ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 421/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
27 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TÍCH HỢP, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN
TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ- CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7 tháng 8
năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định
số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và
dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ
trình số: 08/TTr-SKHCN ngày 14/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 48 danh mục thủ tục hành chính được tích hợp,
cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ, trong đó:
Cấp tỉnh: 48 TTHC (22 TTHC toàn trình, 26 TTHC một
phần);
(Chi tiết có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm
a) Phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông thực hiện tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đảm bảo đáp ứng yêu
cầu theo quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ;
b) Tổ chức công khai, tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ TTHC được công bố cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 Quyết
định này, đảm bảo đúng quy định;
c) Thường xuyên rà soát, cập nhật, đề
xuất Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung danh mục TTHC thực hiện dịch
vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần cho phù hợp;
d) Tuyên truyền, hướng dẫn cho tổ
chức, công dân, doanh nghiệp và các đơn vị trực thuộc về việc thực hiện dịch vụ
công trực tuyến đảm bảo chất lượng, đạt tỷ lệ theo quy định.
2. Sở Thông tin và truyền thông có
trách nhiệm
Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học
và Công nghệ và đơn vị xây dựng phần mềm rà soát, tích hợp, đảm
bảo điều kiện kỹ thuật cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ
công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Phúc theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ,
Bộ Thông tin và Truyền thông.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm
Phối hợp với Sở Khoa học và Công
nghệ thường xuyên rà soát, đánh giá, lựa chọn TTHC cung cấp dịch
vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, kiểm soát chất
lượng, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3639/QĐ-CT ngày 31/12/2021 và Quyết định số
1453/QĐ-CT ngày 05/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 421/QĐ-CT ngày 27 tháng 02 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
MÃ TTHC
|
TÊN TTHC
|
DỊCH VỤ CÔNG
TRỰC TUYẾN
|
Toàn trình
|
Một phần
|
I
|
Lĩnh vực: Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
|
|
1
|
001208.000.00.00.H62
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
x
|
|
2
|
000449.000.00.00.H62
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng
dấu định lượng
|
x
|
|
3
|
001209.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết
quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
x
|
|
4
|
001207.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
x
|
|
5
|
001268.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản
phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
x
|
|
6
|
000373.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét
tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
x
|
|
7
|
001208.000.00.00.H62
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
x
|
|
8
|
001100.000.00.00.H62
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
x
|
|
9
|
001501.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ
định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
x
|
|
10
|
2.001259.000.00.00.H62
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản
phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
x
|
|
II
|
Lĩnh
vực: Năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
11
|
2.002385.000.00.00.H62
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang
trong chẩn đoán y tế
|
x
|
|
12
|
2.002380.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang trong y tế)
|
|
x
|
13
|
2.002381.000.00.00.H62
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang trong y tế)
|
|
x
|
14
|
2.002382.000.00.00.H62
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang trong y tế)
|
x
|
|
15
|
2.002383.000.00.00.H62
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang trong y tế)
|
x
|
|
16
|
2.002384.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang trong y tế)
|
x
|
|
17
|
2.002379.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên
bức xạ (đối với người phụ trách an toàn của cơ sở X-quang chẩn đoán y tế)
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực: Sở hữu trí tuệ
|
|
|
18
|
003542.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công
nghiệp
|
|
x
|
19
|
001483.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu
công nghiệp.
|
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ
|
|
|
20
|
1.008377.000.00.00.H62
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm
vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có
thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
|
x
|
21
|
000809.000.00.00.H62
|
Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách bổ nhiệm vào
chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi
thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác
|
|
x
|
22
|
000058.000.00.00.H62
|
Thủ
tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư
trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
|
x
|
23
|
2.002248.000.00.00H62
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và
Công nghệ)
|
x
|
|
24
|
2.002249.000.00.00H62
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
x
|
|
25
|
001164.000.00.00.H62
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
|
|
x
|
26
|
.001148.000.00.00.H62
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến.
|
|
x
|
27
|
001143.000.00.00.H62
|
Thủ tục hỗ trợ phát
triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.
|
|
x
|
28
|
001137.000.00.00.H62
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có
dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển
giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ.
|
|
x
|
29
|
002690.000.00.00.H62
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ
chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ.
|
|
x
|
30
|
001643.000.00.00.H62
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có
hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để
hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
|
|
x
|
31
|
001179.000.00.00.H62
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng
trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
|
x
|
32
|
002278.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa
học và công nghệ.
|
|
x
|
33
|
001525.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung,
cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
x
|
|
34
|
006427.000.00.00H62
|
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
x
|
35
|
000079.000.00.00.H62
|
Thủ tục thẩm
định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân
sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng,
an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
|
x
|
36
|
002144.000.00.00.H62
|
Thủ tục Đánh giá
đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không
sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc
gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
|
x
|
37
|
001248.000.00.00.H62
|
Thủ tục xác định
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
x
|
38
|
001565.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển
chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà
nước.
|
|
x
|
39
|
1.002935.000.00.00.H62
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
|
|
x
|
40
|
1.004473.000.00.00.H62
|
Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
|
X
|
41
|
1.004460.000.00.00.H62
|
Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
X
|
|
42
|
1.004467.000.00.00.H62
|
Thủ tục Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
X
|
43
|
1.001786.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
X
|
44
|
1.001770.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
X
|
45
|
1.001747.000.00.00.H62
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
X
|
|
46
|
1.001716.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
|
X
|
47
|
1.001693.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
X
|
|
48
|
001677.000.00.00.H62
|
Thủ tục thay đổi,
bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ
|
X
|
|