ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4132/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
30 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐỊNH
HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số
47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về
việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 878/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm
2020 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Định Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Định
Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm
2021
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 là 74,56 ha, sử dụng vào mục đích đất phi nông nghiệp là 74,56 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất
trong năm 2021
Tổng diện tích thu hồi đất
trong năm 2021 là 63,99 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất
thu hồi là 59,82 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện
tích đất thu hồi là 4,07 ha;
- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất
thu hồi là 0,10 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất trong năm 2021
Tổng diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất trong năm 2021 là 69,8 ha, trong đó: Đất nông nghiệp chuyển mục
đích sang đất phi nông nghiệp là 69,8 ha;
(Chi
tiết tại phụ lục số III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng trong năm 2021
Tổng diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng trong năm 2021 là 0,10 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình,
dự án thực hiện trong năm 2021
Tổng số công trình, dự án thực
hiện trong năm 2021 là 27 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 74,56
ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số V và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Định Hóa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện
kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa và các tổ chức,
cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC SỐ I
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
|
Tổng cộng
|
|
74,56
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
74,56
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
0,32
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
9,77
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
4,25
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
10,00
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
45,73
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
4,50
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
PHỤ LỤC SỐ II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
|
Tổng cộng
|
|
63,99
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
59,82
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
24,03
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
6,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9,29
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
19,74
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,71
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,07
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
2,17
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
0,03
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
0,94
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
0,92
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,01
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,10
|
PHỤ LỤC SỐ III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN
ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
69,80
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
33,89
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
25,42
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
6,14
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
9,32
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
19,74
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,71
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
PHỤ LỤC SỐ IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 HUYỆN
ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
|
Tổng cộng
|
|
0,10
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,10
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
0,10
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
PHỤ LỤC SỐ V
DANH MỤC 27 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐỂ THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
74,56
|
69,81
|
33,89
|
|
|
4,66
|
0,10
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô
thị
|
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định
Hóa
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất ở
nông thôn
|
Các xã trên địa bàn huyện Định
Hóa
|
0,32
|
0,32
|
0,19
|
|
|
|
|
3
|
Dự án xây dựng
hạ tầng khu đô thị
|
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định
Hóa
|
9,50
|
8,60
|
6,60
|
|
|
0,90
|
|
4
|
Giao đất cho các hộ gia đình tại
Khu tái định cư Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Định Hóa
|
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định
Hóa
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
5
|
Giao đất cho các hộ gia đình
tại Khu tái định cư đường Hồ Chí Minh
|
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định
Hóa
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
6
|
Trường THCS xã Phú Đình
|
Xã Phú Đình, huyện Định Hóa
|
0,93
|
0,90
|
0,20
|
|
|
0,03
|
|
7
|
Trường Mầm non xã Bộc Nhiêu
|
Xã Bộc Nhiêu, huyện Định Hóa
|
0,05
|
0,03
|
|
|
|
0,022
|
|
8
|
San nền sân văn hóa - thể
thao
|
Xã Phú Đình, huyện Định Hóa
|
1,27
|
1,24
|
0,52
|
|
|
0,03
|
|
9
|
Sân vận động thể thao trung
tâm xã Bình Yên
|
Xã Bình Yên, huyện Định Hóa
|
2,00
|
2,00
|
0,34
|
|
|
|
|
10
|
Dự án Nhà máy may Định Hóa
|
Xã Phượng Tiến, huyện Định
Hóa
|
0,60
|
|
|
|
|
0,60
|
|
11
|
Dự án Đầu tư Nhà máy may
THAGACO Định Hóa
|
Xã Trung Hội, xã Bảo Cường, huyện
Định Hóa
|
9,40
|
9,40
|
9,40
|
|
|
|
|
12
|
Đường giao thông nông thôn
Làng Quặng B Gốc Sâu, xã Định Biên
|
Xã Định Biên, huyện Định Hóa
