ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 41/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày
11 tháng 01 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 8873/QĐ-BCT ngày
24/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Danh mục thủ tục hành chính đã
chuẩn hóa về nội dung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại
Tờ trình số 88/TTr-SCT ngày 11/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Khoa học công
nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau (có danh mục
kèm theo).
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố Cà Mau và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 41/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2016 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành lĩnh vực Khoa học công nghệ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1
|
Cấp thông báo xác nhận
công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
PHẦN II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
1. Thủ tục: Cấp thông báo
xác nhận công bố sản phẩm hàng hoá nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương
ứng
1.1. Trình tự thực hiện: Gồm
03 bước:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hoá nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn
kỹ thuật tương ứng đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương
(290, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) vào giờ
hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ
thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 đến
11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều : Từ 13 giờ 00
đến 17 giờ 00 phút.
- Công chức tiếp nhận hồ sơ
xem xét:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, đúng quy
định thì tiếp nhận, viết giấy hẹn và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì lập phiếu hướng dẫn để bổ sung một lần đầy đủ theo quy định.
- Theo thời gian ghi trong
phiếu hẹn, đại diện cơ sở liên hệ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nộp phí, lệ
phí (nếu có) và nhận kết quả.
1.2. Cách thức thực hiện:
Gửi qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương.
1.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
1.3.1. Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
1) Bản công bố hợp quy (theo
mẫu quy định tại Phụ lục I).
2) Bản sao Chứng chỉ chứng
nhận sự phù hợp của sản phẩm, hàng hoá với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ
chức chứng nhận hợp quy cấp.
3) Bản mô tả chung về sản
phẩm, hàng hoá.
4) Các tiêu chuẩn liên quan
trực tiếp đến sản phẩm, hàng hóa (tiêu chuẩn TCVN, TCCS hoặc áp dụng tiêu chuẩn
nước ngoài) hoặc quy định kỹ thuật khác.
5) Bản hướng dẫn sử dụng sản
phẩm, hàng hóa.
1.3.2. Số lượng hồ sơ: 01
bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:
5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
a) Cơ quan hoặc người có
thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.
b) Cơ quan trực tiếp thực
hiện TTHC: Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật thuộc Sở Công Thương.
1.6. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.7. Tên mẫu đơn, tờ khai:
Phụ lục I Ban hành kèm theo Thông
tư số 48/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ Công Thương
ban hành.
1.8. Phí, lệ phí: Không.
1.9. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Văn bản xác nhận.
1.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
- Các tổ chức, cá nhân sản
xuất, kinh doanh các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 phải thực hiện việc công bố sản
phẩm, hàng hóa phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.
- Trường hợp các sản phẩm,
hàng hóa nhóm 2 chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thì việc công bố sản phẩm,
hàng hóa được thực hiện theo các tiêu chuẩn (TCVN, TCCS hoặc áp dụng tiêu chuẩn
nước ngoài) hoặc quy định kỹ thuật khác đang được áp dụng để công bố sự phù hợp
cho đến khi quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cho sản phẩm, hàng hoá đó được ban hành
và có hiệu lực thi hành.
1.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa năm 2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy
chuẩn kỹ thuật năm 2006.
- Nghị định số
127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
- Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Thông tư số 48/2011/TT-BCT
ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quản lý chất
lượng các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 08/2012/TT-BCT
ngày 09 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về ban hành Danh mục sản
phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ
Công Thương.
Phụ lục I - Mẫu công bố hợp quy
(Ban hành kèm theo Thông tư 48/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
Số .............
Tên tổ chức, cá
nhân:........
.............................................................................
Địa chỉ:............................................................................................................
Điện thoại:......................................Fax:..........................................................
E-mail..............................................................................................................
Công bố:
Sản phẩm, hàng hoá, quá
trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ
thuật,… )
...........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Phù hợp với tiêu chuẩn /quy
chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi)
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Thông tin bổ sung (căn cứ
công bố hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...):
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
|
.............., ngày.......tháng........năm.......
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức
vụ, đóng dấu)
|