Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt địa bàn được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp đối với cây cà phê và cây hồ tiêu trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Số hiệu | 108/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/02/2023 |
Ngày có hiệu lực | 03/02/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký | Lê Trọng Yên |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Bảo hiểm |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 108/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 03 tháng 02 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về Bảo hiểm nông nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 13/2022/QĐ-TTg ngày 09 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện chính sách hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 220/TTr-SNN ngày 16 tháng 12 năm 2022, Công văn số 123/SNN-PTNT ngày 17 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt địa bàn được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp đối với cây cà phê và cây hồ tiêu trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Các địa bàn quy định tại Điều 1 Quyết định này được hưởng các chính sách hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018 của Chính phủ và Quyết định số 13/2022/QĐ-TTg ngày 09/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký đến hết ngày 31/12/2025.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Gia Nghĩa và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH ĐỊA BÀN ĐƯỢC HỖ TRỢ PHÍ BẢO HIỂM
NÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI CÂY CÀ PHÊ VÀ CÂY HỒ TIÊU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 108/QĐ-UBND
ngày 03/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
STT |
Địa bàn được hỗ trợ |
Ghi chú |
A. Đối với cây Cà phê |
||
I. Huyện Đắk Mil |
|
|
1 |
Xã Đắk R’la |
|
2 |
Xã Đắk Sắk |
|
3 |
Xã Đắk Lao |
|
4 |
Xã Đức Minh |
|
5 |
Xã Đức Mạnh |
|
6 |
Xã Đắk N’DRót |
|
7 |
Xã Đắk Gằn |
|
8 |
Xã Thuận An |
|
9 |
Xã Long Sơn |
|
II. Huyện Đắk Song |
|
|
1 |
Thị trấn Đức An |
|
2 |
Xã Đắk Môl |
|
3 |
Xã Đắk Hòa |
|
4 |
Xã Nam Bình |
|
5 |
Xã Thuận Hà |
|
6 |
Xã Thuận Hạnh |
|
7 |
Xã Đắk N’DRung |
|
8 |
Xã Nâm N’Jang |
|
9 |
Xã Trường Xuân |
|
III. Huyện Đắk R’lấp |
|
|
1 |
Xã Quảng Tín |
|
2 |
Xã Đắk Wer |
|
3 |
Xã Nhân Cơ |
|
4 |
Xã Kiến Thành |
|
5 |
Xã Đắk Ru |
|
IV. Huyện Tuy Đức |
|
|
1 |
Xã Đắk Búk So |
|
2 |
Xã Quảng Trực |
|
3 |
Xã Quảng Tâm |
|
4 |
Xã Đắk R’Tíh |
|
5 |
Xã Đắk Ngo |
|
6 |
Xã Quảng Tân |
|
V. Huyện Cư Jút |
|
|
1 |
Thị trấn Ea T’Ling |
|
2 |
Xã Đắk Wil |
|
3 |
Xã Ea Pô |
|
4 |
Xã Nam Dong |
|
5 |
Xã Đắk D’Rông |
|
6 |
Xã Tâm Thắng |
|
7 |
Xã Cư Knia |
|
8 |
Xã Trúc Sơn |
|
VI. Huyện Krông Nô |
|
|
1 |
Thị trấn Đắk Mâm |
|
2 |
Xã Đắk Sôr |
|
3 |
Xã Nam Xuân |
|
4 |
Xã Nam Đà |
|
5 |
Xã Tân Thành |
|
6 |
Xã Đắk Drô |
|
7 |
Xã Nâm Nung |
|
8 |
Xã Đức Xuyên |
|
9 |
Xã Đắk Nang |
|
10 |
Xã Quảng Phú |
|
11 |
Xã Nâm N’Đir |
|
VII. Huyện Đắk Glong |
|
|
1 |
Xã Quảng Khê |
|
2 |
Xã Quảng Sơn |
|
3 |
Xã Quảng Hòa |
|
4 |
Xã Đắk Ha |
|
5 |
Xã Đắk R'Măng |
|
6 |
Xã Đắk Som |
|
7 |
Xã Đắk Plao |
|
VIII |
Thành phố Gia Nghĩa |
|
1 |
Phường Nghĩa Đức |
|
2 |
Phường Quảng Thành |
|
3 |
Xã Đắk Nia |
|
B. Đối với cây Hồ tiêu |
|
|
I. Huyện Đắk Mil |
|
|
1 |
Xã Đắk R’la |
|
2 |
Xã Đắk Sắk |
|
3 |
Xã Đắk Lao |
|
4 |
Xã Đức Minh |
|
5 |
Xã Đức Mạnh |
|
6 |
Xã Đắk N’DRót |
|
7 |
Xã Đắk Gằn |
|
8 |
Xã Thuận An |
|
9 |
Xã Long Sơn |
|
II. Huyện Đắk Song |
|
|
1 |
Thị trấn Đức An |
|
2 |
Xã Đắk Môl |
|
3 |
Xã Đắk Hòa |
|
4 |
Xã Nam Bình |
|
5 |
Xã Thuận Hà |
|
6 |
Xã Thuận Hạnh |
|
7 |
Xã Đắk N’DRung |
|
8 |
Xã Nâm N’Jang |
|
9 |
Xã Trường Xuân |
|
III. Huyện Đắk R’lấp |
|
|
1 |
Xã Nhân Đạo |
|
2 |
Xã Nghĩa Thắng |
|
3 |
Xã Đạo Nghĩa |
|
4 |
Xã Đắk Sin |
|
5 |
Xã Hưng Bình |
|
IV. Huyện Tuy Đức |
|
|
1 |
Xã Đắk Búk So |
|
2 |
Xã Quảng Trực |
|
3 |
Xã Quảng Tâm |
|
4 |
Xã Đắk R’Tíh |
|
5 |
Xã Đắk Ngo |
|
6 |
Xã Quảng Tân |
|
V. Huyện Cư Jút |
|
|
1 |
Thị trấn Ea T’Ling |
|
2 |
Xã Đắk Wil |
|
3 |
Xã Ea Pô |
|
4 |
Xã Nam Dong |
|
5 |
Xã Đắk D’Rông |
|
6 |
Xã Tâm Thắng |
|
7 |
Xã Cư Knia |
|
8 |
Xã Trúc Sơn |
|
VI. Huyện Krông Nô |
|
|
1 |
Thị trấn Đắk Mâm |
|
2 |
Xã Đắk Sôr |
|
3 |
Xã Nam Xuân |
|
4 |
Xã Nam Đà |
|
5 |
Xã Tân Thành |
|
6 |
Xã Đắk Drô |
|
7 |
Xã Nâm Nung |
|
8 |
Xã Đức Xuyên |
|
9 |
Xã Đắk Nang |
|
10 |
Xã Quảng Phú |
|
VII. Huyện Đắk Glong |
|
|
1 |
Xã Quảng Khê |
|
2 |
Xã Quảng Sơn |
|
3 |
Xã Đắk Ha |
|
VIII |
Thành phố Gia Nghĩa |
|
1 |
Phường Nghĩa Đức |
|
2 |
Phường Quảng Thành |
|
3 |
Xã Đắk Nia |
|