Quyết định 41/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào Bảng giá đất năm 2015 kèm theo Quyết định 31/2014/QĐ-UBND do tỉnh Cà Mau ban hành
Số hiệu | 41/2016/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lâm Văn Bi |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/2016/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 19 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỔ SUNG GIÁ ĐẤT VÀO BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2014/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 877/TTr-STNMT ngày 10 tháng 10 năm 2016, Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 305/BC-STP ngày 07 tháng 10 năm 2016 và ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 330/HĐND-TT ngày 19 tháng 12 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất năm 2015 ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau, cụ thể như sau:
1. Đất ở tại đô thị:
a) Thành phố Cà Mau: Bổ sung giá đất ở của 10 đoạn đường;
b) Huyện Thới Bình: Bổ sung giá đất ở của 06 đoạn đường;
c) Huyện U Minh: Bổ sung giá đất ở của 01 đoạn đường;
d) Huyện Trần Văn Thời: Bổ sung giá đất ở của 05 đoạn đường;
đ) Huyện Cái Nước: Bổ sung giá đất ở của 01 đoạn đường;
e) Huyện Phú Tân: Bổ sung giá đất ở của 01 đoạn đường;
g) Huyện Đầm Dơi: Bổ sung giá đất ở của 09 đoạn đường;
h) Huyện Năm Căn: Bổ sung giá đất ở của 07 đoạn đường.
2. Đất ở tại nông thôn:
a) Thành phố Cà Mau: Bổ sung giá đất ở của 06 đoạn đường;
b) Huyện Thới Bình: Bổ sung giá đất ở 24 của đoạn đường;
c) Huyện U Minh: Bổ sung giá đất ở của 12 đoạn đường;
d) Huyện Trần Văn Thời: Bổ sung giá đất ở của 12 đoạn đường;