Quyết định 4219/QĐ-UBND năm 2019 công bố địa bàn được hỗ trợ phí bảo hiểm cây lúa do tỉnh Hà Tĩnh ban hành

Số hiệu 4219/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/12/2019
Ngày có hiệu lực 12/12/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Đặng Ngọc Sơn
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Bảo hiểm

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4219/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 12 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐỊA BÀN ĐƯỢC HỖ TRỢ PHÍ BẢO HIỂM CÂY LÚA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp;

Căn cứ Quyết định số 22/2019/QĐ-TTg ngày 26/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện chính sách hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp;

Căn cứ Kế hoạch số 248/KH-UBND ngày 05/8/2019 của UBND tỉnh về triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp (cây lúa);

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 2481/SNN-PTNT ngày 20/12/2019 (sau khi đã thống nhất với các cơ quan, địa phương liên quan),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố địa bàn được hỗ trợ phí bảo hiểm cây lúa tại Hà Tĩnh gồm 238 xã, phường, thị trấn thuộc 13/13 huyện, thành phố, thị xã (Chi tiết có Phụ lục kèm theo).

Giao các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã công bố công khai các địa bàn được hỗ trợ phí bảo hiểm cây lúa trên Cổng thông tin điện tử tỉnh và các phương tiện thông tin đại chúng khác theo quy định.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Báo Hà Tĩnh, Đài PTTH tỉnh;
- PVP Bùi Khắc Bằng;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TH2, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

PHỤ LỤC:

DANH SÁCH ĐỊA BÀN ĐƯỢC HỖ TRỢ PHÍ BẢO HIỂM CÂY LÚA TẠI HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 4219/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

STT

Địa bàn

STT

Địa bàn

I

TP Hà Tĩnh

III

TX Hồng Lĩnh

1

Thạch Hưng

1

Thuận Lộc

2

Thạch Đồng

2

Bắc Hồng

3

Thạch Môn

3

Nam Hồng

4

Thạch Hạ

4

Đậu Liêu

5

Thạch Bình

5

Trung Lương

6

Thạch Trung

6

Đức Thuận

II

Hương Sơn

IV

Đức Thọ

1

Sơn Châu

1

Tân Hương

2

Sơn Bình

2

Trường Sơn

3

Sơn Hà

3

Đức Thịnh

4

Sơn Trà

4

Đức Tùng

5

Sơn Long

5

Đức Lập

6

Sơn Tân

6

Đức Lạng

7

Sơn Mỹ

7

Đức Lâm

8

Sơn Ninh

8

Đức Lạc

9

Sơn Thịnh

9

Đức Hòa

10

Sơn Hoà

10

Đức An

11

Sơn An

11

Đức Nhân

12

Sơn Lễ

12

Đức La

13

Sơn Tiến

13

Đức Đồng

14

Sơn Bằng

14

Đức Long

15

Sơn Phúc

15

Đức Dũng

16

Sơn Mai

16

Đức Châu

17

Sơn Thuỷ

17

Trung Lễ

18

Sơn Trung

18

Bùi Xá

19

Sơn Phú

19

Đức Thủy

20

Sơn Diệm

20

Thái Yên

21

Sơn Hàm

21

Yên Hồ

22

Sơn Trường

22

Đức Quang

23

Sơn Giang

23

Đức Vĩnh

24

Sơn Quang

24

Đức Thanh

25

Sơn Lâm

25

Thị Trấn

26

Sơn Tây

26

Liên Minh

27

Sơn Kim 1

27

Đức Yên

28

Sơn Kim 2

28

Tùng Ảnh

29

Sơn Lĩnh

 

 

30

Sơn Hồng

 

 

31

TT. Phố Châu

 

 

V

Can Lộc

VII

Huyện Kỳ Anh

1

Thượng lộc

1

Kỳ Phong

2

Gia Hanh

2

Kỳ Bắc

3

Phú lộc

3

Kỳ Tiến

4

Nga lộc

4

Kỳ Xuân

5

Mỹ lộc

5

Kỳ Giang

6

Đồng lộc

6

Kỳ Khang

7

Sơn lộc

7

Kỳ Phú

8

Quang lộc

8

Kỳ Đồng

9

Song lộc

9

Kỳ Thọ

10

Kim lộc

10

Kỳ Thư

11

Trường lộc

11

Kỳ Văn

12

Thanh lộc

12

Kỳ Hải

13

Yên lộc

13

Kỳ Tân

14

Vĩnh lộc

14

Kỳ Châu

15

Khánh lộc

15

Kỳ Lâm

16

Trung lộc

16

Kỳ Sơn

17

Tiến lộc

17

Kỳ Thượng

18

Xuân lộc

18

Kỳ Lạc

19

Thị trấn

19

Kỳ Hợp

20

Vượng lộc

20

Kỳ Tây

21

Thiên lộc

21

Kỳ Trung

22

Thuần Thiện

 

