Quyết định 41/2008/QĐ-UBND về việc giao kế hoạch vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu và vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành

Số hiệu 41/2008/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/12/2008
Ngày có hiệu lực 22/12/2008
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Lê Hữu Phúc
Lĩnh vực Đầu tư,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 41/2008/QĐ-UBND

Đông Hà, ngày 22 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ THEO MỤC TIÊU VÀ VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2009

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1676/QĐ-TTg ngày 19/11/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc Giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2009; Quyết định số 260/QĐ-BKH ngày 19/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc Ngân sách nhà nước năm 2009;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 của HĐND tỉnh khóa V, kỳ họp thứ 15 về Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2009 và danh mục các công trình trọng điểm của tỉnh sử dụng vốn ngân sách;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao kế hoạch vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu và vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2009 cho các chương trình, dự án như các biểu đính kèm Quyết định này.

Điều 2. Giao Chủ tịch UBND các huyện thông báo hạng mục công trình các dự án thuộc chương trình 135 do huyện quản lý. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo hạng mục công trình và cơ cấu vốn đầu tư cho các chương trình, dự án còn lại; chủ trì, phối hợp với các ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã hướng dẫn kiểm tra việc tổ chức thực hiện Quyết định này theo đúng quy định về quản lý đầu tư và xây dựng.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các chủ đầu tư có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Hữu Phúc

 

Biểu 1:

BỐ TRÍ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XDCB TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ KẾ HOẠCH NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 41/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Kế hoạch năm 2009

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

 

596.782

 

A

VỐN TRONG NƯỚC

 

411.782

 

I

CSHT KHU KTTM ĐẶC BIỆT LAO BẢO

 

40.000

 

1

Các DA thuộc BQL khu KTTM đặc biệt Lao Bảo làm chủ đầu tư

BQL khu KTTM đặc biệt Lao Bảo

27.000

 

2

Các DA thuộc UBND huyện Hướng Hóa làm chủ đầu tư

thuộc UBND huyện Hướng Hóa

10.000

Bao gồm vốn CT Tượng đài chiến thắng Khe Sanh

3

Các DA thuộc các Sở, ban ngành làm chủ đầu tư

Các Sở, ban ngành

3.000

 

II

CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG

Chi cục Kiểm lâm

2.000

 

III

HẠ TẦNG DU LỊCH

 

22.000

 

1

DA chuyển tiếp

 

 

 

 

- Cơ sở hạ tầng khu Dịch vụ- Du lịch Cửa Việt (Gđ1)

BQL các khu du lịch

1.700

HT

 

- Khu du lịch sinh thái Rú Lịnh

UBND huyện Vĩnh Linh

1.000

 

 

- Đường Phú Lệ huyện Hải Lăng (Gđ1)

UBND huyện Hải Lăng

5.000

 

 

- Quy hoạch hồ Ái Tử +Bãi tắm Triệu Lăng

UBND huyện Triệu Phong

200

 

2

DA khởi công mới

 

 

 

a

Khu dịch vụ- du lịch Cửa Việt (Gđ2)

BQL các khu du lịch

 

 

 

- Cơ sở hạ tầng sân lễ hội (San nền)

BQL các khu du lịch

2.000

 

b

Khu dịch vụ- du lịch Cửa Tùng

BQL các khu du lịch

 

 

 

- Xây dựng hạ tầng kỹ thuật bãi tắm khu du lịch Cửa Tùng

BQL các khu du lịch

7.900

 

 

- Xây dựng tuyến đường điều chỉnh khu du lịch Cửa Tùng

BQL các khu du lịch

2.500

 

3

Đối ứng vốn ODA- phát triển du lịch bền vững tiểu vùng Mêkông mở rộng

BQL các khu du lịch

1.000

 

 

- Hợp phần phát triển du lịch cộng đồng gắn với XĐGN

BQL các khu du lịch

 

 

 

- Hợp phần tạo điều kiện thuận lợi đi lại, thúc đẩy dòng du lịch

BQL các khu du lịch

 

 

4

Chuẩn bị đầu tư và GPMB

BQL các khu du lịch

700

 

IV

ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH MỚI CHIA TÁCH

 

20.000

 

1

Huyện đảo Cồn Cỏ

 

12.500

 

a

Trụ sở cơ quan Quản lý hành chính nhà nước

 

 

 

 

DA chuyển tiếp

 

 

 

 

- Nhà ở cán bộ công nhân viên, nhà khách, nhà ăn và các hạng mục phụ trợ huyện đảo Cồn Cỏ

UBND huyện đảo Cồn Cỏ

1.000

HT

 

- Nhà làm việc Đài Phát thanh- Truyền hình huyện đảo Cồn Cỏ (Gồm cả sân đường nội bộ, hàng rào)

UBND huyện đảo Cồn Cỏ

230

HT

 

DA khởi công mới

 

 

 

 

- Trụ sở làm việc liên cơ quan huyện đảo Cồn Cỏ

UBND huyện đảo Cồn Cỏ

4.170

 

b

Hạ tầng đô thị và các công trình công cộng thiết yếu

 

 

 

 

DA chuyển tiếp

 

 

 

 

- Xây dựng hệ thống giao thông tuyến T2

UBND huyện đảo Cồn Cỏ

300

HT

 

- Cấp điện huyện đảo Cồn Cỏ (Gđ1)

UBND huyện đảo Cồn Cỏ

1.300

HT

 

DA khởi công mới

 

 

 

 

- Xây dựng hệ thống giao thông tuyến T2 (Gđ2)

UBND huyện đảo Cồn Cỏ

2.000

 

 

- Đường nội bộ khu dân cư số 1

UBND huyện đảo Cồn Cỏ

1.500

 

 

- DA cấp nước tập trung

UBND huyện đảo Cồn Cỏ

500

 

 

- Đường vào trụ sở chính (Tuyến N5)

