ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 462/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
15 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN
BÁC ÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch
sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng
đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
297/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu
quy hoạch sử dụng đất tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất tỉnh 5 năm
2021-2025 cho các huyện, thành phố;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Bác Ái tại Tờ trình số 83/TTr- UBND ngày 08 tháng 8 năm 2022; Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3598/TTr-STNMT ngày 12 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bác Ái
với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất:
Tổng diện tích tự nhiên:
102.184,65 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 94.577,20
ha, chiếm 92,56 % tổng diện tích tự nhiên.
- Đất phi nông nghiệp: 7.598,00
ha, chiếm 7,44 % tổng diện tích tự nhiên.
- Đất chưa sử dụng: 9,45 ha,
chiếm 0,01 % tổng diện tích tự nhiên.
(Chi
tiết tại Biểu 1 đính kèm)
1.2. Diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp: 1.576,99 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp: 6.398,51 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở: 4,05 ha.
(Chi
tiết tại Biểu 2 đính kèm)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích:
- Đưa vào sử dụng mục đích nông
nghiệp: 84,64 ha.
- Đưa vào sử dụng mục đích phi
nông nghiệp: 6,23 ha.
(Chi
tiết tại Biểu 3 đính kèm)
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất chuyển mục đích sử dụng được xác định trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030, kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Bác Ái có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai
quy hoạch sử dụng đất và thực hiện quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của
pháp luật; đảm bảo thống nhất, chặt chẽ từ huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu
phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử
dụng đất được duyệt.
3. Xác định ranh giới và công
khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt.
4. Tổ chức thanh tra, kiểm tra
việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực
hiện quy hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử
dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch
sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất
nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.
5. Quản lý đất chưa sử dụng,
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo quy định tại Điều 164, Điều 165 Luật Đất
đai năm 2013 và Điều 58, Điều 59 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ và quy định khác có liên quan của pháp luật đất đai hiện hành.
6. Tăng cường công tác tuyên
truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật,
sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát
triển bền vững.
7. Định kỳ hàng năm, báo cáo Ủy
ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện quy
hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3.
Giao trách nhiệm cho Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Chủ trì, phối hợp với các sở,
ngành, đơn vị có liên quan hướng dẫn, đôn đốc Ủy ban nhân dân huyện Bác Ái thực
hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường xuyên kiểm tra việc
thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bác Ái để chấn chỉnh, xử lý
theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý kịp thời các vi phạm
theo quy định.
3. Tổ chức kiểm tra, hướng dẫn Ủy
ban nhân dân huyện Bác Ái, cơ quan chuyên môn chuyển thông tin hồ sơ quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bác Ái vào bản đồ địa chính để phục vụ công tác
quản lý nhà nước về đất đai đến từng thửa đất.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan
và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bác Ái chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT HĐND huyện Bác Ái;
- VPUB: CVP, các PCVP, CV;
- Lưu: VT, KTTH. KHH
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Quốc Nam
|
Biểu 1: Diện tích, cơ cấu các loại đất trong kỳ quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Bác Ái
(Kèm
theo Quyết định số: 462/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2020
|
Quy hoạch đến năm 2030
|
Diện tích
|
Cơ cấu%
|
Diện tích cấp tỉnh phân bổ
|
Diện tích huyện xác định, xác định BS
|
Tổng diện tích năm 2030
|
Cơ cấu%
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(6)+(7)
|
(9)
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
102.184,65
|
|
102.184,00
|
0,65
|
102.184,65
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
95.999,92
|
93,95
|
94.577,00
|
0,20
|
94.577,20
|
92,56
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.192,28
|
1,17
|
342,00
|
|
342,00
|
0,33
|
-
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
341,94
|
0,33
|
342,00
|
|
342,00
|
0,33
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
10.172,45
|
9,95
|
|
9.767,32
|
9.767,32
|
9,56
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.888,38
|
5,76
|
6.496,00
|
|
6.496,00
|
6,36
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
45.597,35
|
44,62
|
44.227,00
|
|
44.227,00
|
43,28
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
19.607,67
|
19,19
|
19.194,00
|
|
19.194,00
|
18,78
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
13.440,31
|
13,15
|
11.978,00
|
|
11.978,00
|
11,72
|
-
|
Đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
|
RSN
|
9.781,32
|
9,57
|
8.398,00
|
|
8.398,00
|
8,22
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
5,14
|
0,01
|
|
12,21
|
12,21
|
0,01
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
96,34
|
0,09
|
|
2.560,67
|
2.560,67
|
2,51
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.084,41
|
5,95
|
7.598,00
|
|
7.598,00
|
7,44
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
229,26
|
0,22
|
252,00
|
|
252,00
|
0,25
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
532,27
|
0,52
|
557,00
|
|
557,00
|
0,55
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,00
|
0,00
|
75,00
|
|
75,00
|
0,07
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,58
|
0,00
|
139,00
|
|
139,00
|
0,14
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
51,59
|
0,05
|
70,00
|
|
70,00
|
0,07
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
1,47
|
0,00
|
1,00
|
|
1,00
|
0,00
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
144,68
|
0,14
|
|
387,39
|
387,39
|
0,38
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3.754,61
|
3,67
|
4.632,00
|
|
4.632,00
|
4,53
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
508,15
|
0,50
|
688,00
|
|
688,00
|
0,67
