Quyết định 4042/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
Số hiệu | 4042/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hải Dương |
Người ký | Nguyễn Anh Cương |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4042/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THANH MIỆN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1432/TT-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thanh Miện với các nội dung chủ yếu sau đây:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2017
Đơn vị tính: ha
TT |
CHỈ TIÊU |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||
TT Thanh Miện |
Xã Thanh Tùng |
Xã Phạm Kha |
Xã Ngô Quyền |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+...22) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
12.345,49 |
614,56 |
499,36 |
507,85 |
971,51 |
1 |
Đất nông nghiệp |
8.300,30 |
289,31 |
341,39 |
367,84 |
715,76 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
6.562,40 |
254,12 |
294,22 |
138,32 |
661,69 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
6.562,40 |
254,12 |
294,22 |
138,32 |
661,69 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
219,59 |
|
2,86 |
133,92 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
601,16 |
8,75 |
13,68 |
20,09 |
35,18 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
903,87 |
26,44 |
30,35 |
75,40 |
18,57 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
13,28 |
|
0,27 |
0,10 |
0,32 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4.045,19 |
325,25 |
157,97 |
140,01 |
255,75 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
13,31 |
5,32 |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
0,82 |
|
- |
- |
- |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
83,96 |
|
- |
- |
- |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
1,96 |
1,91 |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
51,16 |
4,70 |
3,23 |
|
0,63 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
2.126,68 |
162,62 |
90,06 |
69,46 |
127,64 |
|
Đất giao thông |
1.285,63 |
93,14 |
64,12 |
47,42 |
87,73 |
|
Đất thủy lợi |
712,71 |
48,13 |
19,57 |
17,41 |
33,14 |
|
Đất công trình năng lượng |
3,79 |
0,88 |
0,16 |
0,17 |
0,09 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
0,73 |
0,23 |
|
0,02 |
0,04 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
5,32 |
3,69 |
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
6,76 |
2,46 |
0,07 |
0,19 |
0,24 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
64,49 |
9,15 |
2,96 |
2,15 |
3,25 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
38,48 |
2,36 |
2,98 |
1,91 |
2,46 |
|
Đất chợ |
7,77 |
2,59 |
0,19 |
0,18 |
0,22 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
3,21 |
0,30 |
0,63 |
0,50 |
|
2.8 |
Đất danh lam thắng cảnh |
4,81 |
0,14 |
|
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
15,04 |
0,58 |
0,95 |
0,59 |
0,61 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
91,35 |
91,35 |
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
948,55 |
|
46,16 |
37,84 |
70,76 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
21,20 |
6,70 |
0,82 |
0,46 |
1,13 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
2,40 |
0,42 |
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
21,76 |
0,93 |
1,88 |
1,49 |
1,86 |
2.15 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
138,05 |
8,84 |
5,52 |
7,69 |
9,50 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
10,99 |
0,42 |
0,11 |
0,48 |
0,40 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
7,57 |
7,57 |
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
4,90 |
0,45 |
0,36 |
0,26 |
0,42 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
331,26 |
22,03 |
7,79 |
7,13 |
28,78 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
166,23 |
10,97 |
0,46 |
14,11 |
14,04 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
0 |
|
|
|
|
TT |
CHỈ TIÊU |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Đoàn Tùng |
Xã Hồng Quang |
Xã Tân Trào |
Xã Lam Sơn |
Xã Đoàn Kết |
||
(1) |
(2) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
578,22 |
914,34 |
750,31 |
690,15 |
762,97 |
1 |
Đất nông nghiệp |
371,09 |
639,80 |
542,21 |
480,75 |
525,63 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
309,80 |
590,63 |
461,35 |
402,42 |
399,27 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
309,80 |
590,63 |
461,35 |
402,42 |
399,27 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0,23 |
0,01 |
0,74 |
8,07 |
1,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
25,11 |
20,34 |
37,36 |
20,25 |
38,02 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
35,95 |
23,14 |
42,77 |
45,95 |
