Quyết định 41/2005/QĐ-BNN về việc đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 41/2005/QĐ-BNN
Ngày ban hành 13/07/2005
Ngày có hiệu lực 10/08/2005
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Bùi Bá Bổng
Lĩnh vực Thương mại,Tài nguyên - Môi trường

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 41/2005/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 13 tháng 7 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH MỘT SỐ LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM 

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08 tháng 8 năm 2001;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ Thực vật,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đăng ký đặc cách 12 loại thuốc (gồm 06 loại thuốc trừ sâu, 04 loại thuốc trừ bệnh, 01 loại thuốc trừ ốc, 01 loại thuốc kích thích sinh trưởng) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Thông tư 62/2001/TT-BNN ngày 05 tháng 6 năm 2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thuộc diện quản lý chuyên ngành nông nghiệp theo Quyết định 46/2001/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005 và Quyết định số 145/2002/QĐ-BNN ngày 18 tháng 12 năm 2002 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc ban hành Quy định về thủ tục đăng ký; sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói; xuất khẩu, nhập khẩu; buôn bán; bảo quản, vận chuyển; sử dụng; tiêu huỷ; nhãn thuốc; bao bì, đóng gói; hội thảo quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 4. Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG



 
Bùi Bá Bổng

 

CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNN ngày 13 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Tên thương phẩm (trade name)

Tên hoạt chất - Nguyên liệu (common name)

Đối tượng Phòng trừ (crop/pest)

Tổ chức xin đăng ký (applicant)

Thuốc trừ sâu:

1

Acelant 4EC

Acetamiprid 3% + Abamectin 1%

Rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại chè; rệp, bọ trĩ hại bông

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

2

Agbamex 3.6EC, 5EC

Abamectin

Sâu tơ, sâu xanh hại rau họ thập tự; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ trĩ hại lúa

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

3

Asin 0.5SL

Matrine

Sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh da láng hại đậu tương

Công ty TNHH TM Thái Nông

4

Dylan 2EC

Emamectin benzoate

Sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; rầy xanh, nhện đỏ hại chè

Công ty CP Nicotex

5

Tungmectin 1.0EC

Emamectin benzoate

Sâu tơ hại bắp cải

Công ty TNHH SX TM & DV Ngọc Tùng

6

Wish 25SC

Spinosad

Sâu tơ, sâu xanh, rệp, bọ nhảy hại rau họ thập tự; sâu xanh, rệp, bọ nhảy hại hành

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

Thuốc trừ bệnh:

1

Pinkvali 5DD

Validamycin

Nấm hồng hại cao su, đốm vằn hại lúa

Công ty CP Hóc Môn

2

Stifano 5.5SL

Cucuminoid 5% + Gingerol 0.5%

Bệnh thối nhũn, sương mai hại rau họ thập tự; bạc lá, đốm sọc vi khuẩn hại lúa; thối gốc, chết cây con hại lạc, đậu đũa; héo xanh, mốc sương, héo vàng, xoăn lá hại cà chua, khoai tây; héo xanh, giả sương mai hại dưa chuột, bầu bí; đốm lá, thối gốc, bệnh còng hại hành; chảy gôm, thối nâu quả hại cam, quýt; khô hoa rụng quả hại vải; bệnh phồng lá, chấm xám hại chè; đốm đen, sương mai hại hoa hồng

Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao

3

Actino - Iron 1.3SP

Streptomyces lydicus WYEC 108 1.3% + Fe 21.9% + Humic acid 47%

Vàng lá, thối thân, lem lép hạt hại lúa; thán thư, mốc xám, thối nứt trái do vi khuẩn, thối thân, thối rễ hại nho, dâu tây; sương mai, phấn trắng, thán thư, nứt dây chảy nhựa hại dưa hấu, dưa chuột, bầu bí; thối nhũn do vi khuẩn, thối thân, thối rễ, phấn trắng, mốc xám, đốm vòng hại hoa cây cảnh; héo rũ do vi khuẩn, thán thư, thối trái hại khoai tây, cà chua, ớt, bắp cải; thán thư, phấn trắng, ghẻ loét, thối trái, xì mủ thân, vàng lá, thối rễ hại cây có múi, sầu riêng, xoài, nhãn, vải

Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd .

4

Actinovate 1SP

Streptomyces lydicus WYEC 108

Vàng lá, thối thân, lem lép hạt hại lúa; thán thư, mốc xám, thối nứt trái do vi khuẩn, thối thân, thối rễ hại nho, dâu tây; sương mai, phấn trắng, thán thư, nứt dây chảy nhựa hại dưa hấu, dưa chuột, bầu bí; thối nhũn do vi khuẩn, thối thân, thối rễ, phấn trắng, mốc xám, đốm vòng hại hoa cây cảnh; héo rũ do vi khuẩn, thán thư, thối trái hại khoai tây, cà chua, ớt, bắp cải; thán thư, phấn trắng, ghẻ loét, thối trái, xì mủ thân, vàng lá, thối rễ hại cây có múi, sầu riêng, xoài, nhãn, vải

Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd .

Thuốc trừ ốc:

1

Maruzen Vith 15WP

Saponin

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH Thức ăn Thuỷ sản Việt Thăng

Thuốc kích thích sinh trưởng:

1

Stinut 5 SL

Gibberellins

Kích thích sinh trưởng lúa, lạc, đậu đũa, cà chua, dưa chuột, bắp cải, chè, cam quýt, hoa hồng

Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao