Quyết định 4182/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 4182/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 21/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Nguyễn Văn Thi |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4182/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 21 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 915/QĐ-BXD ngày 09 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực Nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 7816/TTr-SXD ngày 16 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY
DỰNG TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /
/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính tại Quyết định số 3382/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nhà ở, Kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa;
Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính tại Quyết định số 947/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa;
Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính tại Quyết định số 2654/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực vật liệu xây dựng, nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa.
Stt |
Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVC quốc gia |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 |
1.010009.000.00.00.H56 |
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư). |
Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. |
2 |
1.010006.000.00.00.H56 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
|
3 |
1.010007.000.00.00.H56 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. |
4 |
1.006873.000.00.00.H56 |
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư. |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. |
5 |
1.006876.000.00.00.H56 |
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư. |