86,21 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
5,68 |
|
4,07 |
1,03 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
207,13 |
274,54 |
208,10 |
209,40 |
237,34 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
|
0,96 |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
|
0,06 |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
11,60 |
|
- |
- |
- |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
0,06 |
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
20,62 |
2,54 |
0,24 |
1,68 |
0,08 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
92,68 |
183,90 |
114,58 |
132,59 |
138,00 |
|
Đất giao thông |
59,61 |
84,93 |
65,54 |
80,02 |
80,85 |
|
Đất thủy lợi |
24,60 |
91,01 |
44,90 |
42,17 |
52,66 |
|
Đất công trình năng lượng |
0,19 |
0,07 |
0,02 |
0,16 |
0,39 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
0,03 |
0,07 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
0,17 |
0,28 |
0,35 |
0,12 |
0,21 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
5,29 |
5,03 |
2,19 |
5,79 |
2,14 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
1,50 |
2,27 |
0,66 |
4,13 |
1,45 |
|
Đất chợ |
1,26 |
0,24 |
0,52 |
0,13 |
0,28 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
0,38 |
|
|
0,75 |
0,51 |
2.8 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,76 |
1,07 |
1,18 |
0,53 |
0,91 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
58,55 |
61,62 |
62,60 |
50,29 |
60,77 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,51 |
0,97 |
0,98 |
0,63 |
0,42 |
2.13 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
1,43 |
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
1,36 |
0,99 |
1,00 |
1,00 |
2,45 |
2.15 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
6,07 |
9,57 |
6,32 |
7,72 |
8,73 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,43 |
0,44 |
0,53 |
0,63 |
0,88 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,30 |
0,27 |
|
0,32 |
0,17 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
7,63 |
6,13 |
20,61 |
2,82 |
22,74 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
6,24 |
4,60 |
|
10,44 |
1,68 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
TT |
CHỈ TIÊU |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Lê Hồng |
Xã Tứ Cường |
Xã Hùng Sơn |
Xã Ngũ Hùng |
Xã Cao Thắng |
||
(1) |
(2) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
922,63 |
925,46 |
345,19 |
868,98 |
595,20 |
1 |
Đất nông nghiệp |
639,38 |
628,94 |
225,21 |
577,76 |
375,99 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
506,47 |
538,26 |
165,29 |
440,18 |
298,37 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
506,47 |
538,26 |
165,29 |
440,18 |
298,37 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
0,68 |
7,93 |
7,57 |
2,48 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
57,41 |
25,13 |
9,02 |
48,24 |
33,55 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
75,51 |
64,82 |
42,89 |
81,78 |
41,37 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
0,04 |
0,07 |
|
0,21 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
283,24 |
296,52 |
119,98 |
291,22 |
219,21 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
|
7,03 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
|
0,69 |
|
0,07 |
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
- |
- |
- |
21,91 |
50,45 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
- |
- |
- |
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,35 |
4,77 |
1,23 |
2,21 |
1,97 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
176,11 |
172,42 |
50,27 |
128,01 |
94,94 |
|
Đất giao thông |
87,13 |
111,62 |
30,80 |
85,08 |
68,37 |
|
Đất thủy lợi |
83,23 |
53,22 |
15,45 |
34,76 |
19,13 |
|
Đất công trình năng lượng |
0,31 |
0,11 |
0,03 |
0,71 |
0,09 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
|
0,03 |
|
0,63 |
0,07 |
|
Đất cơ sở y tế |
0,72 |
0,43 |
0,18 |
0,26 |
0,31 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
1,95 |
4,33 |
1,32 |
4,70 |
2,63 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
2,60 |
2,43 |
2,46 |
1,50 |
4,33 |
|
Đất chợ |
0,15 |
0,22 |
|
0,31 |
|
2.7 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất danh lam thắng cảnh |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1,03 |
1,16 |
0,28 |
0,48 |
0,74 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
60,04 |
78,52 |
31,11 |
64,10 |
38,58 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1,29 |
1,47 |
0,15 |
0,69 |
1,88 |
2.13 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
0,50 |
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
1,41 |
1,06 |
0,97 |
2,76 |
0,92 |
2.15 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
9,42 |
7,18 |
3,12 |