UBND huyện đảo Cồn Cỏ

1.500

 

2

Cấp xã

 

7.500

 

a

Trụ sở cơ quan Quản lý hành chính nhà nước

 

 

 

 

DA khởi công mới

 

 

 

 

- Trụ sở làm việc xã Triệu Thượng, Triệu Phong

UBND huyện Triệu Phong

2.000

HT

 

- Trụ sở làm việc phường 1, TX Quảng Trị

UBND TX Quảng Trị

2.000

HT, trụ sở cũ chuyển P3

b

Hạ tầng đô thị và các công trình công cộng thiết yếu

 

 

 

 

DA chuyển tiếp

 

 

 

 

- Đường trung tâm thị trấn Cửa Việt

UBND TT Cửa Việt

500

 

 

DA khởi công mới

 

 

 

 

- Trạm Y tế xã Triệu Thượng, Triệu Phong

UBND huyện Triệu Phong

700

 

 

- Trạm Y Tế phường 2, TX Quảng Trị

UBND TX Quảng Trị

800

 

 

- Trường THCS xã Triệu Thượng, Triệu Phong

UBND huyện Triệu Phong

1.500

 

V

CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỦY SẢN VÀ GIỐNG THỦY SẢN, CÂY TRỒNG VẬT NUÔI, CÂY LÂM NGHIỆP

 

15.000

 

1

Chương trình phát triển nuôi trồng thủy sản và giống thủy sản

Sở NN- PTNT

10.000

 

2

Chương trình giống cây trồng, vật nuôi

Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi

5.000

 

VI

CHƯƠNG TRÌNH BỐ TRÍ LẠI DÂN CƯ VÀ ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ

 

12.000

 

1

Chương trình bố trí lại dân cư theo Quyết định 193

 

7.000

 

 

- DA mô hình bố trí lại dân cư vùng biên giới, khai thác vùng gò đồi xã A Dơi, huyện Hướng Hóa

Chi cục di dân phát triển vùng kinh tế mới

3.000

TĐ: Thu hồi 3.000triệu đồng ứng trước KH 2009

 

- DA bố trí, sắp xếp ổn định dân cư các xã biên giới Việt- Lào

Chi cục di dân phát triển vùng kinh tế mới

1.000

 

 

- Di dân ra đảo Cồn Cỏ

Chi cục di dân phát triển vùng kinh tế mới

1.000

 

 

- DA TĐC di dân vùng lũ 3 xã Triệu Thượng, Triệu Giang, Triệu Long, huyện Triệu Phong

UBND huyện Triệu Phong

1.000

 

 

DA TĐC vùng đồi phía Tây nam huyện Hải Lăng

UBND huyện Hải Lăng

1.000

 

2

Các dự án định canh, định cư

 

5.000

 

 

- DA ĐCĐC tập trung vùng La Heng, thôn Cu Dong, xã Húc, huyện Hướng Hóa

Ban Dân tộc

1.000

 

 

- DA ĐCĐC tập trung vùng KaLu, Chân Rò, xã Đakrông, huyện Đakrông

Ban Dân tộc

1.000

 

 

- DA ĐCĐC tập trung vùng sông Ngân, xã Linh Thượng, huyện Gio Linh

Ban Dân tộc

1.000

 

 

- DA ĐCĐC tập trung vùng PiRao, xã A Ngo, huyện Đakrông

UBND huyện Đakrông

1.000

 

 

- DA ĐCĐC tập trung vùng Cu Vơ, xã Hướng Linh, huyện Hướng Hóa

UBND huyện Hướng Hóa

1.000

 

VII

CHƯƠNG TRÌNH ĐÊ BIỂN, TRÁNH TRÚ BÃO

 

15.000

 

 

- Nâng cấp đê tả Bến Hải

Sở NN-PTNT

9.000

 

 

- Nâng cấp đê Bắc Phước

Sở NN-PTNT

4.500

 

 

- Đê Tường Vân

Sở NN-PTNT

1.500

 

VIII

CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ BIÊN GIỚI

 

9.000

 

 

DA chuyển tiếp

 

 

 

 

- Nâng cấp mặt đường Lao Bảo- Hướng Phùng

Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh

8.000

 

 

- Đường đến 3 cửa khẩu phụ Cheng, Tà Rung, Thanh

Sở GT – VT

1.000

Trả nợ HT

IX

CHƯƠNG TRÌNH BIỂN ĐÔNG- HẢI ĐẢO

 

33.000

Có QĐ của Thủ tướng Chính phủ giao cụ thể

X

ĐẦU TƯ Y TẾ TỈNH, TRUNG TÂM Y TẾ DỰ PHÒNG HUYỆN

 

10.000

 

 

DA chuyển tiếp

 

 

 

 

- Trả nợ KLHT các công trình đã quyết toán

Sở Y Tế

135

 

 

- Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm- mỹ phẩm

Sở Y Tế

1.500

 

 

DA khởi công mới

 

 

 

 

- Trung tâm Y Tế dự phòng Đông Hà

Sở Y Tế

3.745

 

 

- Trung tâm phòng chống HIV/AIDS

Sở Y Tế

1.570

 

 

- Mua sắm thiết bị bệnh viện đa khoa tỉnh

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

3.000

 

 

- Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng bệnh viện đa khoa tỉnh

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

50

 

XI

HỖ TRỢ BẢO TỒN VĂN HÓA

 

25.000

 

 

DA chuyển tiếp

 

 

 

 

- Di tích Thành Cổ Quảng Trị (Gđ2)

Sở Văn hóa thông tin du lịch

2.000

Chuẩn bị thực hiện DA

 

- Quảng trường và nhà Văn hóa trung tâm tỉnh

Sở Văn hóa thông tin du lịch

8.100

 

 

- Di tích sân bay Tà Cơn (Gđ2)

TT Bảo Tồn Di tích- Danh thắng

12.000

 

 

