Quyết định 419/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách Trung ương bổ sung mục tiêu năm 2022 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 419/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/07/2022 |
Ngày có hiệu lực | 18/07/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Nguyễn Ngọc Sâm |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 419/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 18 tháng 07 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ số và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị Quyết số 25/NQ-HĐND ngày 23 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mục tiêu, nhiệm vụ và dự toán ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị Sở Tài chính tại Công văn số 2602/STC-QLNS, ngày 08 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Trung ương bổ sung mục tiêu năm 2022 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Kon Tum theo biểu kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - và miền núi |
||||||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
|||||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
||||||||
A |
B |
1=2+3 |
2=5+12+19 |
3=8+15+22 |
4=5+8 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=12+15 |
12=13+14 |
13 |
14 |
15=16+17 |
16 |
17 |
18=19+22 |
19=20+21 |
20 |
21 |
|
TỔNG SỐ |
898,432 |
672,411 |
226,021 |
265,917 |
213,436 |
213,436 |
|
52,481 |
52,481 |
|
161,210 |
135,050 |
135,050 |
|
26,160 |
26,160 |
|
471,305 |
323,925 |
323,925 |
|
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
125,321 |
64,911 |
60,410 |
27,724 |
22,417 |
22,417 |
|
5,307 |
5,307 |
|
7,230 |
|
|
|
7,230 |
7,230 |
|
90,367 |
42,494 |
42,494 |
|
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
18,007 |
6,394 |
11,613 |
134 |
|
|
|
134 |
134 |
|
640 |
|
|
|
640 |
640 |
|
17,233 |
6,394 |
6,394 |
|
2 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
3,198 |
934 |
2,264 |
2,777 |
934 |
934 |
|
1,843 |
1,843 |
|
|
|
|
|
|
|
|
421 |
|
|
|
3 |
Ban Dân tộc |
8,100 |
1,785 |
6,315 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,100 |
1,785 |
1,785 |
|
4 |
Sở Công Thương |
147 |
|
147 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
147 |
|
|
|
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
34,830 |
20,464 |
14,366 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34,830 |
20,464 |
20,464 |
|
6 |
Sở Nội vụ |
581 |
|
581 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
581 |
|
|
|
7 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum |
24,696 |
21,483 |
3,213 |
24,696 |
21,483 |
21,483 |
|
3,213 |
3,213 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,867 |
4,664 |
2,203 |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
500 |
500 |
|
6,367 |
4,664 |
4,664 |
|
9 |
Văn phòng Điều phối NTM tỉnh |
1,000 |
|
1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
1,000 |
|
|
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
|
|
10 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
4,546 |
|
4,546 |
|
|
|
|
|
|
|
700 |
|
|
|
700 |
700 |
|
3,846 |
|
|
|
11 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
940 |
441 |
499 |
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
300 |
300 |
|
640 |
441 |
441 |
|
12 |
Hội Nông dân tỉnh |
197 |
|
197 |
|
|
|
|
|
|
|
90 |
|
|
|
90 |
90 |
|
107 |
|
|
|
13 |
Tỉnh đoàn |
507 |
|
507 |
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
|
400 |
400 |
|
107 |
|
|
|
14 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
25 |
|
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
|
|
|
15 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
3,878 |
661 |
3,217 |
117 |
|
|
|
117 |
117 |
|
3,000 |
|
|
|
3,000 |
3,000 |
|
761 |
661 |
661 |
|
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
18 |
Sở Tài chính |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
19 |
Sở Y tế |
11,541 |
8,085 |
3,456 |
|
|
|
|
|
|
|
450 |
|
|
|
450 |
450 |
|
11,091 |
8,085 |
8,085 |
|
20 |
Sở Tư pháp |
32 |
|
32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
|
|
|
21 |
Sở Giao thông Vận tải |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
22 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Kon Tum |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
23 |
Ban quản lý Vườn quốc gia Chư Mom Ray |
4,741 |
|
4,741 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,741 |
|
|
|
