Quyết định 4121/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 4121/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/11/2023
Ngày có hiệu lực 03/11/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Lê Đức Giang
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4121/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 03 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN TRIỆU SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3 năm 2023; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2023;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2277/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Triệu Sơn;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1402/TTr-STNMT ngày 23/10/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Triệu Sơn với các nội dung chính sau:

1. Bổ sung danh mục, diện tích, địa điểm các công trình, dự án và cập nhật khoản 5 Điều 2; Phụ biểu số 07 kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Triệu Sơn.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo).

2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.1, 03.2 và 03.3 kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất giao thông (DGT) với diện tích 8,7920 ha (xã Đồng Lợi 7,2218 ha; xã Đồng Thắng 0,7586 ha; xã Dân Quyền 0,0351 ha và xã Xuân Lộc 0,7765 ha).

b) Giảm chỉ tiêu sử dụng đất, gồm:

- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) diện tích 7,2372 ha (Xã Đồng Lợi 6,4217 ha; xã Đồng Thắng 0,5619 ha; xã Xuân Lộc 0,2536 ha).

- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) diện tích 0,4794 ha (Xã Đồng Thắng 0,0062 ha; xã Xuân Lộc 0,4732 ha).

- Đất trồng cây lâu năm (LNK) tại xã Đồng Lợi với diện tích 0,0014 ha.

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) tại xã Đồng Thắng diện tích 0,0739 ha.

- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,3290 ha (Xã Đồng Lợi 0,2577 ha; xã Đồng Thắng 0,0605 ha; tại xã Xuân Lộc 0,0108 ha).

- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (NTD) với diện tích 0,1499 ha (Xã Đồng Lợi 0,1288 ha; xã Đồng Thắng 0,0211 ha).

- Đất ở nông thôn (ONT) với diện tích 0,2179 ha (Xã Đồng Lợi 0,1651ha; xã Dân Quyền 0,0351 ha; xã Xuân 0,0177 ha).

- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối (SON) tại xã Xuân Lộc với diện tích 0,0212 ha.

- Đất có mặt nước chuyên dùng (MNC) với diện tích 0,1591 ha (Xã Đồng Lợi 0,1241 ha; xã Đồng Thắng 0,0350 ha).

- Đất chưa sử dụng (CSD) tại xã Đồng Lợi với diện tích 0,1230 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02.1 và 02.2 kèm theo)

[...]