Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt xác lập các khu rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu 420/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/03/2016
Ngày có hiệu lực 17/03/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Trần Ngọc Căng
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 420/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 17 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT XÁC LẬP CÁC KHU RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;

Căn cứ Quyết đnh số 2480/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi phê duyệt kết quả Rà soát điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 403/TTr-SNNPTNT ngày 08/3/2016 về việc ban hành Quyết định phê duyệt xác lập các khu rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Phê duyệt xác lập các khu rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi với vị trí và diện tích cụ thể tại các Phụ lục 1, 2, 3 kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND các huyện có liên quan, bàn giao, xác định đơn vị quản lý từng khu rừng phòng hộ nêu trên tại thực địa, tổ chức triển khai thực hiện quản lý, bảo vệ và phát triển rừng theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2921/QĐ-UBND ngày 18/12/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc xác lập các khu rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tính, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chi cục trưởng các Chi cục: Lâm nghiệp, Kiểm lâm tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: Sơn Tây, Sơn Hà, Tây Trà, Ba Tơ, Minh Long, Trà Bồng, Đức Phổ, Tư Nghĩa, Bình Sơn, Sơn Tịnh, Mộ Đức, Nghĩa Hành, Lý Sơn và thành phố Quảng Ngãi; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo);
- TT HĐND t
nh;
- CT, PCT UBND t
nh;
- VP
UB: PCVP(NL), các Phòng Nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN
-TNak197.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC KHU RỪNG PHÒNG HỘ ĐẦU NGUỒN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Tên khu rừng phòng hộ

Diện tích quy hoạch (ha)

Cp xung yếu

S tiểu khu

RXY (ha)

XY (ha)

1

Phòng hđầu nguồn Thạch Nham

73.495,82

41.661,01

31.834,80

 

 

- Huyện Sơn Hà

28.874,92

17.312,76

11.562,16

TK: 188, 195, 197, 205, 207, 208, 217, 191, 194, 204, 211, 192, 193, 209, 196,

 

 

 

 

 

199, 200, 202, 206, 210, 201, 216, 218, 222, 227, 229, 215, 220, 226, 230,

 

 

 

 

 

223, 228, 231, 235, 224, 232, 234, 236, 239, 240, 241, 242, 243, 244, 245,

 

 

 

 

 

246, 247, 248, 249, 250, 251, 253, 255, 252, 254, 256,

 

- Huyện Sơn Tây

16.931,75

3.077,21

13.854,54

TK: 150, 152, 154, 156A, 156B, 156C, 157, 163, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 153, 151, 155,

 

 

 

 

 

159, 160, 165, 168, 169, 173, 162, 164, 166, 167, 170A, 170B, 170C, 175, 176, 180,

 

 

 

 

 

181, 171, 172, 174, 177, 178, 179, 182, 183, 184, 185

 

- Huyện TâyTrà

11.240,51

10.177,11

1.063,40

TK: 56, 58, 64, 66, 69, 78, 71, 80, 77, 85, 74, 79, 82, 87, 91, 96, 98, 101,

 

 

 

 

 

102, 105, 107, 109, 89, 92, 97, 99, 106, 108, 93, 104

 

- Huyện Ba Tơ

10.904,42

6.719,73

4.184,69

TK: 352, 359, 362, 367, 371, 372, 375, 381, 388, 392, 399, 409, 423, 432, 435,

 

 

 

 

 

436, 441, 442, 446, 448, 449, 454, 455

 

- Huyện Minh Long

3.633,67

2.463,67

1.170,01

TK: 259, 263, 267, 270, 275, 276, 280, 281

 

- Huyện Trà Bồng

1.910,54

1.910,54

0,00

TK: 94, 95, 100, 103

2

Phòng hđầu nguồn sông Liên

5.362,91

3.864,15

1.498,76

TK: 443, 447, 452, 453, 450, 456, 457, 459

3

Phòng hđầu nguồn hồ Núi Ngang

4.845,15

2.030,10

2.815,05

TK: 394, 398, 366, 370, 385

4

PHĐN sông Phước Giang

4.475,64

2.948,82

1.526,81

TK: 257, 258, 260, 261, 262, 264, 265, 266, 268, 277, 269, 271, 273,

 