|
0,07
|
0,07
|
0,05
|
|
|
|
|
13
|
Đường nội đồng Co Liền, xã Định
Biên
|
Xã Định Biên, huyện Định Hóa
|
0,26
|
0,26
|
0,24
|
|
|
|
|
14
|
Đường nội đồng Đồng Bến, xã Định
Biên
|
Xã Định Biên, huyện Định Hóa
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
|
|
|
15
|
Đường giao thông nông thôn
Làng Vẹ (giai đoạn III), xã Định Biên
|
Xã Định Biên, huyện Định Hóa
|
0,30
|
0,299
|
0,15
|
|
|
|
|
16
|
Đường giao thông nông thôn Đồng
Đau, xã Định Biên
|
Xã Định Biên, huyện Định Hóa
|
0,02
|
0,023
|
|
|
|
|
|
17
|
Nâng cấp, mở
rộng tuyến đường từ Km31 (Quốc lộ 3) đến Di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt
ATK Định Hóa (Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh)
|
Xã Phú Tiến, xã Trung Hội, xã
Trung Lương, xã Bình Yên, xã Điềm Mặc, xã Phú Đình, huyện Định Hóa
|
23,25
|
21,46
|
5,10
|
|
|
1,79
|
|
18
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
Kim Sơn-Kim Phượng, huyện Định Hóa
|
Xã Kim Phượng, huyện Định Hóa
|
2,55
|
2,10
|
0,33
|
|
|
0,45
|
|
19
|
Cải tạo, nâng cấp đường vào Ban
chỉ huy Quân sự huyện
|
Thị trấn Chợ Chu, xã Bảo Cường,
huyện Định Hóa
|
0,40
|
0,40
|
0,05
|
|
|
|
|
20
|
Cải tạo, nâng cấp đường vào
Nghĩa trang nhân dân thị trấn Chợ Chu
|
Thị trấn Chợ Chu, xã Kim Sơn,
huyện Định Hóa
|
1,00
|
1,00
|
0,05
|
|
|
|
|
21
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao
huyện Định Hóa (Hạng mục: Hoàn trả đường dân sinh xóm Nản Trên, thị trấn Chợ
Chu, huyện Định Hóa)
|
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định
Hóa
|
0,26
|
0,26
|
0,24
|
|
|
|
|
22
|
Đắp cạp, mở rộng nền đường từ
ngã ba Quán Vuông xã Trung Hội đến cầu Ba Ngạc xã Bảo Cường, huyện Định Hóa
|
Xã Trung Hội, xã Bảo Cường,
huyện Định Hóa
|
1,00
|
0,96
|
0,85
|
|
|
0,04
|
|
23
|
Hồ Làng Pháng
|
Xã Bình Thành, huyện Định Hóa
|
8,47
|
7,87
|
2,50
|
|
|
0,60
|
|
24
|
Sân lễ hội Chùa Hang
|
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định
Hóa
|
3,83
|
3,53
|
3,00
|
|
|
0,20
|
0,10
|
25
|
Bảo tồn, tôn tạo di tích lịch
sử Trụ sở làm việc của Văn phòng Trung ương Đảng (1947-1948) tại xã Bình
Thành, huyện Định Hóa
|
Xã Bình Thành, huyện Định Hóa
|
0,30
|
0,30
|
0,13
|
|
|
|
|
26
|
Hồ Điều hòa và công viên cây
xanh thị trấn Chợ Chu
|
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định
Hóa
|
3,83
|
3,83
|
3,50
|
|
|
|
|
27
|
Nghĩa trang
nhân dân thị trấn Chợ Chu
|
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định
Hóa
|
4,50
|
4,50
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH
CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Họ và tên chủ sử dụng đất
|
Địa điểm (xã, thị trấn, huyện)
|
Thửa đất số
|
Tờ bản đồ số
|
Loại đất
|
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)
|
Tổng diện tích xin chuyển mục đích
|
Trong đó:
|
Sang đất ở
|
Sang đất trồng cây lâu năm
|
Sang đất trồng cây hàng năm khác
|
Sang đất nuôi trồng thủy sản
|
I
|
Thị trấn Chợ Chu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Thúy Hằng (Ma Duy Hưng)
|
Thị trấn Chợ Chu
|
286
|
16
|
LUC
|
0,016
|
0,016
|
|
|
|
2
|
Đoàn Đình Dinh (Lý Thị Thu Thảo)
|
Thị trấn Chợ Chu
|
875
|
16
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
II
|
Xã Định Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông Văn Được
|
Xã Định Biên
|
331
|
32
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị Đát
|
Xã Định Biên
|
63
|
44
|
LUC
|
0,013
|
0,013
|
|
|
|
III
|
Xã Sơn Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoàn Thị Nhung
|
Xã Sơn Phú
|
324
|
26
|
BHK
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị Nụ
|
Xã Sơn Phú
|
64
|
26
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
IV
|
Xã Tân Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Phúc Quân
|
Xã Tân Thịnh
|
217
|
81
|
LUC
|
0,013
|
0,013
|
|
|
|
2
|
Đào Xuân Quyền
|
Xã Tân Thịnh
|
260
|
81
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
3
|
Lý Văn Sạch
|
Xã Tân Thịnh
|
271
|
89
|
BHK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
4
|
Nịnh Thị Ty
|
Xã Tân Thịnh
|
475
|
72
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
5
|
Trần Văn Tâm
|
Xã Tân Thịnh
|
57
|
49
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
6
|
Đào Thị Duyên
|
Xã Tân Thịnh
|
215
|
82
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
V
|
Xã Bảo Cường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chu Văn Đường
|
Xã Bảo Cường
|
276
|
39
|
LUC
|
0,013
|
0,013
|
|
|
|
2
|
Đoàn Thị Hà
|
Xã Bảo Cường
|
758
|
31
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Thị Nhàn
|
Xã Bảo Cường
|
97
|
39
|
LUC
|
0,018
|
0,018
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Thị Dung
|
Xã Bảo Cường
|
273
|
39
|
LUC
|
0,016
|
0,016
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Thị Doan
|
Xã Bảo Cường
|
311
|
29
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
6
|
Hà Thị Hương
|
Xã Bảo Cường
|
66
|
38
|
LUK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
7
|
Lương Văn Cường (Lương Ngọc
Cường)
|
Xã Bảo Cường
|
115
|
30
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
8
|
Hoàng Văn Tăng (Hoàng Văn Cầu)
|
Xã Bảo Cường
|
176
|
36
|
LUC
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
9
|
Bàng Tiến Hùng
|
Xã Bảo Cường
|
443
|
38
|
LUC
|
0,018
|
0,018
|
|
|
|
VI
|
Xã Trung Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lý Thành Nam
|
Xã Trung Lương
|
114
|
19
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Đình Huấn
|
Xã Trung Lương
|
295
|
14
|
BHK
|
0,021
|
0,021
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Vũ Quảng
|
Xã Trung Lương
|
169
|
9
|
CLN
|
0,005
|
0,005
|
|
|
|
4
|
Phạm Văn Tấn
|
Xã Trung Lương
|
114
|
9
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
VII
|
Xã Linh Thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lưu Sùng Sinh
|
Xã Linh Thông
|
118
|
46
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
XIII
|
Xã Bình Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dương Trọng Thể
|
Xã Bình Thành
|
37
|
122
|
HNK
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|