤC 21 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2024 TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 3498/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Trong đó sử dụng từ loại đất (ha) |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
100,18 |
58,25 |
|
|
41,94 |
1 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách chi tiết kèm theo) |
Các phường trên địa bàn thành phố Sông Công |
0,39 |
|
|
|
0,39 |
2 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo) |
Các xã trên địa bàn thành phố Sông Công |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
3 |
Khu đô thị số 7 phường Bách Quang |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
1,61 |
0,50 |
|
|
1,11 |
4 |
Khu đô thị số 6 phường Bách Quang |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
8,05 |
6,71 |
|
|
1,34 |
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
0,69 |
0,29 |
|
|
0,40 |
||
5 |
Khu đô thị đường 30/4 |
Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công |
1,83 |
0,83 |
|
|
1,00 |
6 |
Khu đô thị số 5 phường Lương Sơn |
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công |
9,61 |
8,11 |
|
|
1,50 |
7 |
Khu dân cư số 2 Bá Xuyên |
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
24,59 |
17,93 |
|
|
6,66 |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
4,37 |
3,33 |
|
|
1,04 |
||
8 |
Mở rộng Thao trường Trung đoàn 209 |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
10,90 |
|
|
|
10,90 |
9 |
Mở rộng vị trí đóng quân Trung đoàn 209/f312/QĐ 1 |
Phường Phố Cò, thành phố Sông Công |
22,50 |
13,80 |
|
|
8,70 |
10 |
Kho chứa vật liệu xây dựng, văn phòng, bãi đỗ xe |
Phường Phố Cò, thành phố Sông Công |
0,58 |
|
|
|
0,58 |
11 |
Khu liên hợp thương mại, dịch vụ, sản xuất cơ khí ô tô Vân Đạo |
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công |
3,07 |
2,06 |
|
|
1,01 |
12 |
Nhà máy nước Sông Công II |
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
4,60 |
1,20 |
|
|
3,40 |
13 |
Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Lý Tự Trọng |
Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công |
0,11 |
0,07 |
|
|
0,04 |
14 |
Cải tạo, mở rộng tuyến phố Nguyễn Khuyến |
Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công |
0,01 |
0,005 |
|
|
0,005 |
15 |
Đường đô thị dọc Sông Công |
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
16 |
Đường du lịch Sông Công - Núi Cốc |
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
0,044 |
|
|
|
0,044 |
17 |
Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ, đập chứa nước - Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ Núi Cốc và hạ du, tỉnh Thái Nguyên |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
0,80 |
0,20 |
|
|
0,60 |
18 |
Công viên thành phố Sông Công (Giai đoạn 2) và Trung tâm văn hóa thành phố Sông Công |
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
2,89 |
1,46 |
|
|
1,43 |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
1,13 |
0,80 |
|
|
0,33 |
||
Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công |
1,11 |
|
|
|
1,11 |
||
19 |
Cấy thêm trạm biến áp chống quá tải khu vực thành phố Sông Công |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
0,21 |
0,21 |
|
|
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
||
Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công |
0,18 |
|
|
|
0,18 |
||
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
0,22 |
0,20 |
|
|
0,02 |
||
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công |
0,18 |
0,10 |
|
|
0,08 |
||
20 |
Bưu điện xã Bá Xuyên |
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
0,024 |
|
|
|
0,024 |
21 |
Thiết lập hệ thống quản lý chất thải bền vững của tỉnh Thái Nguyên thông qua giảm thiểu và thu hồi tài nguyên từ chất thải |
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
0,136 |
0,126 |
|
|
0,01 |
ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 13 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3498/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt |
Nay điều chỉnh lại như sau |
|
||||||||||||||
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
|
||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|
||||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|
||||||||||||
I |
Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 14/9/2021; Quyết định số 4228/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 và Quyết định số 3396/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu tái định cư Khu công nghiệp Sông Công 2 xã Bá Xuyên |
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
28,00 |
7,50 |
|
|
20,50 |
1 |
Khu tái định cư Khu công nghiệp Sông Công 2 xã Bá Xuyên (Xây dựng khu tái định cư và nhà ở công nhân xã Bá Xuyên) |
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
51,94 |
24,55 |
|
|
27,39 |
|
2 |
Mở rộng khu tái định cư Khu công nghiệp Sông Công 2 xã Tân Quang |
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
13,00 |
8,90 |
|
|
4,10 |
2 |
Mở rộng khu tái định cư Khu công nghiệp Sông Công 2 xã Tân Quang (Khu tái định cư Tân Tiến mở rộng) |
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
19,80 |
13,57 |
|
|
6,23 |
|
II |
Quyết định số 4228/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 và Quyết định số 3396/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị số 1 Lương Sơn |
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công |
20,90 |
9,10 |
|
|
11,80 |
1 |
Khu đô thị số 1 Lương Sơn |
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công |
22,08 |
9,89 |
|
|
12,19 |
|
2 |
Hạ tầng Khu dân cư tổ dân phố 9 phường Mỏ Chè |
Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công |
2,10 |
1,55 |
|
|
0,55 |
2 |
Khu đô thị tổ dân phố 9 phường Mỏ Chè (trước đây là Hạ tầng Khu dân cư tổ dân phố 9 phường Mỏ Chè) |
Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công |
2,90 |
2,35 |
|
|
0,55 |
|
3 |
Hạ tầng Khu dân cư số 4 phường Châu Sơn |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
3,30 |
2,00 |
|
|
1,30 |
3 |
Khu đô thị số 4 phường Châu Sơn (trước đây là Hạ tầng Khu dân cư số 4 phường Châu Sơn) |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
4,32 |
3,01 |
|
|
1,31 |
|
4 |
Hạ tầng khu dân cư Hương Sơn, phường Châu Sơn |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
3,90 |
3,00 |
|
|
0,90 |
4 |
Khu đô thị Hương Sơn, phường Châu Sơn (trước đây là Hạ tầng khu dân cư Hương Sơn, phường Châu Sơn) |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
4,90 |
4,00 |
|
|
0,90 |
|
5 |
Các Khu dân cư và khu chức năng hai bên tuyến đường du lịch Sông Công - Núi Cốc - Khu số 1 |
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công |
13,30 |
8,00 |
|
|
5,30 |
5 |
Các Khu dân cư và khu chức năng hai bên tuyến đường du lịch Sông Công - Núi Cốc - Khu số 1 |
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công |
13,40 |
8,10 |
|
|
5,30 |
|
III |
Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 và Quyết định số 3396/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sân gôn tại Khu đô thị sinh thái thể thao Hồ Ghềnh Chè |
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công |
70,40 |
4,95 |
|
|
65,45 |
1 |
Sân gôn tại Khu đô thị sinh thái thể thao Hồ Ghềnh Chè |
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công |
60,00 |
4,95 |
|
|
55,05 |
|
2 |
Khu đô thị sinh thái thể thao Hồ Ghềnh Chè |
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công |
409,92 |
56,05 |
|
|
353,87 |
2 |
Khu đô thị sinh thái thể thao Hồ Ghềnh Chè |
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công |
420,32 |
56,05 |
|
|
364,27 |
|
3 |
Sân gôn tại Khu đô thị sinh thái thể thao phường Châu Sơn |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
90,00 |
4,96 |
|
|
85,04 |
3 |
Sân gôn tại Khu đô thị sinh thái thể thao phường Châu Sơn |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