- Di tích nhà tưởng niệm Chủ tịch HCM tại thôn Hà Xá, Triệu Phong

UBND huyện Triệu Phong

400

Hỗ trợ huyện, trả nợ HT

 

- Di tích đình làng Câu Nhi, Hải Lăng

UBND huyện Hải Lăng

500

Ngân sách hỗ trợ

 

- Bảo tồn, tôn tạo Di tích đình làng Hà Thượng, Gio Linh

UBND thị trấn Gio Linh

1.000

HT

 

- Đường vào Di tích đình làng Hà Thượng

UBND thị trấn Gio Linh

1.000

Hỗ trợ Kỷ niệm 35 năm giải phóng

XII

HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TRỤ SỞ XÃ

 

4.000

Hỗ trợ huyện

 

- Trả nợ KLHT trụ sở xã Triệu Lăng, Triệu Phong

UBND huyện Triệu Phong

500

Trả nợ HT

 

- Xây mới trụ sở xã Cam Thanh, huyện Cam Lộ

UBND huyện Cam Lộ

1.000

 

 

- Xây mới trụ sở phường 4, TX Đông Hà

UBND TX Đông Hà

1.000

 

 

- Nâng cấp, mở rộng trụ sở xã Hải Ba, huyện Hải Lăng

UBND huyện Hải Lăng

750

 

 

- Nâng cấp, mở rộng trụ sở TT Bến Quan, huyện Vĩnh Linh

UBND huyện Vĩnh Linh

750

 

XIII

ĐẦU TƯ THEO QUYẾT ĐỊNH 160

 

8.000

 

1

Huyện Hướng Hóa: 11 xã

 

5.500

 

 

- Các xã: Hướng Phùng, Hướng Việt, Hướng Lập, Xy, A Dơi, Pa Tầng, Thanh, Thuận

UBND huyện Hướng Hóa

4.000

 

 

- Các xã: Tân Thành, Tân Long, TT Lao Bảo

Ban Dân tộc

1.500

 

2

Huyện Đakrông: 5xã

 

2.500

 

 

- Các xã: A Bung, Tà Long, A Vao, Ba Nang

UBND huyện Đakrông

2.000

 

 

- Xã A Ngo

Ban Dân tộc

500

 

XIV

ĐẦU TƯ THEO NGHỊ QUYẾT 39 CỦA BỘ CHÍNH TRỊ

 

50.000

 

1

Hỗ trợ ưu đãi đầu tư

 

3.000

 

2

CSHT đô thị TX Đông Hà

 

22.000

 

 

- Các dự án hạ tầng đô thị

UBND TX Đông Hà

14.000

 

 

+ Dự án chuyển tiếp

UBND TX Đông Hà

9.400

 

 

+ Dự án khởi công mới

UBND TX Đông Hà

4.600

 

 

- Cải thiện môi trường đô thị miền Trung (Đối ứng)

UBND TX Đông Hà

8.000

+ADB

3

Hạ tầng làng nghề

 

3.500

 

 

- Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

+ CSHT làng nghề thị trấn Ái Tử

UBND huyện Triệu Phong

1.300

 

 

+ CSHT làng nghề Tân Định

UBND huyện Cam Lộ

1.000

 

 

- Dự án hoàn thành

 

 

 

 

+ CSHT làng nghề Diên Sanh

UBND huyện Hải Lăng

1.000

HT

 

- Chuẩn bị thực hiện Dự án CSHT làng nghề Bắc Hồ Xá

UBND huyện Vĩnh Linh

200

 

4

Hạ tầng chợ

 

3.000

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

- Chợ phiên Cam Lộ

UBND huyện Cam Lộ

1.000

HT

 

- Chợ Do Vĩnh Linh

UBND huyện Vĩnh Linh

1.500

HT

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

- Chợ Trung tâm huyện Triệu Phong

UBND huyện Triệu Phong

500

 

5

Nông nghiệp

 

6.500

 

 

- Đối ứng DA khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai năm 2005

Sở NN-PTNT

3.500

TĐ: Trả nợ chương trình đê biển: 3.500triệu đồng

 

-DA Quy hoạch và đầu tư xây dựng Khu Tái định cư di dân vùng lũ Hải Lăng

UBND huyện Hải Lăng

3.000

Ngân sách TW 23.730 triệu đồng

6

Giao thông

 

2.700

 

 

- Cầu tràn Ba Lòng

Sở GT-VT

1.365

Trả nợ HT

 

- Đường Lý Thường Kiệt (Đoạn Hàm Nghi- Nguyễn Du)

Sở GT-VT

1.335

Trả nợ HT

7

Y tế (Hỗ trợ thực hiện NQ 2d-HĐND tỉnh)

 

1.000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

- Trạm y tế xã Hải Khê, huyện Hải Lăng

UBND huyện Hải Lăng

400

 

 

- Trạm y té xã vĩnh Thái, huyện Vĩnh Linh

UBND huyện Vĩnh Linh

300

 

 

- Trạm y tế thị trấn Cam Lộ

UBND huyện Cam Lộ

300

 

8

Văn hóa- Thông tin- TDTT

 

3.300

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

- Hỗ trợ thiết bị TTVH thanh thiếu nhi Cửa Việt

TT văn hó TTN Cửa Việt

200

 

 

- SVĐ Đông Hà giai đoạn 2

Sở VHTTDL

2.300

 

 

- Quy hoạch đầu tư và xây dựng Trung tâm TDTT huyện Gio Linh

UBND huyện Gio Linh

800

Hỗ trợ Kỹ niệm 35 năm giải phóng, HT

9

An ninh quốc phòng

 

5.000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

- Nâng cấp Trường quân sự tỉnh

Bộ CHQS tỉnh

400

Trả nợ HT

 

- Nhà ở cán bộ cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

Bộ CHQS tỉnh

4.600

 

XV

HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP

 

