Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2019

Số hiệu 21/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/01/2021
Ngày có hiệu lực 08/01/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Lâm Văn Bi
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 08 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2019;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 260/TTr-STC ngày 28/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2019, theo các biểu số liệu kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính (b/c);
- Kiểm toán Nhà nước (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KT-NS HĐND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Cục Thống kê tỉnh Cà Mau;
- UBND các huyện, thành phố;
- Cổng TTĐT tỉnh Cà Mau;
- Lưu: VT, KT (M01-02) (01b), VL21/01.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 

CÔNG KHAI TÀI CHÍNH

VỀ QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019 TỈNH CÀ MAU

Biểu số: 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2019

Quyết toán năm 2019

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TNG NGUN THU NSĐP

9.696.251

13.283.986

137,00

I

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

4.143.352

5.378.617

129,81

1

Thu NSĐP hưởng 100%

1.522.095

2.203.318

144,76

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

2.621.257

3.175.298

121,14

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.531.899

5.825.665

105,31

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.514.957

3.514.957

100,00

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.016.942

2.310.708

114,56

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

0

-

IV

Thu kết dư

0

119.652

-

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

1.937.172

-

VI

Thu từ nguồn vay

21.000

0

-

VII

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

0

20.129

-

VIII

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

0

2.751

-

B

TNG CHI NSĐP

9.696.251

13.162.839

135,75

I

Tổng chi cân đối NSĐP

7.919.605

9.115.420

115,10

1

Chi đầu tư phát triển

1.793.270

2.745.906

153,12

2

Chi thường xuyên

5.966.959

6.368.149

106,72

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.090

366

11,83

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,00

5

Dự phòng

155.286

0

-

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

0

-

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.776.646

997.306

56,13

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

186.410

174.259

93,48

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.590.236

823.047

51,76

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

2.986.430

-

IV

Chi trả nợ do chính quyền địa phương vay

0

55.660

-

V

Chi nộp ngân sách cấp trên

0

7.022

-

VI

Chi viện tr

0

1.000

-

C

KT DƯ NSĐP

0

121.147

-

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

56.189

55.660

99,06

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0

0

-

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

56.189

55.660

99,06

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

-

0

-

I

Vay để bù đắp bội chi

-

0

-

II

Vay để trả nợ gốc

-

0

-

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

111.893

56.233

50,26

 

Biểu số: 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)

Đơn vị: triệu đồng.

STT

Nội dung

Dự toán năm 2019

Quyết toán 2019

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

4.569.000

4.143.352

7.796.411

7.435.441

170,6

179,5

A

TNG THU CÂN ĐI NSNN

4.569.000

4.143.352

5.739.587

5.378.617

125,6

129,8

I

Thu nội địa

4.519.000

4.143.352

5.719.340

5.378.617

126,6

129,8

1

Thu từ DNNN do Trung ương quản lý

1.417.000

1.417.000

1.934.338

1.934.338

136,5

136,5

1.1

Thuế giá trị gia tăng

1.138.000

1.138.000

1.449.006

1.449.006

127,3

127,3

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

275.000

275.000

481.305

481.305

175,0

175,0

1.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

0

0

-

-

1.4

Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp

0

0

0

0

-

-

1.5

Thuế tài nguyên

4.000

4.000

4.027

4.027

100,7

100,7

1.6

Thuế môn bài

0

0

0

0

-

-

1.7

Thu sử dụng vốn ngân sách

0

0

0

0

-

-

1.8

Thu khác

0

0

0

0

-

-

2

Thu từ DNNN do địa phương quản lý

85.000

85.000

79.731

79.731

93,8

93,8

2.1

Thuế giá trị gia tăng

48.000

48.000

34.306

34.306

71,5

71,5

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

32.400

32.400

38.420

38.420

118,6

118,6

2.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

600

600

383

383

63,9

63,9

2.4

Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp

0

0

0

0

0,0

0,0

2.5

Thuế tài nguyên

4.000

4.000

6.621

6.621

165,5

165,5

2.6

Thuế môn bài

0

0

0

0

-

-

2.7

Thu sử dụng vốn ngân sách

0

0

0

0

-

-

2.8

Thu khác

0

0

0

0

-

-

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

8.000

8.000

54.134

54.134

676,7

676,7

3.1

Thuế giá trị gia tăng

6.000

6.000

37.196

37.196

619,9

619,9

3.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.000

2.000

16.934

16.934

846,7

846,7

3.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

0

0

-

-

3.4

Thuế môn bài

0

0

0

0

-

-

3.5

Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

0

0

0

0

-

-

3.6

Thuế tài nguyên

0

0

4

4

-

-

3.7

Thu khác

0

0

0

0

-

-

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

610.000

609.420

581.015

580.499

95,2

95,3

4.1

Thuế giá trị gia tăng

410.310

410.310

400.316

400.316

97,6

97,6

4.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

188.500

188.500

173.189

173.189

91,9

91,9

4.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.515

1.515

1.609

1.092

106,2

72,1

4.4

Thuế tài nguyên

9.095

9.095

5.901

5.901

64,9

64,9

4.5

Thuế môn bài

0

0

0

0

-

-

4.6

Thu khác

580

0

0

0

-

-

5

Lệ phí trước bạ

138.000

138.000

182.515

182.515

132,3

132,3

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

232

232

0,0

0,0

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.000

3.000

5.777

5.777

192,6

192,6

8

Thuế thu nhập cá nhân

340.000

340.000

385.914

385.914

113,5

113,5

9

Thuế bảo vệ môi trường

481.000

178.932

422.881

157.316

87,9

87,9

10

Thu phí, lệ phí

80.000

62.000

78.711

55.029

98,4

88,8

10.1

Phí, lệ phí Trung ương

18.000

0

23.913

232

132,9

0,0

10.2

Phí, lệ phí địa phương

62.000

62.000

54.797

54.797

88,4

88,4

11

Thu tiền sử dụng đất

260.000

260.000

376.394

376.394

144,8

144,8

12

Thu tiền thuê đất, mặt nước

30.000

30.000

28.623

28.623

95,4

95,4

13

Thu tiền sử dụng khu vực biển

0

0

0

0

0,0

0,0

14

Thu từ bán tài sản nhà nước

0

0

0

0

0,0

0,0

15

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước

0

0

0

0

0,0

0,0

16

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

0

0

763

763

0,0

0,0

17

Thu khác ngân sách

157.000

102.000

231.539

180.579

147,5

177,0

18

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

1.000

1.000

2.728

2.728

272,8

272,8

19

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sán khác

0

0

6.908

6.908

0,0

0,0

20

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

9.000

9.000

24.322

24.322

270,2

270,2

21

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

900.000

900.000

1.322.816

1.322.816

147,0

147,0

II

Thu từ hoạt động xuất nhập khu

50.000

50.000

20.247

0

40,5

-

1

Thuế xuất khu

-

-

0

0

-

-

2

Thuế nhập khu

-

-

2.468

0

-

-

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

-

-

48

0

-

-

3

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan Hải quan thực hiện

-

-

5

0

-

-

4

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

-

-

17.720

0

-

-

5

Thu khác

-

-

6

0

-

-

III

Thu viện tr

-

-

0

0

-

-

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

-

-

0

0

-

-

C

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC

-

-

1.937.172

1.937.172

-

-

D

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

-

-

119.652

119.652

-

-

[...]