Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019

Số hiệu 36/NQ-HĐND
Ngày ban hành 10/12/2020
Ngày có hiệu lực 10/12/2020
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Dương
Người ký Võ Văn Minh
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 36/NQ-HĐND

Bình Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Xét tờ trình số 5580/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 99/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế -Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 với các chỉ tiêu, như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước từ kinh tế - xã hội trên địa bàn được quyết toán là 62.629.044.172.332 đồng (sáu mươi hai ngàn sáu trăm hai mươi chín tỷ, không trăm bốn mươi bốn triệu, một trăm bảy mươi hai ngàn, ba trăm ba mươi hai đồng). Trong đó: Số thu từ kinh tế - xã hội ngân sách địa phương được hưởng quyết toán là 24.736.864.728.083 đồng (hai mươi bốn ngàn bảy trăm ba mươi sáu tỷ, tám trăm sáu mươi bốn triệu, bảy trăm hai mươi tám ngàn, không trăm tám mươi ba đồng).

2. Tổng chi ngân sách địa phương được quyết toán là 26.712.603.136.478 đồng (hai mươi sáu ngàn bảy trăm mười hai tỷ, sáu trăm lẻ ba triệu, một trăm ba mươi sáu ngàn, bốn trăm bảy mươi tám đồng).

3. Kết dư ngân sách địa phương năm 2019 là 13.572.210.020.095 đồng (mười ba ngàn năm trăm bảy mươi hai tỷ, hai trăm mười triệu, không trăm hai mươi ngàn, không trăm chín mươi lăm đồng), gồm: Ngân sách cấp tỉnh là 9.400.082.921.652 đồng (chín ngàn bốn trăm tỷ, không trăm tám mươi hai triệu, chín trăm hai mươi mốt ngàn, sáu trăm năm mươi hai đồng), ngân sách cấp huyện là 3.871.979.063.094 đồng (ba ngàn tám trăm bảy mươi mốt tỷ, chín trăm bảy mươi chín triệu, không trăm sáu mươi ba ngàn, không trăm chín mươi bốn đồng), ngân sách cấp xã là 300.148.035.349 đồng (ba trăm tỷ, một trăm bốn mươi tám triệu, không trăm ba mươi lăm ngàn, ba trăm bốn mươi chín đồng).

(Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII, XIII, XIV, XV kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Kiểm toán nhà nước;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ VN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- TT Công báo, Website, Báo, Đài PTTH Bình Dương;
- Phòng TH, Phòng HC-TC-QT;
- Lưu: VT, Phương.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Minh

 

Biểu mẫu số 48

PHỤ LỤC I

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

25.752.525

39.091.536

13.339.011

152%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

18.548.616

24.736.864

6.188.248

133%

 

- Thu NSĐP hưởng 100%

7.286.773

13.759.197

6.472.424

189%

 

- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

11.261.843

10.977.667

-284.176

97%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

168.188

168.188

0

100%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

168.188

168.188

0

100%

III

GTGC vốn ODA (NSTW bổ sung có mục tiêu cho NSĐP)

643.080

456.781

-186.299

71%

IV

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

V

Thu kết dư (bao gồm cả bổ sung cân đối thu, chi NSĐP từ nguồn CCTL)

2.117.696

10.561.712

8.444.016

499%

VI

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

3.167.991

3.167.991

 

VII

Thu bổ sung từ nguồn khác để bố trí đầu tư

4.240.000

 

-4.240.000

0%

VIII

Thu bổ sung vốn đầu tư công từ nguồn CCTL năm 2018 chuyển sang

1.500.000

 

-1.500.000

0%

IX

Số giảm nguồn thu NSĐP được đưa vào cân đối thu-chi do Trung ương giao phải dành nguồn CCTL

-1.465.055

 

1.465.055

0%

B

TỔNG CHI NSĐP

24.129.417

26.712.603

2.583.186

111%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

22.124.949

16.691.557

-5.433.392

75%

1

Chi đầu tư phát triển

10.774.969

7.020.306

-3.754.663

65%

2

Chi thường xuyên

10.645.080

9.671.251

-973.829

91%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

54.900

 

-54.900

0%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

5

Dự phòng ngân sách

650.000

 

-650.000

0%

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

168.188

230.364

62.176

137%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

168.188

230.364

62.176

137%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

8.133.243

8.133.243

 

IV

GTGC vốn ngoài nước ODA

643.080

456.781

-186.299

71%

V

Chi nộp NS cấp trên

 

7.381

7.381

 

VI

Chi từ nguồn bội chi NSĐP (GTGC nguồn vay lại từ nguồn vay nước ngoài của Chính phủ)

1.193.200

1.193.277

77

100%

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

 

13.572.210

13.572.210

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

 

 

 

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

1.193.200

1.193.277

77

100%

I

Vay để bù đắp bội chi (vay lại từ nguồn Chính Phủ vay ngoài nước)

1.193.200

1.193.277

77

100%

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 49

PHỤ LỤC II

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

[...]