14.000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

- Khu Công nghiệp Nam Đông Hà

BQL các Khu Công nghiệp

9.000

 

 

- Khu Công nghiệp Quán Ngang

BQL các Khu Công nghiệp

5.000

HT đường trung tâm

XVI

ĐỐI ỨNG ODA

 

37.000

 

1

Dự án chuyển tiếp

 

21.000

 

 

- Chương trình PTNT Quảng Trị giai đoạn 3

Chương trình PTNT Quảng Trị

3.000

+ Phần lan

 

- Dự án chia Sẽ

BTK tỉnh, huyện Vĩnh Linh, Gio Linh

3.000

+ Thụy Điển

 

- Giảm nghèo Miền Trung

BQL DA giảm nghèo QTrị

11.000

+ADB

 

- Cấp nước thị trấn Cam Lộ

Cty TNHH MTV CN-XD QTrị

1.800

Trả nợ, ngân sách 7.340

 

- Cấp nước thị trấn Bến Quan

Cty TNHH MTV CN-XD QTrị

1.100

Trả nợ, ngân sách 4.783

 

- Đường Hồ Xá- Vĩnh Tú- Vĩnh Thái

Sở GT-VT

1.100

HT ngân sách: 3.400

2

Đối ứng các dự án do Sở NN-PTNT làm chủ đầu tư

 

16.000

 

 

- Hệ thống thủy lợi Nam Thạch Hãn

Sở NN-PTNT

3.000

+ ADB

 

- Dự án khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai năm 2005 tỉnh Quảng Trị

Sở NN-PTNT

1.500

+ ADB

 

- Phát triển nông thông tổng hợp Quảng Trị

Sở NN-PTNT

1.000

+ ADB

 

- Nâng cấp hồ Hà Thượng

Sở NN-PTNT

1.000

WB

 

- Chống lũ cho vùng trũng Hải Lăng

Sở NN-PTNT

8.000

+ WB

 

- Nâng cấp hồ Thác Heo

Sở NN-PTNT

1.500

Trả nợ, ngân sách 2.689 triệu đồng

XVII

TRUNG TÂM CỤM XÃ

 

3.000

 

 

- TTCX Đakrông- Ba Nang, huyện Đakrông

UBND huyện Đakrông

2.000

 

 

- TTCX Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa

UBND huyện Hướng Hóa

1.000

 

XVIII

ĐỀ ÁN TIN HỌC HÓA CÁC CƠ QUAN

VP tỉnh ủy

2.782

 

XIX

HỖ TRỢ KHÁC

 

90.000

 

1

Dự án chuyển tiếp

 

62.000

 

 

- Cầu Cửa Việt

Sở GT-VT

50.000

 

 

- Rà phá bom mìn tỉnh Quảng Trị (Đợt 1)

Bộ CHQS tỉnh

12.000

 

2

Các Công trình kỷ niệm 100 năm ngày sinh Tổng Bí thư Lê Duẩn

 

28.000

 

 

- Quảng trường và Nhà văn hóa trung tâm tỉnh

Sở VHTTDL

24.500

 

 

- TT Văn hóa- Thể dục thể thao huyện Triệu Phong

UBND huyện Triệu Phong

400

Trả nợ HT

 

- Đường nối TL68 vào xã Triệu Đông

UBND huyện Triệu Phong

1.300

Trả nợ HT

 

- Đường nối TL64 vào xã Triệu Đông

Sở GT-VT

1.300

Trả nợ quyết toán

 

- Trung tâm Dịch vụ- Hội nghị tỉnh

VP UBND tỉnh

500

Trả nợ HT

B

VỐN NƯỚC NGOÀI

 

185.000

 

1

Cải thiện môi trường đô thị Miền Trung (ĐHà)

UBND TX Đông Hà

39.340

ADB

2

Giảm nghèo Miền Trung

BQL DA giảm nghèo Quảng Trị

24.290

ADB

3

Chương trình PTNT Quảng Trị giai đoạn 3

Chương trình PTNT Quảng Trị

13.960

Phần Lan

4

Dự án Chia Sẽ

BTK tỉnh, huyện Vĩnh Linh, Gio Linh

15.180

Thụy Điển

5

Hệ thống thủy lợi Nam Thạch Hãn

Sở NN-PTNT

30.420

ADB

6

Chống lũ cho vùng trũng Hải Lăng

Sở NN-PTNT

12.140

WB

7

Phát triển nông thôn tổng hợp Quảng Trị

Sở NN-PTNT

16.990

ADB

8

Dự án khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai năm 2005 tỉnh Quảng Trị

Sở NN-PTNT

22.560

ADB

9

Nâng cấp hồ Hà Thượng

Sở NN-PTNT

7.420

WB

10

Phòng chống bệnh truyền nhiễm tiểu vùng sông Mêkông

Sở Y tế

2.700

ADB

 

Biểu 2:

BỐ TRÍ KẾ HOẠCH NĂM 2009 NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135, CHƯƠNG TRÌNH 5 TRIỆU HA RỪNG

(Kèm theo Quyết định số 41/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Tên chương trình mục tiêu

Chủ đầu tư

KH năm 2009

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

ĐTPT

SN

A

Tổng số

 

133.371

55.935

77.436

 

I

CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG

 

93.415

23.000

70.415

 

1

Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo

 

12.282

9.600

2.682

 

 

DA hỗ trợ phát triển cơ sở hạ tầng thiết yếu các xã ĐBKK, vùng bãi ngang ven biển và hải đảo

 

9.600

9.600

 

 

 

+ Huyện Hải Lăng (2 xã: Hải An, Hải Khê)

UBND huyện Hải Lăng

1.600

1.600

 

 

 

+ Huyện Triệu Phong (3 xã: Triệu An, Triệu Vân và Triệu Lăng)

UBND huyện Triệu Phong

2.400

2.400

 

 

 