24 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plông |
690 |
|
690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
690 |
|
|
|
25 |
Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
26 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
27 |
Công an tỉnh |
450 |
|
450 |
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
150 |
150 |
|
300 |
|
|
|
II |
Ngân sách huyện |
773,111 |
607,500 |
165,611 |
238,193 |
191,019 |
191,019 |
|
47,174 |
47,174 |
|
153,980 |
135,050 |
135,050 |
|
18,930 |
18,930 |
|
380,938 |
281,431 |
281,431 |
|
1 |
Thành phố Kon Tum |
28,365 |
18,768 |
9,597 |
3,324 |
|
|
|
3,324 |
3,324 |
|
15,423 |
13,523 |
13,523 |
|
1,900 |
1,900 |
|
9,618 |
5,245 |
5,245 |
|
2 |
Huyện Đăk Hà |
58,807 |
42,300 |
16,507 |
4,391 |
|
|
|
4,391 |
4,391 |
|
15,203 |
13,123 |
13,123 |
|
2,080 |
2,080 |
|
39,213 |
29,177 |
29,177 |
|
3 |
Huyện Đăk Tô |
50,539 |
36,244 |
14,295 |
3,424 |
|
|
|
3,424 |
3,424 |
|
13,105 |
11,165 |
11,165 |
|
1,940 |
1,940 |
|
34,010 |
25,079 |
25,079 |
|
4 |
Huyện Ngọc Hồi |
41,147 |
29,692 |
11,455 |
2,641 |
|
|
|
2,641 |
2,641 |
|
18,901 |
17,031 |
17,031 |
|
1,870 |
1,870 |
|
19,605 |
12,661 |
12,661 |
|
5 |
Huyện Đăk Glei |
163,346 |
138,921 |
24,425 |
74,334 |
66,409 |
66,409 |
|
7,925 |
7,925 |
|
20,770 |
18,770 |
18,770 |
|
2,000 |
2,000 |
|
68,242 |
53,742 |
53,742 |
|
6 |
Huyện Sa Thầy |
86,265 |
64,944 |
21,321 |
4,619 |
|
|
|
4,619 |
4,619 |
|
18,354 |
16,284 |
16,284 |
|
2,070 |
2,070 |
|
63,292 |
48,660 |
48,660 |
|
7 |
Huyện Ia H'Drai |
62,683 |
41,722 |
20,961 |
4,949 |
|
|
|
4,949 |
4,949 |
|
15,889 |
13,749 |
13,749 |
|
2,140 |
2,140 |
|
41,845 |
27,973 |
27,973 |
|
8 |
Huyện Kon Rẫy |
50,532 |
35,650 |
14,882 |
3,356 |
|
|
|
3,356 |
3,356 |
|
17,700 |
15,950 |
15,950 |
|
1,750 |
1,750 |
|
29,476 |
19,700 |
19,700 |
|
9 |
Huyện Kon Plong |
122,922 |
104,833 |
18,089 |
68,529 |
61,186 |
61,186 |
|
7,343 |
7,343 |
|
13,205 |
11,165 |
11,165 |
|
2,040 |
2,040 |
|
41,188 |
32,482 |
32,482 |
|
10 |
Huyện Tu Mơ Rông |
108,505 |
94,426 |
14,079 |
68,626 |
63,424 |
63,424 |
|
5,202 |
5,202 |
|
5,430 |
4,290 |
4,290 |
|
1,140 |
1,140 |
|
34,449 |
26,712 |
26,712 |
|
STT |
Tên đơn vị |
xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
||
Kinh phí sự nghiệp |
||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
||
A |
B |
22=23+24 |
23 |
24 |
|
TỔNG SỐ |
147,380 |
147,380 |
|
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
47,873 |
47,873 |
|
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10,839 |
10,839 |
|
2 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
421 |
421 |
|
3 |
Ban Dân tộc |
6,315 |
6,315 |
|
4 |
Sở Công Thương |
147 |
147 |
|
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
14,366 |
14,366 |
|
6 |
Sở Nội vụ |
581 |
581 |
|
7 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum |
|
|
|
8 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1,703 |
1,703 |
|
9 |
Văn phòng Điều phối NTM tỉnh |
|
|
|
10 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
3,846 |
3,846 |
|
11 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
199 |
199 |
|
12 |
Hội Nông dân tỉnh |
107 |
107 |
|
13 |
Tỉnh đoàn |
107 |
107 |
|
14 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
25 |
25 |
|
15 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
8 |
8 |
|
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
100 |
100 |
|
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8 |
8 |
|
18 |
Sở Tài chính |
8 |
8 |
|
19 |
Sở Y tế |
3,006 |
3,006 |
|
20 |
Sở Tư pháp |
32 |
32 |
|
21 |
Sở Giao thông Vận tải |
8 |
8 |
|
22 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Kon Tum |
8 |
8 |
|
23 |
Ban quản lý Vườn quốc gia Chư Mom Ray |
4,741 |
4,741 |
|
24 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plông |
690 |
690 |
|
25 |
Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh |
8 |
8 |
|
26 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
300 |
300 |
|
27 |
Công an tỉnh |
300 |
300 |
|
II |
Ngân sách huyện |
99,507 |
99,507 |
|
1 |
Thành phố Kon Tum |
4,373 |
4,373 |
|
2 |
Huyện Đăk Hà |
10,036 |
10,036 |
|
3 |
Huyện Đăk Tô |
8,931 |
8,931 |
|
4 |
Huyện Ngọc Hồi |
6,944 |
6,944 |
|
5 |
Huyện Đăk Glei |
14,500 |
14,500 |
|
6 |
Huyện Sa Thầy |
14,632 |
14,632 |
|
7 |
Huyện Ia H'Drai |
13,872 |
13,872 |
|
8 |
Huyện Kon Rẫy |
9,776 |
9,776 |
|
9 |
Huyện Kon Plong |
8,706 |
8,706 |
|
10 |
Huyện Tu Mơ Rông |
7,737 |
7,737 |
|