ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4142/QĐ-UBND
|
Thanh Hoá, ngày
06 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN NHƯ THANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về
việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4 /2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử
dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và
theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định
số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 về
việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế
hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Như Thanh;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1447/TTr-STNMT ngày 30/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng
đất hằng năm, huyện Như Thanh với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh,
bổ sung danh mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào Phụ
biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 2385/QĐ- UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu
số 01 kèm theo.
2. Điều chỉnh
chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và phụ biểu số 03.1,
03.02 ban hành kèm theo Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày
05/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Điều chỉnh tăng chỉ tiêu sử
dụng đất cho hoạt động khoáng sản (SKS) với diện tích 22,7658 ha (xã Thanh Kỳ
19,1277 ha; xã Yên Lạc 3,6381 ha).
b) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu các
loại đất:
- Đất trồng cây hàng năm khác
(HNK) tại xã Thanh Kỳ với diện tích 1,3458 ha.
- Đất rừng sản xuất (RSX) với
diện tích 20,4344 ha (Xã Yên Lạc 3,1098 ha; xã Thanh Kỳ 17,3246 ha).
- Đất giao thông (DGT) tại xã
Yên Lạc với diện tích 0,0559 ha
- Đất chưa sử dụng (CSD) với diện
tích 0,9856 ha (Xã Yên Lạc 0,4724 ha; xã Thanh Kỳ 0,5132 ha).
(Chi tiết theo Phụ biểu số
02 kèm theo)
3. Điều chỉnh
tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số
05.1, Phụ biểu số 05.02 ban hành kèm theo Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất trồng cây hàng năm khác
(HNK) tại xã Thanh Kỳ diện tích 1,3458 ha.
- Đất rừng sản xuất (RSX) với
diện tích 20,4344 ha (Xã Yên Lạc 3,1098 ha; xã Thanh Kỳ 17,3246 ha).
(Chi tiết theo Phụ biểu số
03 kèm theo)
4. Điều chỉnh,
bổ sung tăng chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng (CSD) vào sử dụng tại khoản 4 Điều 2
và Phụ biểu số 06.1, Phụ biểu số 06.02 ban hành kèm theo Quyết định số
2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh với tổng diện
tích 0,5237 ha (Xã Yên Lạc 0,4724 ha; xã Thanh Kỳ 0,0513 ha).
(Chi tiết theo Phụ biểu số
04 kèm theo)
5. Các nội dung khác không thay
đổi, điều chỉnh được tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày
05/7/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2.
Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phối hợp của
không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh
phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số
2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023; hướng dẫn UBND huyện
Như Thanh và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất
vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy
đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới
triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Như Thanh thực hiện
chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng
đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp
thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được
UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số
2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023; thực hiện đầy đủ
trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác
liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính,
Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu
công nghiệp; UBND huyện Như Thanh và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC163.11.23)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ
biểu số 01:
Hạng mục công trình
Điều chỉnh, bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Như
Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 4142/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Công trình, dự án
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Diện tích thực hiện kế hoạch
|
Hiện trạng
|
Diện tích tăng thêm
|
Sử dụng vào loại đất
|
Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền
|
Trích lục hoặc trích đo vị trí khu đất
|
Ghi chú
|
I
|
Dự án đất công trình năng
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khai thác mỏ đá vôi làm vật
liệu thông thường (khu vực 1)
|
Xã Thanh Kỳ
|
4,0000
|
|
4,000
|
SKS
|
Công văn số 15447/UBND-CN ngày 13/10/2023 của UBND tỉnh.