+ Huyện Vĩnh Linh (4 xã: Vĩnh Thái, Vĩnh Kim, Vĩnh Thạch, Vĩnh Quang)

UBND huyện Vĩnh Linh

3.200

3.200

 

 

 

+ Huyện Gio Linh (3 xã: Trung Giang, Gio Hải, Gio Việt)

UBND huyện Gio Linh

2.400

2.400

 

 

2

Dự án KN-KL-KN và phát triển sản xuất, phát triển ngành nghề

 

1.200

 

1.200

 

 

+ Khuyến nông khuyến lâm

TTKN-KL tỉnh

300

 

300

 

 

+ Hỗ trợ phát triển SX và ngành nghề

Sở NN-PTNT

800

 

800

 

 

+ Hỗ trợ huyện đảo Cồn Cỏ

UBND huyện đảo Cồn Cỏ

100

 

100

 

3

Dự án dạy nghề cho người nghèo

Sở LĐ-TB&XH

670

 

670

 

4

Dự án nâng cao năng lực giảm nghèo

Sở LĐ-TB&XH

265

 

265

 

5

Trợ giúp pháp lý

TT Trợ giúp pháp lý nhà nước

230

 

230

 

6

Hoạt động giám sát đánh giá

BCĐ giảm nghèo tỉnh, huyện

317

 

317

 

II

Chương trình mục tiêu Quốc gia việc làm

 

2.330

2.000

330

 

1

DA Hỗ trợ phát triển thị trường lao động

 

 

 

 

 

 

+ Xây dựng sàn giao dịch việc làm và trung tâm bồi dưỡng kỹ năng tìm kiếm việc làm

TT giới thiệu việc làm

2.200

2.000

200

 

 

+ Đào tạo nguồn nhân lực lao động

TT giới thiệu việc làm

2.000

2.000

 

 

2

Hoạt động nâng cao năng lực quản lý lao động việc làm

Sở LĐ-TB&XH

200

 

200

 

3

Hoạt động giám sát đánh giá

BCĐ việc làm tỉnh

40

 

40

 

III

Chương trình phòng chống ma túy

Công an tỉnh

90

 

90

 

IV

Chương trình phòng chống tội phạm

Công an tỉnh

1.000

 

1.000

 

V

Chương trình Dân số- KHHGĐ

 

670

 

670

 

1

DA truyền thông- Giáo dục thay đổi hành vi

Chi cục DS và KHHGĐ

6.444

 

6.444

 

2

DA nâng cao chất lượng dịch vụ KHH gia đình

Chi cục DS và KHHGĐ

1.325

 

1.325

 

3

DA đảm bảo hậu cần và đẩy mạnh tiếp thị xã hội các phương tiện tránh thai

Chi cục DS và KHHGĐ

707

 

707

 

4

DA nâng cao năng lực quản lý, điều hành và tổ chức thực hiện chương trình

Chi cục DS và KHHGĐ

196

 

196

 

5

DA nâng cao chất lượng thông tin chuyên ngành dân số và KHH-GĐ

Chi cục DS và KHHGĐ

1.703

 

1.703

 

6

DA thử nghiệm, mở rộng một số mô hình, giải pháp can thiệp, góp phần nâng cao chất lượng dân số

Chi cục DS và KHHGĐ

485

 

485

 

7

Đề án kiểm soát dân số các vùng biển đảo, đảo và ven biển

Chi cục DS và KHHGĐ

485

 

485

 

VI

Chương trình phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS

 

1.543

 

1.543

 

 

Hoạt động sự nghiệp

 

4.776

1.000

3.776

 

1

DA phòng chống lao

Sở Y tế

3.776

 

3.776

 

2

DA phòng chống phong

Sở Y tế

23

 

23

 

3

DA phòng chống sốt rét

Sở Y tế

147

 

147

 

4

DA phòng chống HIV/AIDS

Sở Y tế

651

 

651

 

5

DA phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em

Sở Y tế

872

 

872

 

6

DA bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng

Sở Y tế

1.146

 

1.146

 

7

DA tiêm chủng mở rộng

Sở Y tế

570

 

570

 

8

Quân dân y kết hợp

Sở Y tế

280

 

280

 

 

Đầu tư phát triển

 

87

 

87

 

1

Xây dựng Trung tâm phòng chống HIV/AIDS

Sở Y tế

1.000

1.000

 

 

VII

Chương trình Văn hóa

 

1.000

1.000

 

 

1

DA chống xuống cấp và tôn tạo các di tích lịch sử

 

5.100

3.600

1.500

 

 

+ Cầu treo Bến Tắt

TT Bảo tồn DT&DT

3.600

3.000

600

 

 

+ Đình làng Câu Nhi

UBND huyện Hải Lăng

3.000

3.000

 

 

2

DA xây dựng xã điểm hình triển khai hiệu quả phòng trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa

Sở VH-TT&DL

600

 

600

 

3

DA tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chết văn hóa thông tin cơ sở vùng sâu, vùng xa

Sở VH-TT&DL

340

 

340

 

4

DA làng, bản, buôn có hoàn cảnh đặc biệt

Sở VH-TT&DL

200

 

200

 

5

DA củng cố và phát triển hệ thống thư viện công cộng

Sở VH-TT&DL

610

600

10

 

6

DA cấp các trang thiết bị và sản phẩm VHTT cho đồng bào dân tộc thiểu số, tuyến biên giới và hải đảo

Sở VH-TT&DL

140

 

140

 

7

DA nâng cao năng lực phổ biến phim, đào tạo nâng cao trình độ sử dụng công nghệ hiện đại trong sản phẩm và phổ biến phim ở vùng sâu, vùng xa

TT phát hành phim và chiếu bóng Quảng Trị

150

 

150

 

VIII

Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

Sở Y tế

60

 

60

 

1

DA nâng cao quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

Sở Y tế

943

 

943

 