 

 

 

 

278, 279, 272, 274

5

Phòng hđầu nguồn song Vệ

3.446,50

925,00

2.521,50

TK: 343, 345, 354, 356, 363, 364, 355, 360, 368, 377A, 377B 374, 378

6

Phòng hđầu nguồn hồ Liệt Sơn

3.322,73

1.441,84

1.880,89

 

 

-Huyện Ba Tơ

3.234,82

1.441,84

1.792,98

TK: 401, 407, 414, 429

 

- Huyện Đức Phổ

87,91

 

87,91

TK: 329

7

PHĐN thủy đin Cà Đú và Hà Nang

3.268,38

1.514,01

1.754,37

TK: 34, 35, 36, 37, 42, 46, 47

8

Phòng hđầu nguồn sông Trà Bói

2.165,04

2.076,92

88,12

TK: 31, 32, 33, 41, 43

9

PHĐN hSở Hầu, L

1,622,49

 

1.622,49

 

 

- Huyện Ba Tơ

844,42

0,00

844,42

TK: 379, 369, 386

 

- Huyện Đức Ph

778,07

 

778,07

TK: 322, 327, 326

10

Phòng hđầu nguồn hồ Chấp Vung

956,67

0,00

956,67

TK: 395, 387

11

Phòng hộ đầu nguồn sông Giang

483,78

448,58

35,20

TK: 72, 75, 76

12

Phòng hđầu nguồn sông Trường

537,00

487,24

49,76

TK: 38, 44, 45

13

Phòng hđầu nguồn các hồ đập nhỏ

19.593,20

8,078,30

11,514,89

 

1

Huyện Ba Tơ

6.810,30

696,92

6.113,38

 

 

+ PHĐN đập Nễ Hà

1.620,31

90,92

1.529,39

TK: 464, 346, 348,

 

+ PHĐN đập Sa Lung

1.219,20

197,02

1.022,18

TK: 412, 418, 426, 430

 

+ PHĐN hồ Tôn Dung, đập Vả Nhăn

941,62

204,93

736,69

TK: 382, 397

 

+ PHĐN đập Lê Trinh

809,20

92,24

716,96

TK: 373, 383, 384

 

+ PHĐN đập Nước Đang

593,04

0,00

593,04

TK: 425

 

+ PHĐN hồ cha nước Đồng Bia

548,23

111,81

436,42

TK: 393

 

+ PHĐN đập Nước Niêng

545,82

0,00

545,82

TK: 417, 408

 

+ PHĐN h cha nước Suối Loa

359,99

0,00

359,99

TK: 357, 365

 

+ PHĐN hồ cha nước Mang Mít

172,89

0,00

172,89

TK 344

b

Huyện Trà Bng

2.829,58

1.841,37

988,21

 

 

+ PH đầu nguồn đập Cây Sanh

36,50

0,00

36,50

TK: 41,51 (khu phòng hộ mi)

 

+ PH đầu nguồn đập Xen Bay

588,85

401,85

187,00

TK: 60, 70

 

+ PH đầu nguồn Cà Tinh, suối Ló

293,20

293,20

 

TK: 65, 70

 

+ PH đầu nguồn Vực Thành, cây Da

275,08

 

275,08

TK: 62

 

+ PH đầu nguồn đập Nước Lác

162,86

162,86

 

TK 40

 

+ PH đầu nguồn đập Quang

158,98

 

158,98

TK 61

 

+ PH đầu nguồn đập Nà Hú

151,35

151,35

 

TK 50

 

+ PH đầu nguồn đập nước Nác

147,66

147,66

 

TK 39

 

+ PH đầu nguồn đập Lông Hoen

123,90

123,90

 

TK 40

 

+ PH đầu nguồn đập Tà Cut

110,70

110,70

 

TK 52

 

+ PH đầu nguồn đập Suối Cầu

115,05

 

115,05

TK 61

 

+ PH đầu nguồn đập Suối Bi

97,80

97,80

 

TK 60

 

+ PH đầu nguồn đập Nước Nuông

84,48

84,48

 

TK 34

 

+ PH đầu nguồn hồ nh Kiến

85,51

 

85,51

TK63

 

+ PH đầu nguồn đập Bà Linh

82,16

 