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3.054,34
|
2,99
|
3.074,00
|
|
3.074,00
|
3,01
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,42
|
0,00
|
13,00
|
|
13,00
|
0,01
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
3,68
|
0,00
|
5,00
|
|
5,00
|
0,00
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
40,74
|
0,04
|
41,00
|
|
41,00
|
0,04
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
8,52
|
0,01
|
22,00
|
|
22,00
|
0,02
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
66,48
|
0,07
|
690,00
|
|
690,00
|
0,68
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,86
|
0,00
|
1,00
|
|
1,00
|
0,00
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
0,87
|
0,00
|
3,00
|
|
3,00
|
0,00
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,00
|
0,00
|
13,00
|
|
13,00
|
0,01
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ,…
|
NTD
|
29,10
|
0,03
|
62,00
|
|
62,00
|
0,06
|
-
|
Đất cơ sở khoa học-công nghệ
|
DKH
|
34,93
|
0,03
|
|
16,80
|
16,80
|
0,02
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,52
|
0,00
|
|
3,20
|
3,20
|
0,00
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
5,19
|
0,01
|
|
6,93
|
6,93
|
0,01
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
0,14
|
0,00
|
|
4,79
|
4,79
|
0,00
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
437,90
|
0,43
|
460,00
|
|
460,00
|
0,45
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
89,00
|
|
89,00
|
0,09
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,94
|
0,01
|
13,00
|
|
13,00
|
0,01
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
19,86
|
0,02
|
21,00
|
|
21,00
|
0,02
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
858,58
|
0,84
|
|
854,68
|
854,68
|
0,84
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
32,81
|
0,03
|
|
32,63
|
32,63
|
0,03
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,53
|
0,00
|
|
2,58
|
2,58
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
100,32
|
0,10
|
9,00
|
0,45
|
9,45
|
0,01
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
9.485,00
|
|
9.485,00
|
9,28
|
2
|
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước)
|
KNN
|
|
|
6.838,00
|
|
6.838,00
|
6,69
|
3
|
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
75.398,00
|
|
75.398,00
|
73,79
|
4
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
1.052,00
|
|
1.052,00
|
1,03
|
5
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và
đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
19.194,00
|
|
19.194,00
|
18,78
|
6
|
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
75,00
|
|
75,00
|
0,07
|
7
|
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
307,00
|
|
307,00
|
0,30
|
8
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
132,00
|
|
132,00
|
0,13
|
9
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
895,00
|
|
895,00
|
0,88
|
Ghi chú: Các Khu chức năng
không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 2: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy
hoạch
(Kèm
theo Quyết định số:462/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Phước Bình
|
Xã Phước Tiến
|
Xã Phước Chính
|
Xã Phước Hòa
|
Xã Phước Tân
|
Xã Phước Thắng
|
Xã Phước Thành
|
Xã Phước Đại
|
Xã Phước Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5+..+13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.576,99
|
93,41
|
144,92
|
168,88
|
141,75
|
140,06
|
49,70
|
302,42
|
183,30
|
352,55
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
29,37
|
-
|
2,02
|
1,00
|
-
|
3,04
|
-
|
0,52
|
9,69
|
13,10
|
-
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
4,65
|
-
|
2,02
|
-
|
-
|
0,57
|
-
|
-
|
-
|
2,06
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
742,78
|
41,18
|
59,19
|
36,89
|
26,92
|
83,73
|
38,48
|
126,54
|
46,97
|
282,88
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
225,49
|
29,43
|
25,45
|
6,98
|
54,84
|
10,06
|
0,38
|
30,46
|
46,72
|
21,17
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
152,21
|
2,23
|
1,94
|
8,60
|
50,06
|
18,35
|
3,70
|
4,10
|
57,23
|
6,00
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
14,43
|
14,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
408,97
|
6,14
|
56,32
|
115,39
|
9,93
|
24,88
|
7,14
|
140,80
|
22,27
|
26,10
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,34
|
-
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
3,40
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
3,30
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
6.398,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
14,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,71
|
-
|
-
|
3,02
|
9,62
|
2.2
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
87,61
|
-
|
-
|
85,29
|
-
|
-
|
-
|
2,32
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
399,24
|
399,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR
|
2.195,81
|
25,31
|
508,48
|
67,61
|
197,77
|
147,64
|
535,58
|
470,83
|
198,32
|
44,27
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,05
|
-
|
0,42
|
0,02
|
0,15
|
0,18
|
0,14
|
-
|
3,14
|
-
|
Biểu 3: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ
quy hoạch đến năm 2030
(Kèm
theo Quyết định số:462/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Phước Bình
|
Xã Phước Tiến
|
Xã Phước Chính
|
Xã Phước Hòa
|
Xã Phước Tân
|
Xã Phước Thắng
|
Xã Phước Thành
|
Xã Phước Đại
|
Xã Phước Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
90,87
|
20,53
|
10,74
|
2,52
|
15,81
|
10,56
|
18,02
|
1,12
|
2,14
|
9,43
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
84,64
|
20,46
|
10,55
|
2,51
|
14,68
|
9,32
|
14,81
|
1,12
|
1,80
|
9,39
|
1.1
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
56,59
|
0,83
|
10,22
|
2,51
|
14,68
|
4,60
|
14,81
|
0,44
|
1,80
|
6,70
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
25,36
|
19,63
|
0,19
|
|
|
4,72
|
|
|
|
0,82
|
1.3
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
2,69
|
|
0,14
|
|
|
|
|
0,68
|
|
1,87
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,23
|
0,07
|
0,19
|
0,01
|
1,13
|
1,24
|
3,21
|
|
0,34
|
0,04
|
2.1
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
2.2
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2,98
|
0,07
|
0,11
|
0,01
|
|
1,24
|
1,20
|
|
0,31
|
0,04
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,22
|
0,07
|
0,11
|
0,01
|
|
0,68
|
|
|
0,31
|
0,04
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
1,76
|
|
|
|
|
0,56
|
1,20
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,35
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
2.4
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,29
|
|
0,08
|
|
1,13
|
|
0,08
|
|
|
|
2.5
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
2.6
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,38
|
|
|
|
|
|
1,38
|
|
|
|