2

DA thông tin giáo dục truyền thông bảo đảm chất lượng VSVT thực phẩm

Sở Y tế

269

 

269

 

3

DA tăng cường năng lực kiểm nghiệm chất lượng VSSTTP; xây dựng hệ thống giám sát ngộ độc thực phẩm, các bệnh truyền qua đường thực phẩm

Sở Y tế

180

 

180

 

4

DA đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm thức ăn đường phố

Sở Y tế

174

 

174

 

5

DA đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất. sơ chế bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm

Sở Y tế

130

 

130

 

6

DA bảo đảm an toàn dịch bệnh, an toàn môi trường và an toàn thực phẩm đối với sản phẩm thủy sản có nguồn gốc từ nuôi trồng

Sở Y tế

90

 

90

 

IX

Chương trình nước sinh hoạt và VSMTNT

TT nước SH&VSMTNT

100

 

100

 

1

Huyện Triệu Phong

 

7.200

6.800

400

 

 

+ Hệ thống xử lý nước Tường Vân, xã Triệu An

TT nước SH&VSMTNT

100

100

 

HT

2

Huyện Hải Lăng

 

100

100

 

 

 

+ Hệ thống cấp nước sinh hoạt thông Văn Vận, xã Hải Quy

TT nước SH&VSMTNT

2.000

2.000

 

HT

 

+ Hệ thống cấp nước Hà Lỗ, xã Hải Tân

TT nước SH&VSMTNT

1.500

1.500

 

Xây mới

3

Huyện Vĩnh Linh

 

589,720

589,720

 

 

 

+ Hệ thống cấp nước sinh hoạt Tân Hòa, Tân Bình, xã Vĩnh Hiền

TT nước SH&VSMTNT

55,720

55,720

 

Trả nợ

 

+ Hệ thống cấp nước sinh hoạt tây thôn Sa Nam, xã Vĩnh Long

TT nước SH&VSMTNT

500

500

 

Xây mới

 

+ Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Hiền Lương, xã Vĩnh Thành

TT nước SH&VSMTNT

34

34

 

HT

4

Huyện Gio Linh

 

3.003,353

3.003,353

 

 

 

+ Hệ thống cấp nước sinh hoạt An Khê, xã Gio Sơn

TT nước SH&VSMTNT

33,353

33,353

 

Trả nợ

 

+ Xử lý đường điện, giếng khoan hệ thống nước Trung An, Phú Ân, xã Hải Thái

TT nước SH&VSMTNT

120

120

 

HT

 

+ Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Xuân Hòa, Hải Chữ, xã Trung Hải

TT nước SH&VSMTNT

2.350

2.350

 

HT

 

+ Hệ thống cấp nước sinh hoạt Võ Xá, xã Trung Sơn

TT nước SH&VSMTNT

500

500

 

Xây mới

5

Huyện Cam Lộ

 

950

950

 

 

 

+ Hệ thống cấp nước sinh hoạt Tân Xuân, Thiện Chánh xã Cam Thủy

TT nước SH&VSMTNT

950

950

 

HT

6

Chuẩn bị đầu tư

TT nước SH&VSMTNT

126,927

126,927

 

 

7

Hỗ trợ giếng khoan Hội người mù

TT nước SH&VSMTNT

30

30

 

 

8

Các mô hình hố xí hợp vệ sinh, chuồng trại chăn nuôi hợp vệ sinh và truyền thông, tập huấn sử dụng CT nước

TT nước SH&VSMTNT

400

 

400

 

X

Chương trình Giáo dục- Đào tạo

 

52.670

 

52.670

 

1

DA củng cố phổ cập tiểu học và thực hiện phổ cập THCS

Sở GD-ĐT

2.500

 

2.500

 

2

DA đổi mới chương trình, nội dung sách giáo khoa

Sở GD-ĐT

3.100

 

3.100

 

3

DA đào tạo cán bộ tin học và đưa tin học vào nhà trường

Sở GD-ĐT

3.500

 

3.500

 

4

DA đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, tăng cường cơ sở vật chất các trường sư phạm

Sở GD-ĐT

6.000

 

6.000

 

4.1

Công trình chuyển tiếp

 

300

 

300

HT

-

Thư viện trường Cao đẳng sư phạm Quảng Trị

Trường CĐSP QTrị

300

 

300

 

4.2

Công trình khởi công mới

 

5.700

 

5.700

 

-

Giảng đường đa năng Trường CĐSP Quảng Trị

Trường CĐSP QTrị

5.000

 

5.000

 

-

Bồi dưỡng giáo viên trường CĐSP

Trường CĐSP QTrị

200

 

200

 

-

Bồi dưỡng giáo viên

 

500

 

500

 

5

DA hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc ít người và vùng có nhiều khó khăn

 

15.000

 

15.000

 

5.1

Các công trình chuyển tiếp

 

8.950

 

8.950

 

-

Nhà Hiệu bộ và Nhà học thực hành trường PT DTNT tỉnh

Sở GD-ĐT

300

 

300

HT

-

Nhà học thực hành trường PT DTNT Hướng Hóa

Sở GD-ĐT

500

 

500

HT

-

Nhà học thực hành trường PT DTNT Đakrông

Sở GD-ĐT

500

 

500

HT

-

Trường THPT Hướng Phùng, Hướng Hóa

Sở GD-ĐT

800

 

800

HT

-

Trường THPT Tà Rụt, Đakrông

Sở GD-ĐT

2.700

 

2.700

HT

-

Trường THPT A Túc, Hướng Hóa

Sở GD-ĐT

2.750

 

2.750

HT

-

Trường THPT Triệu Phong

Trường THPT Triệu Phong

400

 

400

Hỗ trợ trả nợ

-

Trường THPT Lê Thế Hiếu, Cam Lộ

Trường THPT Lê Thế Hiếu

300

 