82,16

TK 61

 

+ PHĐN đập nước sạch Nước Xoang

 

 

 

(chuyn qua SX)

 

+ PH đầu nguồn đập Cây Da

 

 

 

(nhập vào PH Vực thành)

 

+ PH đầu nguồn thủy điện Hà Doi

51,12

51,12

 

TK 59

 

+ PH đầu nguồn đập Nước Nun

45,31

45,31

 

TK 60

 

+ PHĐN đập nước sạch Hà Ry

46,50

46,50

 

TK 54

 

+ PHĐN đập nưc sạch suối Con Loan

44,61

44,61

 

TK 67

 

+ PH đu ngun sui Chè

44,72

44,72

 

TK 39

 

+ PH đầu nguồn đập Hố võ

47,94

 

47,94

TK: 63

 

+ PH đầu nguồn suối Cà Toan

35,32

35,32

 

TK: 39

 

+ PH đầu nguồn đập Nước Ló

 

 

 

(nhập vào PH Cà tỉnh)

c

Huyện Đức Phổ

2.066,39

864,27

1.202,12

 

 

+ PH đầu nguồn khu vực đèo Đá Chát

1.205,50

489,00

716,50

TK: 316, 319

 

+ PHĐN hồ Diên Trường, hồ Ông Thơ

588,18

375,27

212,91

TK: 333, 335, 336

 

+ PH đầu nguồn hồ An Thọ

90,59

 

90,59

TK: 326

 

+ PH đầu nguồn hồ Hóc Cầy, Hóc Nghì

182,12

 

182,12

TK: 331

d

Huyện Tư Nghĩa

2.414,36

1.954,43

459,93

 

 

+ PH đầu nguồn đập Đồng Quang

2.209,96

1.750,03

459,93

TK: 134, 135, 142, 143

 

+ PH đầu nguồn đập 3 tháng 2

204,40

204,40

0,00

TK: 140

đ

Huyện Bình Sơn

1.816,77

1.042,82

773,95

 

 

+ PHĐN đập Tuyền Tung và đập Hang B

1.280,11

770,21

509,89

TK: 8, 10, 14

 

+ PH đầu nguồn đập Hóc Mít

299,99

272,61

27,38

TK: 4

 

+ PH đầu nguồn đập Đá Giăng, đập Hố D

169,89

0,00

169,89

TK: 21

 

+ PH đầu nguồn Hồ Hàm Rồng

66,79

0,00

66,79

TK: 3

 

+ PH đầu nguồn đập Lỗ Ồ

0,00

 

0,00

TK: 24

e

Huyện Sơn Tịnh

271,68

0,00

271,68

 

 

+ PH đầu nguồn đập Hố Hiểu

41,03

 

41,03

TK: 116

 

+ PH đầu nguồn đập Cầu cháy

55,30

 

55,30

TK: 116

 

+ PH đầu nguồn hồ Hố Quýt

12,40

 

12,40

TK: 111

 

+ PH đầu nguồn hồ Hố Đèo

87,95

 

87,95

TK: 112

 

+ PH đầu nguồn Hồ Sơn Rái

75,00

 

75,00

TK: 110

g

Huyện Mộ Đức

1.956,40

1.316,71

639,69

 

 

+ PH đầu nguồn Hồ Hóc sằm

686,12

249,17

436,95

TK: 312, 314

 

+ PH đầu nguồn hồ Mạch Điểu

455,95

455,95

0,00

TK: 308

 

+ PHĐN Suối Đá

234,86

234,86

0,00

TK: 313

 

+ PH đầu nguồn đập Đá Bàn

180,16

 

180,16

TK: 310, 314

 

+ PH đầu nguồn Núi Cối, Núi Lớn

177,55

17,55

 

TK: 308, 313

 

+ PH đầu nguồn Hóc Mít

95,39

95,39

 

TK: 308

 

+ PH đầu nguồn hồ Lỗ Thùng

69,47

46,89

22,58

TK: 307, 312

 

+ PH đầu nguồn hồ Ông Tới

56,90

56,90

0,00

TK: 314

 

Huyện Minh Long

396,87

68,54

358,33

 

 

+ PH đầu nguồn đập Hố Cả

209,64

68,54

141,10

TK: 265

 