|
Trích lục bản đồ địa chính
khu đất số 691/TLBĐ, tỷ lệ 1/5.000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc
Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 26/10/2023
|
|
2
|
Khai thác mỏ đá vôi làm vật
liệu thông thường (khu vực 2)
|
Xã Thanh Kỳ
|
6,1107
|
|
6,1107
|
SKS
|
Trích lục bản đồ địa chính
khu đất số 691/TLBĐ, tỷ lệ 1/5.000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc
Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 26/10/2023
|
|
3
|
Mỏ đá Bazan làm vật liệu xây
dựng thông thường
|
Xã Thanh Kỳ
|
6,0000
|
|
6,0000
|
SKS
|
Trích lục bản đồ địa chính
khu đất số 694/TLBĐ, tỷ lệ 1/2.000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc
Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 27/10/2023
|
|
4
|
Khu vực khai trường mỏ đá vôi
tại xã Thanh Kỳ (khu vực 1)
|
Xã Thanh Kỳ
|
2,3587
|
|
2,3587
|
SKS
|
Công văn số 15447/UBND-CN ngày 13/10/2023 của UBND tỉnh
|
Trích lục bản đồ địa chính
khu đất số 690/TLBĐ, tỷ lệ 1/2.000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc
Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 26/10/2023
|
|
5
|
Khu vực khai trường mỏ đá vôi
tại xã Thanh Kỳ (khu vực 2)
|
Xã Thanh Kỳ
|
0,7156
|
|
0,7156
|
SKS
|
Trích lục bản đồ địa chính
khu đất số 690/TLBĐ, tỷ lệ 1/2.000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc
Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 26/10/2023
|
|
6
|
Mỏ đá Bazan làm vật liệu xây
dựng thông thường
|
Xã Yên Lạc
|
5,0000
|
1,3619
|
3,6381
|
SKS
|
Trích lục bản đồ địa chính
khu đất số 688/TLBĐ, tỷ lệ 1/5.000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc
Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 26/10/2023
|
|
Phụ
biểu số 02:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 4142/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu sử dụng đất trong điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2030 được phê
duyệt tại Quyết định số 2385/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số
2385/QĐ- UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
So sánh (Tăng, giảm)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Yên Lạc
|
Xã Thanh Kỳ
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
58.810,97
|
58.810,99
|
58.810,9860
|
|
2.406,12
|
|
4.965,18
|
4.965,18
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
49.581,43
|
50.128,23
|
50.106,4498
|
-21,7802
|
1.915,81
|
1.912,7032
|
3.836,60
|
3.817,93
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.449,93
|
3.461,41
|
3.461,4064
|
|
166,27
|
166,2650
|
128,53
|
128,53
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
3.449,93
|
3.461,41
|
3.461,4064
|
|
166,27
|
166,2650
|
128,53
|
128,53
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.120,50
|
3.602,96
|
3.601,6175
|
-1,3458
|
361,25
|
361,2500
|
571,31
|
569,97
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.954,04
|
3.395,97
|
3.395,9690
|
|
286,74
|
286,7390
|
557,85
|
557,85
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
8.253,96
|
8.930,74
|
8.930,7360
|
|
85,61
|
85,6050
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
3.952,18
|
3.906,20
|
3.906,2040
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
22.873,67
|
26.224,79
|
26.204,3556
|
-20,4344
|
986,97
|
983,8592
|
2.559,65
|
2.542,33
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
5.741,01
|
5.741,01
|
5.741,0134
|
|
89,31
|
89,3100
|
116,80
|
116,80
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
292,69
|
301,39
|
301,3870
|
|
11,99
|
11,9850
|
7,76
|
7,76
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1.684,48
|
304,77
|
304,7690
|
|
17,00
|
17,0000
|
11,50
|
11,50
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.073,55
|
8.360,87
|
8.383,6358
|
22,7658
|
483,02
|
486,5973
|
1.080,02
|
1.099,20
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
536,36
|
185,43
|
185,4270
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,52
|
1,05
|
1,0524
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
150,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
67,00
|
20,38
|
20,3800
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
58,90
|
28,61
|
28,6100
|
|
0,12
|
0,1200
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
165,48
|
136,00
|
135,9984
|
|
|
|
15,30
|
15,30
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
538,15
|
661,64
|
684,4631
|
22,8231
|
92,60
|
96,2381
|
248,08
|
267,27
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.953,83
|
1.867,15
|
1.867,0907
|
-0,0559
|
100,97
|
100,9102
|
122,47
|
122,47
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.249,46
|
1.232,49
|
1.232,4338
|
-0,0559
|
73,89
|
73,8351
|
71,66
|
71,66
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
263,65
|
254,68
|
254,6800
|
|
10,95
|
10,9500
|
16,96
|
16,96
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
42,93
|
36,08
|
36,0806
|
|
2,10
|
2,1000
|
1,86
|
1,86
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
9,10
|
7,87
|
7,8679
|
|
0,15
|
0,1502
|
0,20
|
0,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
63,65
|
60,28
|
60,2772
|
|
3,04
|
3,0400
|
2,98
|
2,98
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
80,85
|
56,75
|
56,7473
|
|
1,09
|
1,0873
|
2,49
|
2,49