300

Hỗ trợ

-

Thiết bị và hỗ trợ học phẩm cho học sinh miền núi

Sở GD-ĐT

700

 

700

 

5.2

Hỗ trợ đối ứng KCH trường, lớp học, nhà công vụ giáo viên

 

6.050

 

6.050

 

-

Huyện Hướng Hóa

UBND huyện Hướng Hóa

1.000

 

1.000

 

-

Huyện Đakrông

UBND huyện Đakrông

1.000

 

1.000

 

-

Huyện Vĩnh Linh

UBND huyện Vĩnh Linh

900

 

900

 

-

Huyện Gio Linh

UBND huyện Gio Linh

900

 

900

 

-

Huyện Cam Lộ

UBND huyện Cam Lộ

600

 

600

 

-

Khối trực thuộc Sở GD-ĐT

Sở GD-ĐT

1.400

 

1.400

 

-

Chuẩn bị lập dự án (Chuẩn bị đầu tư)

 

250

 

250

 

 

+ Nhà học thực hành- Trường THPT Gio Linh

Sở GD-ĐT

50

 

50

 

 

+ Nhà học thực hành- Trường THPT Lê Thế Hiếu, Cam Lộ

Sở GD-ĐT

40

 

40

 

 

+ Nhà Hiệu bộ trường THPT Cửa Tùng

Sở GD-ĐT

40

 

40

 

 

+ Trường THPT Lâm Sơn Thủy, Vĩnh Linh

Sở GD-ĐT

40

 

40

 

 

+ Nhà học thực hành- Trường THPT Chu Văn An, Triệu Phong

Sở GD-ĐT

40

 

40

 

 

+ Nhà học Trung tâm kỹ thuật Tổng hợp- Hướng nghiệp tỉnh

Sở GD-ĐT

40

 

40

 

6

DA Tăng cường CSVC các trường học, xây dựng một số trường trọng điểm

Sở GD-ĐT

11.000

 

11.000

 

6.1

Các công trình chuyển tiếp

 

4.300

 

4.300

 

-

Trường THPT Vĩnh Linh

Sở GD-ĐT

1.000

 

1.000

 

-

Trường THPT Gio Linh

Sở GD-ĐT

650

 

650

HT

-

Nhà học 02 tầng Trung tâm KTTH-HN Triệu Phong

Sở GD-ĐT

900

 

900

HT

-

Nhà học 02 tầng Trung tâm KTTH-HN Sông Hiếu

Sở GD-ĐT

250

 

250

HT

-

Trung tâm KTTH-HN thị xã Quảng Trị

Sở GD-ĐT

500

 

500

 

-

Trung tâm KTTH-HN Vĩnh Linh

Sở GD-ĐT

700

 

700

 

-

Trả nợ các công trình đã quyết toán

Sở GD-ĐT

300

 

300

 

6.2

Các công trình xây dựng mới

 

3.500

 

3.500

 

-

Trung tâm giáo dục thường xuyên thị xã Quảng Trị

Sở GD-ĐT

2.000

 

2.000

 

-

Trường PTTH Chế Lan Viên Đông Hà

nt

1.000

 

1.000

 

-

Trường PTTH  Phan Chu Trinh

Trường  Phan Chu Trinh

500

 

500

Hỗ trợ

6.3

Hỗ trợ đối ứng KCH trường, lớp học, nhà công vụ giáo viên

 

2.000

 

2.000

 

-

Huyện Triệu Phong

UBND huyện Triệu Phong

900

 

900

 

-

Huyện Hải Lăng

UBND huyện Hải Lăng

900

 

900

 

-

Thị xã Quảng trị

UBND TX  Quảng trị

200

 

200

 

6.4

Hỗ trợ các huyện, thị xã

 

1.200

 

1.200

 

-

Trường THCS Hải Ba, Hải Lăng

Phòng GD-ĐT huyện Hải Lăng

500

 

500

HT

-

Trường Tiểu học Bắc Phước, Triệu Phong

UBND huyện Triệu Phong

700

 

700

 

7

Dự án tăng cường năng lực đào tạo nghề

 

11.570

 

11.570

 

7.1

Năng lực đào tạo nghề

 

9.270

 

9.270

Theo TB của Bộ LĐ-TB & XH

-

Giám sát, đánh giá dự án

Sở LĐ- TB & XH

70

 

70

 

-

Trường Trung cấp nghề tổng hợp Quảng Trị

Trường Trung cấp nghề Tổng hợp Quảng Trị

3.300

 

3.300

 

-

Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Hải Lăng

Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Hải Lăng

900

 

900

 

-

Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Vĩnh Linh

Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Vĩnh Linh

900

 

900

 

-

Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Cam Lộ

Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Cam Lộ

1.600

 

1.600

 

-

Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Triệu Phong

Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Triệu Phong

900

 

900

 

-

Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Gio Linh

Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Gio Linh

1.600

 

1.600

 

7.2

Hỗ trợ dạy nghề cho lao động nông thôn, người dân tộc thiểu số, người tàn tật

 

2.300

 

2.300

 

+

Trường Trung cấp nghề tổng hợp Quảng Trị

Trường Trung cấp nghề Tổng hợp Quảng Trị

200

 

200

 

+

Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Hải Lăng

Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Hải Lăng

200

 

200

 

+

Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Vĩnh Linh

Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Vĩnh Linh

250

 

250

 

+

Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Triệu Phong

Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Triệu Phong

250

 

250

 

+

Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Cam Lộ

Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Cam Lộ

200

 

200

 

+

Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Gio Linh

Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Gio Linh

200

 

200

 

+

Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp Hướng nghiệp Hải Lăng

Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp Hướng nghiệp Hải Lăng

250

 

250

 

+

Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp Hướng nghiệp Vĩnh Linh

Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp Hướng nghiệp Vĩnh Linh

200

 

200

 

+

Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp Hướng nghiệp Ngô Tuân Hướng Hóa

Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp Hướng nghiệp Ngô Tuân Hướng Hóa

