Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh sách các địa bàn được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu | 405/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/11/2022 |
Ngày có hiệu lực | 04/11/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Phạm Văn Thiều |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Bảo hiểm |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 405/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 04 tháng 11 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC ĐỊA BÀN ĐƯỢC HỖ TRỢ PHÍ BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP TỈNH BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 13/2022/QĐ-TTg ngày 09 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện chính sách bảo hiểm nông nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 372/TTr-SNN ngày 04 tháng 10 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách địa bàn được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp tỉnh Bạc Liêu (danh sách địa bàn được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp tỉnh Bạc Liêu theo Quyết định số 13/2022/QĐ-TTg ngày 09/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan triển khai các bước tiếp theo đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH SÁCH ĐỊA BÀN ĐƯỢC HỖ TRỢ PHÍ BẢO HIỂM
NÔNG NGHIỆP TỈNH BẠC LIÊU THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 13/2022/QĐ-TTG NGÀY 09/5/2022 CỦA
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
TT |
ĐỊA BÀN NUÔI |
ĐỐI TƯỢNG |
GHI CHÚ |
I |
THÀNH PHỐ BẠC LIÊU |
||
1 |
Phường 2 |
Tôm sú, thẻ |
|
2 |
Phường 5 |
Tôm sú, thẻ |
|
3 |
Phường 8 |
Tôm sú, thẻ |
|
4 |
Phường Nhà Mát |
Tôm sú, thẻ |
|
5 |
Xã Hiệp Thành |
Tôm sú, thẻ |
|
6 |
Xã Vĩnh Trạch |
Tôm sú, thẻ |
|
7 |
Xã Vĩnh Trạch Đông |
Tôm sú, thẻ |
|
II |
HUYỆN HÒA BÌNH |
||
1 |
Thị trấn Hòa Bình |
Tôm sú, thẻ |
|
2 |
Xã Vĩnh Thịnh |
Tôm sú, thẻ |
|
3 |
Xã Vĩnh Hậu |
Tôm sú, thẻ |
|
4 |
Xã Vĩnh Hậu A |
Tôm sú, thẻ |
|
5 |
Xã Vĩnh Mỹ A |
Tôm sú, thẻ |
|
III |
HUYỆN VĨNH LỢI |
||
1 |
Xã Hưng Thành |
Tôm sú, thẻ |
|
2 |
Xã Hưng Hội |
Tôm sú, thẻ |
|
3 |
Xã Long Thạnh |
Tôm sú, thẻ |
|
IV |
THỊ XÃ GIÁ RAI |
||
1 |
Phường Hộ Phòng |
Tôm sú, thẻ |
Các khóm phía Nam Quốc lộ 1A |
2 |
Phường 1 |
Tôm sú, thẻ |
Các khóm phía Nam Quốc lộ 1A |
3 |
Xã Phong Tân |
Tôm sú |
|
4 |
Xã Phong Thạnh |
Tôm sú |
|
5 |
Xã Phong Thạnh A |
Tôm sú |
|
6 |
Xã Tân Phong |
Tôm sú |
|
7 |
Xã Tân Thạnh |
Tôm sú |
|
8 |
Xã Phong Thạnh Tây |
Tôm sú |
|
V |
HUYỆN ĐÔNG HẢI |
||
1 |
Xã Long Điền Đông |
Tôm sú, thẻ |
|
2 |
Xã Long Điền Đông A |
Tôm sú, thẻ |
|
3 |
Xã Long Điền |
Tôm sú, thẻ |
|
4 |
Xã Long Điền Tây |
Tôm sú, thẻ |
|
5 |
Xã Điền Hải |
Tôm sú, thẻ |
|
VI |
HUYỆN PHƯỚC LONG |
||
1 |
Thị trấn Phước Long |
Tôm sú |
|
2 |
Xã Phước Long |
Tôm sú |
|
3 |
Xã Phong Thạnh Tây A |
Tôm sú |
|
4 |
Xã Phong Thạnh Tây B |
Tôm sú |
|
5 |
Xã Vĩnh Phú Tây |
Tôm sú |
|
6 |
Xã Vĩnh Thanh |
Tôm sú |
|
VII |
HUYỆN HỒNG DÂN |
||
1 |
Xã Ninh Quới A |
Tôm sú |
|
2 |
Xã Ninh Hòa |
Tôm sú |
|
3 |
Xã Lộc Ninh |
Tôm sú |
|
4 |
Xã Vĩnh Lộc |
Tôm sú |
|
5 |
Xã Vĩnh Lộc A |
Tôm sú |
|
6 |
Xã Ninh Thạnh Lợi |
Tôm sú |
|
7 |
Xã Ninh Thạnh Lợi A |
Tôm sú |
|