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
7,89
|
3,02
|
3,0175
|
|
0,04
|
0,0383
|
0,02
|
0,02
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
1,09
|
0,66
|
0,6573
|
|
0,04
|
0,0353
|
0,03
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
5,99
|
2,18
|
2,1827
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
6,40
|
2,46
|
2,4600
|
|
|
|
1,01
|
1,01
|
-
|
Đất cơ sở tôn gio
|
TON
|
1,49
|
0,49
|
0,4940
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
212,91
|
205,69
|
205,6920
|
|
9,41
|
9,4140
|
25,08
|
25,08
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,42
|
4,50
|
4,5004
|
|
0,26
|
0,2600
|
0,18
|
0,18
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
2,41
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
79,05
|
45,24
|
45,2361
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.179,74
|
2.109,66
|
2.109,6561
|
|
166,56
|
166,5590
|
194,81
|
194,81
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
193,14
|
168,95
|
168,9480
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,66
|
11,88
|
11,8825
|
|
0,39
|
0,3880
|
0,16
|
0,16
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
18,27
|
9,87
|
9,8700
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
16,19
|
5,52
|
5,5190
|
|
|
|
0,98
|
0,98
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
866,45
|
869,88
|
869,8756
|
-0,0014
|
21,92
|
21,9170
|
72,83
|
72,83
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dng
|
MNC
|
2.233,32
|
2.239,63
|
2.239,6250
|
|
100,47
|
100,4650
|
425,39
|
425,39
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
156,00
|
321,89
|
320,9004
|
-0,9856
|
7,29
|
6,8176
|
48,56
|
48,05
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu kinh tế
|
KKT
|
16.998,69
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất đô thị
|
KDT
|
2.191,82
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
8.403,98
|
6.857,38
|
6.857,3754
|
|
453,00
|
453,0040
|
686,38
|
686,38
|
4
|
Khu sản xuất lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
31.127,63
|
39.065,03
|
39.065,0310
|
|
1.072,57
|
1072,5740
|
2.562,95
|
2.562,95
|
5
|
Khu du lịch
|
KDL
|
1.493,00
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
3.952,18
|
3.906,20
|
3.906,2040
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
217,00
|
20,38
|
20,3800
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
538,98
|
538,98
|
538,9800
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
64,42
|
28,61
|
28,6100
|
|
0,12
|
0,1200
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
13.013,80
|
12.983,80
|
12.983,8014
|
|
908,17
|
908,1650
|
1.708,86
|
1.708,86
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số 03:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích
sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 4142/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số
2385/QĐ-UBND
|
Tổng diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất sau điều chỉnh
|
So sánh (Tăng,
giảm)
|
Phân theo đơn vị
hành chính cấp xã
|
Xã Yên Lạc
|
Xã Thanh Kỳ
|
Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
379,50
|
401,2805
|
21,7802
|
40,00
|
43,1098
|
51,30
|
69,9704
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
63,75
|
63,7536
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
63,75
|
63,7536
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
29,77
|
31,1125
|
1,3458
|
|
|
|
1,3458
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
14,90
|
14,9000
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
6,65
|
6,6500
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
263,34
|
283,7744
|
20,4344
|
40,00
|
43,1098
|
51,30
|
68,6246
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,09
|
1,0900
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
425,74
|
425,7380
|
|
46,04
|
46,0380
|
10,00
|
10,0000
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
425,74
|
425,7380
|
|
46,04
|
46,0380
|
10,00
|
10,0000
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
6,99
|
6,9888
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03:
Bảng điều chỉnh chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 4142/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
thu hồi đất năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2385/QĐ-UBND
|
Tổng diện tích
thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
So sánh (Tăng,
giảm)
|
Xã Yên Lạc
|
Xã Thanh Kỳ
|
Kế hoạch thu hồi
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch thu hồi
đất năm 2023 điều chỉnh
|
Kế hoạch thu hồi
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch thu hồi
đất năm 2023 điều chỉnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
53,54
|
53,5400
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
34,26
|
34,2600
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
19,28
|
19,2800
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rùng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,53
|
10,0537
|
0,5237
|
|
0,4724
|
|
0,0513
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
9,50
|
10,0237
|
0,5237
|
|
0,4724
|
|
0,0513
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,03
|
0,0300
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|