Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu | 41/2015/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/12/2015 |
Ngày có hiệu lực | 08/01/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Nguyễn Văn Quang |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/2015/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 29 tháng 12 năm 2015 |
QUY ĐỊNH MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG, CHI PHÍ CHỨNG THỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Công chứng ngày 20/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 2035/TTr-STP, ngày 26/11/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Các Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh.
b) Phòng Tư pháp các huyện, thành phố.
c) Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh.
d) Các tổ chức, cá nhân có yêu cầu công chứng, chứng thực.
3. Mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực:
a) Mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực được thực hiện theo Biểu mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực (ban hành kèm theo Quyết định này).
b) Các Tổ chức hành nghề công chứng, Phòng Tư pháp các huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn niêm yết công khai các mức thù lao công chứng và chi phí chứng thực tại trụ sở, không được thu cao hơn mức niêm yết.
Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện và hướng dẫn, kiểm tra việc thu thù lao công chứng, chi phí chứng thực theo quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, các Tổ chức hành nghề công chứng, các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG, CHI PHÍ CHỨNG THỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
NỘI DUNG |
MỨC TRẦN |
I |
SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG GIAO DỊCH |
(Đồng/trường hợp) |
1 |
Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh |
300.000 |
2 |
Văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản |
100.000 |
3 |
- Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất; |
100.000 |
|
- Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất; |
100.000 |
|
- Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp; |
100.000 |
|
- Hợp đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác; |
100.000 |
|
- Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản; |
100.000 |
|
- Hợp đồng vay tiền; |
100.000 |
|
- Văn bản thỏa thuận về tài sản của vợ chồng. |
|
4 |
- Di chúc; - Hợp đồng ủy quyền; - Hợp đồng mua bán, tặng cho xe ô tô; - Hợp đồng hủy bỏ hợp đồng giao dịch; - Hợp đồng sửa đổi, bổ sung, hợp đồng giao dịch. |
100.000 50.000 100.000 50.000 50.000 |
5 |
Văn bản từ chối nhận di sản |
50.000 |
6 |
- Giấy ủy quyền; - Hợp đồng mua bán, tặng cho xe máy. |
50.000 50.000 |
7 |
Hợp đồng giao dịch khác |
100.000 |
II |
DỊCH GIẤY TỜ, VĂN BẢN |
(Đồng/trang) |
1 |
Dịch từ tiếng nước ngoài sang Tiếng Việt |
|
- Dịch từ Tiếng Anh sang Tiếng Việt |
100.000 |
|
- Dịch từ tiếng nước ngoài khác sang Tiếng Việt |
150.000 |
|
2 |
Dịch từ Tiếng Việt sang tiếng nước ngoài |
|
- Dịch từ Tiếng Việt sang Tiếng Anh |
150.000 |
|
- Dịch từ Tiếng Việt sang tiếng nước ngoài khác |
200.000 |
|
III |
ĐÁNH MÁY, SAO CHỤP VĂN BẢN |
(Đồng/trang) |
1 |
Đánh máy văn bản |
10.000 |
2 |
In văn bản |
1.000 |
2 |
Sao chụp văn bản (A4) |
1.000 |
3 |
Sao chụp văn bản (A3) |
3.000 |
IV |
CÁC VIỆC KHÁC |
(Đồng/trường hợp) |
1 |
Công bố di chúc |
100.000 |
2 |
Niêm yết thông báo hồ sơ thừa kế |
100.000 |
3 |
Các việc khác |
50.000 |
V |
CÔNG CHỨNG NGOÀI TRỤ SỞ Trong trường hợp cá nhân, tổ chức yêu cầu thực hiện việc công chứng ngoài trụ sở thì phải nộp thêm khoản thù lao như sau: |
(Đồng/trường hợp) |
1 |
Trong phạm vi dưới 10 km |
150.000 |
2 |
Trong phạm vi từ 10 km đến 50 km |
300.000 |
3 |
Trên 50 km (Riêng tiền tàu xe và các chi phí khác do người yêu cầu công chứng chi trả cho công chứng viên theo thỏa thuận) |
600.000 |