200

 

200

 

+

Trường Trung học Nông nghiệp & PTNT

Trường Trung học Nông nghiệp & PTNT

100

 

100

 

+

Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân

Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân

250

 

250

 

B

CHƯƠNG TRÌNH 135

 

24.671

17.650

7.021

 

1

Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng

 

17.650

17.650

 

 

-

Huyện Gio Linh (02 thôn)

UBND huyện Gio Linh

300

300

 

 

-

Huyện Vĩnh Linh (01 xã, 02 thôn)

UBND huyện Vĩnh Linh

1.100

1.100

 

 

-

Huyện Hướng Hóa (11 xã, 02 thôn)

UBND huyện Hướng Hóa

9.550

9.550

 

 

-

Huyện Đakrông (08 xã, 02 thôn)

UBND huyện Đakrông

6.550

6.550

 

 

-

Huyện Cam Lộ (01 thôn)

UBND huyện Cam Lộ

150

150

 

 

2

Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất và chuyển dịch cơ cấu kinh tế

 

4.330

4.330

 

 

-

Huyện Gio Linh (02 thôn)

UBND huyện Gio Linh

60

60

 

 

-

Huyện Vĩnh Linh (01 xã, 02 thôn)

UBND huyện Vĩnh Linh

260

260

 

 

-

Huyện Hướng Hóa (11 xã, 02 thôn)

UBND huyện Hướng Hóa

2.350

2.350

 

 

-

Huyện Đakrông (08 xã, 02 thôn)

UBND huyện Đakrông

1.630

1.630

 

 

-

Huyện Cam Lộ (01 thôn)

UBND huyện Cam Lộ

30

30

 

 

3

Dự án đào tạo, nâng cao chất lượng cán bộ xã, thôn, bản và cộng đồng

Ban Dân tộc

1.365

1.365

 

 

4

Chính sách hỗ trợ các dịch vụ cải thiện và trợ giúp pháp lý

UBND các huyện

91

91

 

 

5

Duy tu, bảo dưỡng

 

1.112

1.112

 

 

-

Huyện Hướng Hóa

UBND huyện Hướng Hóa

535

535

 

 

-

Huyện Đakrông

UBND huyện Đakrông

413

413

 

 

-

Huyện Vĩnh Linh

UBND huyện Vĩnh Linh

82

82

 

 

-

Huyện Gio Linh

UBND huyện Gio Linh

82

82

 

 

6

Hỗ trợ kinh phí Ban Chỉ đạo Chương trình 135

Ban Chỉ đạo tỉnh

123

123

 

 

C

TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG

 

15.285

15.285

 

 

1

Trồng mới 5 triệu ha rừng Lâm trường Bến Hải

Ban QLDA 661 Lâm trường Bến Hải

69

69

 

 

2

Trồng mới 5 triệu ha rừng Lâm trường Đường 9

Ban QLDA 661 Lâm trường Đường 9

386

386

 

 

3

Trồng mới 5 triệu ha rừng Hướng Hóa- Đakrông

Ban QLDA 661 Hướng Hóa- Đakrông

1.495

1.495

 

 

4

Trồng mới 5 triệu ha rừng huyện Triệu Phong

Ban QLDA 661 huyện Triệu Phong

888

888

 

 

5

Trồng mới 5 triệu ha rừng huyện Hải Lăng

Ban QLDA 661 huyện Hải Lăng

1.119

1.119

 

 

6

Trồng mới 5 triệu ha rừng Nam Bến Hải, huyện Gio Linh

Ban QLDA 661 huyện Gio Linh

839

839

 

 

7

Trồng mới 5 triệu ha rừng Khu Bảo tồn thiên nhiên Đakrông

Ban QLDA 661 Khu Bảo tồn thiên nhiên Đakrông

672

672

 

 

8

Trồng mới 5 triệu ha rừng lưu vực sông Thạch Hãn

Ban QLDA 661 lưu vực sông Thạch Hãn

980

980

 

 

9

Trồng mới 5 triệu ha rừng lưu vực sông Bến Hải

Ban QLDA 661 lưu vực sông Bến Hải

4.096

4.096

 

 

10

Hỗ trợ trồng rừng sản xuất huyện Vĩnh Linh

Ban QLDA hỗ trợ trồng rừng sản xuất    Vĩnh Linh

580

580

 

 

11

Hỗ trợ trồng rừng sản xuất huyện Cam Lộ

Ban QLDA hỗ trợ trồng rừng sản xuất    Cam Lộ

521

521

 

 

12

Hỗ trợ trồng rừng sản xuất huyện Hướng Hóa

Ban QLDA hỗ trợ trồng rừng sản xuất Hướng Hóa

846

846

 

 

13

Hỗ trợ trồng rừng sản xuất huyện Đakrông

Ban QLDA hỗ trợ trồng rừng sản xuất Đakrông

947

947

 

 

14

Hỗ trợ trồng rừng sản xuất TX Đông Hà

Ban QLDA hỗ trợ trồng rừng sản xuất        TX Đông Hà

207

207

 

 

15

Trồng mới 5 triệu ha rừng khu vực biên giới huyện Đakrông

Ban QLDA 661 khu vực biên giới huyện Đakrông

1.498

1.498

 

 

16

Quản lý phí Ban Quản lý dự án tỉnh

Ban QLDA 661 tỉnh

142

142

 

 

Ghi chú:

- Danh sách các xã đầu tư Chường trình 135 giai đoạn 2 thực hiện theo Quyết định số 164/2006/QĐ-TTg ngày 11/7/2006 và Quyết định số 69/2008/QĐ-TTg ngày 28/5/2008 của Thủ tướng Chính phủ;

- Danh sách các thôn đầu tư Chường trình 135 giai đoạn 2 thực hiện theo Quyết định số 01/2008/QĐ-UBDT ngày 11/01/2008 của Ủy ban Dân tộc.