+ PH đầu nguồn hồ Biều Qua

112,71

 

112,71

TK: 261

 

+ PH đầu nguồn đập Nước Loan

74,52

 

74,52

TK: 268, 272

i

Huyện Nghĩa Hành

1.030,85

293,24

737,61

 

 

+ PH đầu nguồn đập Suối Đá

408,30

0,00

408,30

TK: 296

 

+ PH đầu nguồn đập Làng

290,68

202,30

88,38

TK: 293

 

+ PH đầu nguồn đập Hóc Cài

107,41

26,22

81,19

TK: 291

 

+ PH đầu nguồn đập Cây Quen

114,95

64,72

50,23

TK: 294

 

+ PH đầu nguồn đập Hố Dâu

109,51

0,00

109,51

TK: 298

 

TỔNG CỘNG

123.575,28

65.475,98

58.099,31

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC KHU RỪNG PHÒNG HỘ VEN SÔNG, VEN BIỂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2016 của Chi tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Tên khu rừng phòng hộ

Din tích quy hoạch (ha)

Cp xung yếu

Số tiểu khu

RXY (ha)

XY (ha)

II

Phòng hộ ven sông, ven biển

1.670,25

1.415,46

254,79

 

1

Phòng hộ ven biển huyện Đức Phổ

901,85

808,74

93,11

TK: 315, 320, 328, 332, 337, 340

2

Phòng hộ ven biển huyện Mộ Đức

488,37

488,37

0,00

TK: 302, 303, 304, 306, 311

3

Phòng hộ ven biển huyện Bình Sơn

146,96

69,79

77,16

TK: 24, 29, 11

4

Phòng hộ ven sông, ven biển TP. Quảng Ngãi

111,57

27,05

84,52

TK: 119, 125, 127, xã Tịnh Kỳ, TK137, Nghĩa Hà

5

Phòng hộ ven sông, ven biển huyện Tư Nghĩa

21,51

21,51

0,00

Nghĩa Hòa

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC CÁC KHU RỪNG PHÒNG HỘ MÔI TRƯỜNG CẢNH QUAN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2016 của Chtịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Tên khu rừng phòng hộ

Din tích quy hoạch (ha)

Cp xung yếu

Số tiểu khu

RXY (ha)

XY (ha)

III

Phòng hộ cảnh quan môi trường

 

 

 

 

1

Huyện Bình Sơn

518,03

0,00

518,03

 

 

- Phòng hộ môi trường cảnh quan khu kinh tế Dung Quất

467,54

0,00

467,54

TK: 7,17, Bình Hải, Bình Thuận

 

- Phòng hộ môi trường cảnh quan khác

50,49

0,00

50,49

TK: 22, 25, 28, 30, TT Châu

2

Huyện Sơn Tịnh

27,54

 

27,54

 

 

- Phòng hộ môi trường cảnh quan khác

27,54

0,00

27,54

TK: 113

3

Huyện Tư Nghĩa

103,00

0,00

103,00

 

 

- Phòng hộ môi trường cnh quan khu du lịch Sui Mơ

103,00

0,00

103,00

TK: 138

4

Huyện Lý Sơn

132,92

 

132,92

 

 

- Phòng hộ môi trường cảnh quan khác

132,92

0,00

132,92

Xã An Vĩnh, An Hải, An Bình

5

Huyện Mộ Đức

12,50

 

12,50

 

 

- Phòng hộ môi trường cnh quan khác

12,50

 

12,50

TK: 314, xã Đc Thạnh

6

Huyện Nghĩa Hành

20,40

 

20,40

 

 

- Phòng hộ môi trường cảnh quan khu di tích lịch sử núi Đình Cương

20,40

0,00

20,40

TK: 286

7

Huyện Đức Phổ

63,85

 

63,85

 

 

- Phòng hộ môi trưng cảnh quan khác

63,85

 

63,85

TK: 339, 340, 323, 325

8

TP. Quảng Ngãi

60,04

 

60,04

 

 

- Phòng hộ môi trường cnh quan núi Thiên n

60,04

0,00

60,04

TK: 120, 124

 

Tng cộng

938,28

0,00

938,28

 

 

[...]