60,00 |
4,96 |
|
|
55,04 |
|
4 |
Khu đô thị sinh thái thể thao phường Châu Sơn |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
198,80 |
63,84 |
|
|
134,96 |
4 |
Khu đô thị sinh thái thể thao phường Châu Sơn |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
203,83 |
54,44 |
|
|
149,39 |
|
5 |
Đất thương mại dịch vụ tại khu đô thị sinh thái, thể thao phường Châu Sơn |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
25,17 |
9,40 |
|
|
15,77 |
|
||||||||
5 |
Khu đô thị số 2, phường Cải Đan |
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
3,00 |
2,00 |
|
|
1,00 |
6 |
Khu đô thị số 2, phường Cải Đan |
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
3,82 |
2,82 |
|
|
1,00 |
|
IV |
Quyết định số 3396/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư đường Lê Hồng Phong (Giai đoạn 1,2,3) |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
2,50 |
1,50 |
|
|
1,00 |
1 |
Khu đô thị đường Lê Hồng Phong (giai đoạn 2) |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
2,50 |
1,50 |
|
|
1,00 |
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
5,50 |
3,50 |
|
|
2,00 |
2 |
Khu đô thị đường Lê Hồng Phong (giai đoạn 1) |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
1,70 |
0,80 |
|
|
0,90 |
|
||
3 |
Khu đô thị đường Lê Hồng Phong (giai đoạn 3) |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
3,80 |
2,70 |
|
|
1,10 |
|
HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI 11 CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG DO ĐÃ QUÁ 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 3498/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích đã được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 |
Diện tích đã thu hồi hoặc đã cho phép CMĐ tính đến 31/12/2023 |
Diện tích hủy bỏ |
|
TỔNG CỘNG |
|
20,30 |
|
20,30 |
1 |
Khu tái định cư Cụm công nghiệp Lương Sơn |
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công |
12,60 |
|
12,60 |
2 |
Quy hoạch chi tiết khu đất Hợp tác xã Sơn Tía, xóm Tân Sơn, phường Châu Sơn (để đấu giá) |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
0,07 |
|
0,07 |
3 |
Xây dựng trụ sở UBND phường Châu Sơn |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
1,00 |
|
1,00 |
4 |
Xây dựng Khách sạn nhà hàng kinh doanh ẩm thực thành phố Sông Công của hộ ông Lê Văn Dũng |
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
1,20 |
|
1,20 |
5 |
Cửa hàng thương mại dịch vụ và kho bãi |
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
0,25 |
|
0,25 |
6 |
Khách sạn, nhà hàng kinh doanh tại phường Lương Châu của hộ gia đình bà Dương Thị Bích Hảo |
Phường Lương Châu, thành phố Sông Công |
0,46 |
|
0,46 |
7 |
Nhà nghỉ, nhà hàng kinh doanh ẩm thực thành phố Sông Công của hộ bà Nguyễn Thị Hồng Thái |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
0,30 |
|
0,30 |
8 |
Cửa hàng xăng dầu số 82 |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
0,16 |
|
0,16 |
9 |
Khách sạn, nhà hàng kinh doanh ẩm thực thành phố Sông Công (hộ ông Đỗ Xuân Vinh) |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
0,50 |
|
0,50 |
10 |
Cửa hàng tự chọn và dịch vụ thương mại, ẩm thực |
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
0,26 |
|
0,26 |
11 |
Đường 30-4 và khu dân cư hai bên đường |
Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công |
3,50 |
|
3,50 |
(Kèm theo Quyết định số 3498/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Họ và tên chủ sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện...) |
Thửa đất số |
Tờ bản đồ số |
Loại đất |
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) |
Ghi chú |
||
Tổng diện tích xin chuyển mục đích |
Trong đó: |
||||||||
Sang đất ở |
Sang đất trồng cây lâu năm |
||||||||
I |
Xã Bá Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đồng Văn Thắng |
Xã Bá Xuyên |
217b |
9-III |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
II |
