Quyết định 4106/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 tỉnh Bình Dương

Số hiệu 4106/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2020
Ngày có hiệu lực 31/12/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Dương
Người ký Nguyễn Hoàng Thao
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4106/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019 TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hưng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đi với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 53/TTr-STC ngày 25/12/2020 về việc công khai quyết toán ngân sách năm 2019 tỉnh Bình Dương.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 tỉnh Bình Dương (theo các biểu số 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68/CK-NSNN và báo cáo thuyết minh số 281/BC-UBND đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ;
- Bộ Tài chính
;
- Văn phòng Chính phủ;
- TT.TU, TT.HĐND Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;

-
UBND các huyện, thị xã,
- Trung tâm công báo; Website tỉnh;

- LĐVP, Tạo, KT, VX, NC, QT, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hoàng Thao

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 4106/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYT TOÁN

SO

SÁNH

(%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

25,752,525

39,091,536

152%

1

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

18,548,616

24,736,864

133%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

7,286,773

13,759,197

189%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

11,261,843

10,977,667

97%

2

Thu bổ sung từ NSTW

168,188

168,188

100%

-

Thu bổ sung cân đối

0

0

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

168,188

168,188

100%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

0

 

4

Thu kết dư

2,117,696

10,561,712

499%

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

3,167,991

 

B

TỔNG CHI NSĐP

24,129,417

26,712,603

111%

I

Chi cân đối NSĐP

22,124,949

16,691,557

75%

1

Chi đầu tư phát triển

10,774,969

7,020,306

65%

2

Chi thường xuyên

10,645,080

9,671,251

91%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

54,900

0

0%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

0

0

 

5

Dự phòng ngân sách

650,000

0

0%

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

0

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

168,188

230,364

137%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

168,188

230,364

137%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

8,133,243

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

0

13,572,210

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

0

0

 

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0

0

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

0

0

 

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

1,193,200

1,193,277

100%

1

Vay để bù đắp bội chi

1,193,200

1,193,277

100%

2

Vay để trả nợ gốc

0

0

 

E

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUI NĂM CỦA NSĐP

0

0

 

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 4106/QĐ- UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6 = 4/2

 

TNG NGUỒN THU NSNN

57,810,896

18,548,616

77,552,024

39,659,844

134%

214%

A

TNG THU CÂN ĐỐI NSNN

54,500,000

18,548,616

62,629,044

24,736,864

115%

133%

I

Thu nội địa

40,000,000

18,548,616

46,608,217

24,733,664

117%

133%

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

1,134,000

418,992

1,392,222

510,183

123%

122%

1.1

Thuế giá trị gia tăng

838,200

301,752

896,490

322,736

107%

107%

 

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác, dầu khí

0

0

0

0

 

 

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

273,000

98,280

476,225

171,441

174%

174%

1.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

6,000

2,160

5,471

1,970

91%

91%

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

0

0

0

0

 

 

1.4

Thuế tài nguyên

16,800

16,800

14,036

14,036

84%

84%

 

Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí

0

0

0

0

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

2,892,000

1,134,560

2,821,741

1,117,143

98%

98%

2.1

Thuế giá trị gia tăng

1,154,000

415,440

951,193

342,429

82%

82%

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1,442,000

519,120

1,574,709

566,895

109%

109%

2.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

150,000

54,000

137,532

49,512

92%

92%

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

0

0

0

0

 

 

2.4

Thuế tài nguyên

146,000

146,000

158,307

158,307

108%

108%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vn đầu tư nước ngoài

11,700,000

4,184,711

12,721,144

4,294,035

109%

103%

3.1

Thuế giá tr gia tăng

3,974,000

1,430,640

3,628,245

1,306,168

91%

91%

 

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí

0

0

0

0

 

 

3.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

6,854,000

2,467,440

6,981,722

2,513,306

102%

102%

 

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí

0

0

0

0

 

 

3.3

Thu từ khí thiên nhiên

0

0

0

0

 

 

3.4

Thuế tiêu thụ đặc biệt

865,700

280,331

2,107,417

470,801

243%

168%

 

Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

0

0

0

0

 

 

3.5

Thuế tài nguyên

6,300

6,300

3,760

3,760

60%

60%

 

Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí

0

 

 

0

 

 

3.6

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

0

0

0

0

 

 

 

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí

0

0

0

0

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

9,760,000

3,550,720

8,446,744

3,076,477

87%

87%

4.1

Thuế giá trị gia tăng

5,299,000

1,907,640

4,667,127

1,680,166

88%

88%

4.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3,700,000

1,332,000

3,080,665

1,109,037

83%

83%

4.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

703,000

253,080

642,753

231,075

91%

91%

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khu tiếp tục bán ra trong nước

0

0

0

0

 

 

4.4

Thuế tài nguyên

58,000

58,000

56,199

56,199

97%

97%

5

Thuế thu nhập cá nhân

5,460,000

1,965,600

5,396,366

1,942,614

99%

99%

6

Thuế bảo vệ môi trường

1,750,000

234,360

2,010,046

269,517

115%

115%

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hoá sản xuất, kinh doanh trong nước

0

0

748,659

269,517

 

 

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hoá nhập khẩu

0

0

1,261,387

0

 

 

7

Lệ phí trước bạ

1,300,000

1,300,000

1,434,842

1,434,842

110%

110%

8

Thu phí, lệ phí

320,000

250,000

359,784

274,116

112%

110%

 

- Phí, lệ phí trung ương

0

0

97,990

12,322

 

 

 

- Phí, lệ phí tnh

0

0

144,900

144,900

 

 

 

- Phí, lệ phí huyện

0

0

102,059

102,059

 

 

 

- Phí, lệ phí xã phường

0

0

14,835

14,835

 

 

9

Thuế sử dụng đt nông nghiệp

0

0

273

273

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

50,000

50,000

69,792

69,792

140%

140%

11

Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước

1,100,000

1,100,000

1,029,243

1,029,243

94%

94%

12

Tiền sử dụng đất

2,050,000

2,050,000

4,330,113

4,330,113

211%

211%

13

Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

0

0

1,633

1,633

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1,405,000

1,405,000

1,570,720

1,570,720

112%

112%

 

- Thuế giá trị gia tăng

0

0

417,863

417,863

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

0

0

154,834

154,834

 

 

 

- Thu từ thu nhập sau thuế

0

0

440,824

440,824

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

557,199

557,199

 

 

 

- Thu khác

0

0

0

0

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

60,000

60,000

99,589

99,329

166%

166%

16

Thu khác ngân sách

583,000

408,673

974,081

764,464

167%

187%

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

0

0

18,596

18,596

 

 

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

436,000

436,000

3,931,288

3,930,574

902%

902%

II

Thu từ dầu thô

0

0

0

0

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất khẩu

14,500,000

0

16,020,827

3,200

110%

 

1

Thuế xuất khẩu

240,000

0

90,450

0

38%

 

2

Thuế nhập khẩu

1,880,000

0

2,161,255

0

115%

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

170,000

0

248,632

0

146%

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

12,000

0

21,622

0

180%

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

12,158,000

0

13,449,286

0

111%

 

6

Thu khác

40,000

0

49,582

3,200

124%

 

IV

Thu viện trợ

0

0

0

0

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

0

0

0

0

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

2,117,696

0

10,561,712

10,561,712

499%

 

D

THU CHUYN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYN SANG

0

0

3,167,991

3,167,991

 

 

 

 

 

Biểu số 64/CK-NSNN

[...]