 

23

Tùng lộc

 

 

VI

Hương Khê

VIII

Nghi Xuân

1

Lộc Yên

1

Xuân Hải

2

Hương Vĩnh

2

Xuân Lam

3

Hương Thuỷ

3

Cổ Đạm

4

Hương Giang

4

Xuân Lĩnh

5

Hương Long

5

Xuân Trường

6

Phúc Đồng

6

Xuân Phổ

7

Phương Điền

7

Xuân Mỹ

8

Hà Linh

8

Xuân Thành

9

Gia Phổ

9

Xuân Giang

10

Hương Trạch

10

Xuân Hội

11

Phúc Trạch

11

Xuân Liên

12

Hương Đô

12

Xuân Hồng

13

Hương Lâm

13

Xuân Viên

14

Hương Liên

14

Xuân Đan

15

Hương Bình

15

Xuân Yên

16

Hòa Hải

16

Thị trấn

17

Phương Mỹ

17

Tiên Điền

18

Hà Linh

18

Cương Gián

19

Phú Phong

 

 

20

Phú Gia

 

 

IX

Thạch Hà

XI

Cẩm Xuyên

1

Thạch Xuân

1

TT Cẩm Xuyên

2

Thạch Thắng

2

TT Thiên cầm

3

Thạch Văn

3

Cẩm Hoà

4

Việt Xuyên

4

Cẩm Dương

5

Thạch Tân

5

Cẩm Bình

6

Thạch Khê

6

Cẩm Yên

7

Thạch Hội

7

Cẩm Vịnh

8

Thạch Lạc

8

Cẩm Thành

9

Thạch Liên

9

Cẩm Quang

10

Phù Việt

10

Cẩm Nam

11

Thạch Long

11

Cẩm Huy

12

Thạch Ngọc

12

Cẩm Thạch

13

Thạch Sơn

13

Cẩm Thăng

14

Thạch Trị

14

Cẩm Duệ

15

Thạch Vĩnh

15

Cẩm Phúc

16

Tượng Sơn

16

Cẩm Lĩnh

17

Thạch Điền

17

Cẩm Quan

18

Thạch Kênh

18

Cẩm Hà

19

Thị trấn

19

Cẩm Lộc

20

Thạch Đĩnh

20

Cẩm Hưng

21

Thạch Lâm

21

Cẩm Thịnh

22

Thạch Hương

22

Cẩm Mỹ

23

Bắc Sơn

23

Cẩm Trung

24

Thạch Đài

24

Cẩm Sơn

25

Nam Hương

25

Cẩm Lạc

26

Ngọc Sơn

26

Cẩm Minh

27

Thạch Thanh

 

 

28

Thạch Tiến

 

 

29

Thạch Lưu

 

 

X

Lộc Hà

XII

Vũ Quang

1

Tân Lộc

1

Ân Phú

2

Hồng Lộc

2

Đức Giang

3

Thịnh Lộc

3

Đức Lĩnh

4

An Lộc

4

Sơn Thọ

5

Bình Lộc

5

Đức Hương

6

Ích Hậu

6

Đức Bồng

7

Phù Lưu

7

Đức Liên

8

Thạch Bằng

8

Hương Điền

9

Thạch Mỹ

9

Hương Minh

10

Thạch Châu

10

Hương Thọ

11

Mai Phụ

 

 

XIII

TX Kỳ Anh

 

 

1

Kỳ Hoa

 

 

2

Kỳ Hưng

 

 

3

Kỳ Lợi

 

 

4

Kỳ Hà

 

 

5

Kỳ Ninh

 

 

6

Sông Trí

 

 

7

Kỳ Trinh

 

 

8

Kỳ Thịnh

 

 

9

Kỳ Nam

 

 

Tổng cộng: 258 xã, phường, thị trấn thuộc 13 huyện, thành phố, thị xã.

 

UBND TỈNH HÀ TĨNH