Quyết định 41/2017/QĐ-UBND Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới và Quy định việc đánh giá, công nhận và công bố xã đạt chuẩn nông thôn mới vùng nông thôn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2017-2020

Số hiệu 41/2017/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/05/2017
Ngày có hiệu lực 10/06/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Thuận
Người ký Lưu Xuân Vĩnh
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 41/2017/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 31 tháng 5 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI VÀ QUY ĐỊNH VIỆC ĐÁNH GIÁ, CÔNG NHẬN VÀ CÔNG BỐ XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI VÙNG NÔNG THÔN TỈNH NINH THUẬN GIAI ĐOẠN 2017 - 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Thực hiện Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;

Thực hiện Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;

Thực hiện Quyết định số 2540/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và công bố địa phương đạt chuẩn nông thôn mới; địa phương hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;

Thực hiện Quyết định số 69/QĐ-BNN-VPĐP ngày 09 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Sổ tay hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 35/TTr-SNNPTNT ngày 06 tháng 3 năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới và Quy định việc đánh giá, công nhận và công bố xã đạt chuẩn nông thôn mới vùng nông thôn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2017 - 2020.

Điều 2. Nhiệm vụ của các sở, ngành:

1. Các sở, ngành liên quan căn cứ chức năng quản lý Nhà nước, ban hành các văn bản hướng dẫn đối với các tiêu chí, chỉ tiêu thuộc Bộ tiêu chí.

2. Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh tổng hợp hướng dẫn của các Bộ, ngành Trung ương và các sở, ngành địa phương ban hành Sổ tay hướng dẫn chi tiết, cụ thể việc thực hiện và đánh giá Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới cho các địa phương thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 6 năm 2017 và thay thế Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành Quy định việc đánh giá và công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới giai đoạn 2014 - 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Văn phòng điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lưu Xuân Vĩnh

 

BỘ TIÊU CHÍ VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI VÙNG NÔNG THÔN TỈNH NINH THUẬN GIAI ĐOẠN 2017 - 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

I. QUY HOẠCH

STT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu chung

Xã 30a, xã ĐBKK, xã bãi ngang

Xã còn lại

1

Quy hoạch

1.1 Có quy hoạch chung xây dựng xã được phê duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn

Đạt

Đạt

Đạt

1.2 Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch .

Đạt

Đạt

Đạt

II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI

STT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu chung

Xã 30a, xã ĐBKK, xã bãi ngang

Xã còn lại

2

Giao thông

2.1. Đường xã và đường từ trung tâm xã đến đường huyện được nhựa hoá hoặc bê tông hoá, đảm bảo ôtô đi lại thuận tiện quanh năm

100%

100%

100%

2.2. Đường trục thôn và đường liên thôn ít nhất được cứng hoá, đảm bảo ôtô đi lại thuận tiện quanh năm

≥ 70%

≥ 70%

≥ 70%

2.3. Đường ngõ xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa

100% (≥ 70% cứng hoá)

100% (≥70% cứng hoá)

100% (≥ 70% cứng hoá)

2.4. Đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hoá thuận tiện quanh năm

100% (70% cứng hoá)

100% (50% cứng hoá)

100% (70% cứng hoá)

3

Thủy lợi

3.1 Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên

≥ 80%

≥ 40%

≥ 80%

 

 

3.2 Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ.

Đạt

Đạt

Đạt

4

Điện

4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn

Đạt

Đạt

Đạt

4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn

≥ 98%

≥ 98%

≥ 98%

5

Trường học

Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở có cơ sở vật chất và thiết bị dạy học đạt chuẩn quốc gia

≥ 80%

≥ 80%

≥ 80%

6

Cơ sở vật chất văn hoá

6.1. Xã có nhà văn hoá hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hoá, thể thao của toàn xã.

Đạt

Đạt

Đạt

6.2. xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định

Đạt

Đạt

Đạt

6.3. Tỷ lệ thôn có nhà văn hoá hoặc nơi sinh hoạt văn hoá, thể thao phục vụ cộng đồng

100%

100%

100%

7

Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi hàng hoá.

Đạt

Đạt

Đạt

8

Thông tin và Truyền thông

8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính

Đạt

Đạt

Đạt

8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, Internet

Đạt

Đạt

Đạt

8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các thôn

Đạt

Đạt

Đạt

8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành.

Đạt

Đạt

Đạt

9

Nhà ở dân cư

9.1 Nhà tạm, dột nát

Không

Không

Không

9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn theo quy định.

≥ 80%

≥ 80%

≥ 80%

III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT

STT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu chung

Xã 30a, xã ĐBKK, xã bãi ngang

Xã còn lại

10

Thu nhập

Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn đến năm 2020 (triệu đồng/người)

≥ 41

≥ 41

≥ 41

11

Hộ nghèo

Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn 2016 - 2020

≤ 5%

≤ 5%

≤ 5%

12

Lao động có việc làm

Tỷ lệ người có việc làm trên dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động.

≥ 90%

Đạt

Đạt

13

Tổ chức sản xuất

13.1 Xã có hợp tác xã hoạt động theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012

Đạt

Đạt

Đạt

13.2 Xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững.

Đạt

Đạt

Đạt

[...]