Phường Mỏ Chè |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đặng Thị Thu Hiền |
Phường Mỏ Chè |
1101 |
8(48-II) |
CLN |
0,004 |
0,004 |
|
|
2 |
Nguyễn Đình Thịnh |
Phường Mỏ Chè |
46B |
47-III |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
III |
Phường Cải Đan |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Thị Minh Hải |
Phường Cải Đan |
52D |
76-IV |
CLN |
0,007 |
0,007 |
|
|
2 |
Nguyễn Ngọc Hưng |
Phường Cải Đan |
280C |
76-II |
CLN |
0,0068 |
0,0068 |
|
|
3 |
Lưu Thị Tịnh |
Phường Cải Đan |
146 |
64-IV |
BHK |
0,0152 |
0,0152 |
|
|
4 |
Lưu Văn Bẩy |
Phường Cải Đan |
95 |
77-III |
CLN |
0,028 |
0,028 |
|
|
5 |
Dương Thị Thoa |
Phường Cải Đan |
109 |
64-II |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
6 |
Nguyễn Thanh Tùng |
Phường Cải Đan |
289A |
63-III |
CLN |
0,00224 |
0,00224 |
|
|
7 |
Lưu Văn Khải |
Phường Cải Đan |
111 |
77-III |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
IV |
Phường Châu Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phan Thị Thuận |
Phường Châu Sơn |
591 |
49 |
CLN |
0,005 |
0,005 |
|
|
2 |
Phạm Minh Tuấn |
Phường Châu Sơn |
560 |
45 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
3 |
Ngô Quang Sinh |
Phường Châu Sơn |
98 |
35-IV |
BHK |
0,016 |
0,016 |
|
|
4 |
Dương Thị Mận |
Phường Châu Sơn |
555 |
45 |
LUK |
0,01868 |
0,013 |
0,00568 |
chuyển tiếp từ năm 2022 |
5 |
Dương Thị Mận |
Phường Châu Sơn |
262 |
45 |
LUC |
0,01886 |
0,009 |
0,00986 |
chuyển tiếp từ năm 2022 |
6 |
Đào Xuân Quang |
Phường Châu Sơn |
31 |
49 |
BHK |
0,01485 |
0,01485 |
|
|
V |
Xã Tân Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Nga |
Xã Tân Quang |
176 |
90-IV |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
VI |
Phường Lương Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trang Thị Khánh Hòa |
Phường Lương Sơn |
3424 |
16 |
CLN |
0,013 |
0,013 |
|
|
VII |
Phường Bách Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dương Quang Lực |
Phường Bách Quang |
141 |
37-III |
CLN |
0,0133 |
0,0133 |
|
|
2 |
Dương Thị Lương |
Phường Bách Quang |
783 |
38 |
BHK |
0,02 |
0,02 |
|
|
3 |
Dương Quốc Hưng |
Phường Bách Quang |
602 |
31 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
VIII |
Phường Phố Cò |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đào Thanh Giang |
Phường Phố Cò |
78C |
76-I |
CLN |
0,009 |
0,009 |
|
|
2 |
Bùi Thị Kim Oanh |
Phường Phố Cò |
39D |
75-I |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
3 |
Trần Thị Phong |
Phường Phố Cò |
142 |
4 |
CLN |
0,005 |
0,005 |
|
|
IX |
Phường Thắng Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngô Xuân Đạo |
Phường Thắng Lợi |
165 |
62-IV |
BHK |
0,012 |
0,012 |
|
|
2 |
Lê Quý Dương |
Phường Thắng Lợi |
432 |
18 |
CLN |
0,0065 |
0,0065 |
|
|
3 |
Dương Quang Hưng |
Phường Thắng Lợi |
56C |
61-IV |
CLN |
0,005 |
0,005 |
|
|
4 |
Lê Kim Luyến |
Phường Thắng Lợi |
357 |
12 |
CLN |
0,005 |
0,005 |
|
|
5 |
Dương Như Nghĩa |
Phường Thắng Lợi |
92 |
61-II |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
6 |
Dương Như Quảng |
Phường Thắng Lợi |
36 |
61-II |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
7 |
Lê Thị Thanh Nguyệt |
Phường Thắng Lợi |
122 |
12 |
BHK |
0,004 |
0,004 |
|
|
Phường Thắng Lợi |
113 |
12 |
CLN |
0,00375 |
0,00375 |
|
|
||
8 |
Lê Thị Nguyên |
Phường Thắng Lợi |
188A |
48-IV |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
9 |
Đinh Ngọc Hoàn |
Phường Thắng Lợi |
450 |
11 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
10 |
Ngô Đức Hạnh |
Phường Thắng Lợi |
13c |
48-IV |
CLN |
0,007 |
0,007 |
|
|
11 |
Phạm Văn Thọ |
Phường Thắng Lợi |
195 |
20 |
BHK |
0,01 |
0,01 |
|
|
12 |
Trương Công Kỵ |
Phường Thắng Lợi |
32 |
25 |
CLN |
0,021 |
0,021 |
|
|
13 |
Dương Đình Tiến |
Phường Thắng Lợi |
165a |
62-III |
CLN |
0,03 |
0,03 |
|
Chuyển tiếp từ năm 2023 |
14 |
Dương Đình Chiến |
Phường Thắng Lợi |
113 |
61-II |
CLN |
0,009 |
0,009 |
|
Chuyển tiếp từ năm 2021 |