Quyết định 4098/QĐ-UBND năm 2014 Phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tại lưu vực Nam Sông Bung, tỉnh Quảng Nam

Số hiệu 4098/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/12/2014
Ngày có hiệu lực 25/12/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Nam
Người ký Huỳnh Khánh Toàn
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4098 /QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 25 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG LƯU VỰC NAM SÔNG BUNG, TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng; Nghị định số 05/2008/NĐ-CP ngày 14/01/2008 về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng; Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;

Căn cứ Quyết định số 2284/QĐ-TTg ngày 13/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Triển khai Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng”;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Nông nghiệp và PTNT: Thông tư số 34/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2009 Quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng; Thông tư số 80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2011 về hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng; Thông tư số 20/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/5/2012 về việc hướng dẫn trình tự thủ tục nghiệm thu, thanh toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012 của Liên Bộ: Nông nghiệp và PTNT - Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng;

Căn cứ Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt Đề cương kỹ thuật và dự toán kinh phí lập Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng lưu vực Nam Sông Bung, tỉnh Quảng Nam;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 402/TTr-SNN&PTNT ngày 19/12/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tại lưu vực Nam Sông Bung, tỉnh Quảng Nam với các nội dung chính như sau:

1. Tên đề án: Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tại lưu vực Nam Sông Bung, tỉnh Quảng Nam.

2. Địa điểm: xã Chơ Chun, La ÊÊ, La Dê, Đắc Tôi, Đắc Pring, Đắc Pre, Chà Vàl, Tà Pơơ, Tà Bhing, Zuôih, thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang; xã Mà Cooih và Kà Dăng, huyện Đông Giang; xã Dang, huyện Tây Giang.

3. Diện tích lưu vực và diện tích chi trả dịch vụ môi trường rừng

Thống nhất diện tích lưu vực và diện tích chi trả dịch vụ môi trường rừng theo thuyết minh Đề án:

Hạng mục

Quy hoạch 3 loại rừng

Chủ quản lý

BQL RPH Nam Sông Bung

BQL KBTTN Sông Thanh

BQL RPH A Vương

BQL RPH Sông Kôn

UBND xã

Tổng

Diện tích lưu vực (ha)

Đ D

 

34.857,07

 

 

 

34.857,07

PH

53.222,61

 

7.431,49

251,72

1.022,37

61.928,19

SX

6.048,97

0,00

372,45

 

9.057,73

15.479,15

N3LR

8,00

22,37

798,12

 

18.602,91

19.431,40

Tổng

59.279,58

34.879,44

8.602,06

251,72

28.683,01

131.695,81

Diện tích chi trả dịch vụ môi trường rừng (ha)

Đ D

 

29.497,95

 

 

 

29.497,95

PH

37.273,09

 

7.419,97

251,72

293,81

45.238,59

SX

5.714,46

 

156,40

 

1.602,90

7.473,76

N3LR

 

 

 

 

1.741,87

1.741,87

Tổng

42.987,55

29.497,95

7.576,37

251,72

3.638,58

83.952,17

4. Hệ số K

Áp dụng hệ số K­­3 quy định nguồn gốc hình thành rừng tại Điều 3, Chương II, Thông tư số 80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. Đối với rừng tự nhiên, hệ số K = 1.

5. Đối tượng được chi trả dịch vụ môi trường rừng

Giao khoán quản lý bảo vệ rừng được thực hiện theo thuyết minh trong Đề án, cụ thể:

TT

Đơn vị tổ chức giao khoán

Diện tích trực tiếp quản lý (ha)

Diện tích giao khoán nhóm hộ

Tổng

Diện tích BQL giao khoán nhóm hộ (ha)

Diện tích UBND các xã uỷ quyền cho các BQL (ha)

Số nhóm nhận khoán

Số hộ

1

BQL RPH Nam Sông Bung

10.432,83

35.044,42

32.554,72

2.489,70

119

1.595

2

BQL KBTTN Sông Thanh

4.342,19

26.304,64

25.155,76

1.148,88

82

775

3

BQL RPH A Vương

695,17

6.881,20

6.881,20

 

25

303

4

BQL RPH Sông Kôn

251,72

 

 

 

 

 

Tổng cộng

15.721,91

68.230,26

64.591,68

3.638,58

226

2.673

Trong quá trình quản lý bảo vệ rừng, các biến động về đối tượng nhận khoán bảo vệ rừng theo đề nghị của chủ rừng và địa phương, giao Sở Nông nghiệp và PTNT xem xét, quyết định.

6. Đơn vị chi trả dịch vụ môi trường rừng

- Công ty Cổ phần thủy điện Sông Bung.

- Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng điện 1.

- Công ty Cổ phần Phú Thạnh Mỹ.

[...]