Quyết định 418/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 418/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/03/2018
Ngày có hiệu lực 01/03/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Đoàn Văn Việt
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 418/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 01 tháng 3 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN BẢO LÂM, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Bảo Lâm tại Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 22/01/2018, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 81/TTr-STNMT ngày 08/02/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bảo Lâm với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Bảo Lâm đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Bảo Lâm và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTHU, TTHĐND huyện Bảo Lâm;
- Phòng TN&MT huyện Bảo Lâm;
- Phân viện QH&TKNN Miền Nam;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Đoàn Văn Việt

 

PHỤ LỤC 1.

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2018

Đơn vị tính: ha

Số thứ tự

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Lộc Thắng

Xã Lộc Bo

Xã Lộc Bắc

Xã Lộc Lâm

Xã Lộc Phú

Xã Lộc Qung

Xã Lộc Ngãi

Xã Lộc Đức

Xã Lộc Tân

Xã Lộc An

Xã Lộc Thành

Xã Lộc Nam

Xã B' Lá

Tân Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

A

TNG DT T NHIÊN (A=1+2+3)

 

146.342,89

8.026,88

24.639,03

26.504,19

13.543,09

12.565,74

2.827,70

9.848,94

3.849,01

13.705,35

4.848,90

8.184,66

7.006,90

8.078,52

2.713,99

1

Đất nông nghiệp

NNP

136.701,27

6.622,73

23.778,17

25.531,72

12.462,90

11.639,35

2.657,83

8.643,63

3.551,43

12.944,80

4.457,93

7.512,55

6.506,20

7.855,97

2.536,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,20

 

1,41

3,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T.đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,79

 

 

3,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

222,22

13,05

 

2,42

2,61

15,11

 

87,61

1,78

19,61

0,41

50,61

11,63

3,47

13,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

57.575,58

5.475,44

3.237,19

3.542,32

781,68

4.583,00

2.513,67

7.849,23

3.522,53

5.253,79

4.451,57

6.133,86

5.436,03

2.288,52

2.506,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.374,68

 

1.660,12

1.866,75

937,47

3.011,87

 

 

 

354,58

 

253,39

591,91

698,59

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

5.297,56

 

 

5.297,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

64.021,17

1.113,42

18.877,00

14.818,18

10.740,85

4.029,37

104,00

657,88

 

7.311,81

 

1.051,18

461,24

4.856,24

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

182,93

20,82

2,45

0,70

0,29

 

22,02

48,91

27,12

5,02

5,95

19,72

5,39

9,15

15,39

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

21,93

 

 

 

 

 

18,14

 

 

 

 

3,79

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.004,72

1.383,82

675,88

802,73

1.037,64

868,60

168,74

1.157,05

297,58

724,25

390,97

658,97

500,70

159,95

177,84

2.1

Đất quốc phòng

CQP

66,41

31,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34,65

 

2.2

Đất an ninh

CAN

406,74

4,79

0,06

282,99

 

 

 

 

 

 

0,02

102,63

 

 

16,25

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

32,58

32,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

17,55

1,01

1,00

1,20

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

4,34

1,00

1,00

1,00

1,00

2.5

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

252,67

51,63

5,04

11,53

1,08

7,06

7,95

1,29

1,00

17,73

4,64

135,04

1,86

3,69

3,12

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

834,89

123,75

15,11

 

20,99

 

 

655,17

 

10,87

 

8,99

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

4.244,99

149,86

505,74

332,37

878,70

733,73

60,10

188,86

186,01

543,13

136,49

114,43

330,71

40,21

44,63

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

15,51

4,27

 

 

 

11,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

762,09

 

26,78

24,29

13,27

25,09

34,72

127,66

 

48,05

155,55

124,89

65,76

17,38

37,49

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

119,82

119,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,75

8,20

0,26

0,92

0,59

0,66

0,31

1,38

0,63

1,01

0,46

0,29

0,83

0,71

1,50

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,98

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

0,65

2,08

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

47,17

5,30

0,31

 

 

0,11

1,00

5,70

4,04

15,28

1,49

9,02

1,25

1,37

2,30

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

89,63

5,95

13,54

9,80

1,67

8,44

4,58

10,10

4,15

10,63

5,57

4,39

3,99

3,67

3,15

2.15

Đất sx VLXD, làm đồ gốm

SKX

62,90

 

 

 

4,97

 

17,65

 

 

 

0,78

39,50

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,80

1,15

0,14

0,23

0,05

0,69

0,37

1,23

0,10

0,41

1,97

0,44

0,99

0,86

0,18

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cng

DKV

2,52

1,01

 

 

 

 

0,08

 

 

 

1,43

 

 

 

 

2.18

Đất sở tín ngưỡng

TIN

0,14

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

0,07

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.075,70

47,93

104,90

139,39

111,59

75,42

24,33

100,17

39,49

48,56

48,79

116,20

94,31

56,40

68,22

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

943,88

794,55

2,99

 

3,73

5,17

16,65

64,42

 

27,58

28,79

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

636,90

20,33

184,98

169,74

42,55

57,79

1,13

48,26

 

36,30

 

13,14

 

62,60

0,08

 

PHỤ LỤC 2.

[...]