11,21 |
7,25 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
1,63 |
0,22 |
1,10 |
|
0,19 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
0,84 |
0,21 |
0,15 |
0,03 |
0,07 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
26,71 |
20,75 |
15,77 |
36,46 |
20,40 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
4,42 |
1,05 |
15,84 |
22,79 |
1,83 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
TT |
CHỈ TIÊU |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Chi Lăng Bắc |
Xã Chi Lăng Nam |
Xã Thanh Giang |
Xã Diên Hồng |
Xã Tiền Phong |
||
(1) |
(2) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
550,51 |
514,41 |
666,89 |
294,90 |
372,04 |
1 |
Đất nông nghiệp |
396,12 |
333,71 |
447,05 |
224,59 |
177,77 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
291,53 |
217,95 |
337,39 |
142,19 |
112,93 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
291,53 |
217,95 |
337,39 |
142,19 |
112,93 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0,39 |
1,68 |
2,98 |
1,40 |
47,55 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
34,33 |
61,33 |
44,15 |
58,39 |
10,83 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
69,31 |
52,75 |
61,63 |
22,61 |
6,43 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
0,56 |
- |
0,90 |
- |
0,03 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
154,39 |
180,70 |
219,83 |
70,31 |
194,27 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,54 |
0,32 |
0,10 |
|
5,95 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
87,04 |
99,50 |
110,29 |
40,96 |
55,61 |
|
Đất giao thông |
54,41 |
52,19 |
73,40 |
25,27 |
34,00 |
|
Đất thủy lợi |
29,87 |
43,39 |
29,59 |
13,05 |
17,42 |
|
Đất công trình năng lượng |
0,11 |
0,11 |
0,07 |
0,01 |
0,09 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
0,04 |
0,03 |
0,06 |
0,01 |
0,03 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
- |
0,87 |
0,02 |
- |
- |
|
Đất cơ sở y tế |
0,18 |
0,25 |
0,13 |
0,11 |
0,10 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
2,04 |
2,08 |
3,73 |
1,91 |
1,86 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
- |
0,41 |
3,03 |
0,60 |
1,40 |
|
Đất chợ |
0,40 |
0,18 |
0,27 |
- |
0,63 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
- |
- |
0,13 |
- |
- |
2.8 |
Đất danh lam thắng cảnh |
- |
4,67 |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1,64 |
0,89 |
0,27 |
1,01 |
0,37 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
49,44 |
39,75 |
76,75 |
20,67 |
41,00 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,49 |
1,52 |
0,46 |
0,27 |
0,35 |
2.13 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,19 |
0,35 |
0,37 |
0,09 |
0,70 |
2.15 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
7,17 |
5,24 |
9,03 |
2,80 |
5,66 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
1,16 |
1,15 |
0,59 |
0,02 |
0,60 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
0,23 |
0,19 |
0,05 |
|
0,59 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
3,05 |
10,13 |
10,45 |
3,00 |
58,88 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
3,44 |
16,99 |
11,29 |
1,49 |
24,56 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Tổng điện tích |
Phân theo địa giới hành chính |
||||
TT Thanh Miện |
Xã Thanh Tùng |
Xã Phạm Kha |
Xã Ngô Quyền |
Xã Đoàn Tùng |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4+...22) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp |
192,97 |
48,62 |
4,55 |
1,31 |
3,88 |
15,72 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
181,51 |
47,52 |
4,28 |
0,51 |
3,25 |
15,72 |
|
Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước |
181,51 |
47,52 |
4,28 |
0,51 |
3,25 |
15,72 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
4,17 |
- |
0,17 |
0,80 |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
2,27 |
0,80 |
0,10 |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
5,02 |
0,30 |
- |
- |
0,63 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
13,05 |
2,42 |
0,57 |
0,06 |
0,32 |
0,40 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
12,76 |
2,42 |
0,51 |
0,06 |
0,09 |
0,40 |
|
Đất giao thông |
6,91 |
1,25 |
0,11 |
0,05 |
0,07 |
0,30 |
|
Đất thủy lợi |
5,40 |
1,17 |
0,35 |
0,01 |
0,02 |
0,10 |
|
Đất công trình năng lượng |
0,06 |
- |
0,06 |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
0,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,06 |
- |
0,06 |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,23 |
- |
- |
- |
0,23 |
|
STT |
Chỉ tiêu |
Phân theo địa giới hành chính |
||||
Xã Hồng Quang |
Xã Tân Trào |
Xã Lam Sơn |
Xã Đoàn Kết |
Xã Lê Hồng |
||
(1) |
(2) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
3,27 |
4,50 |
8,26 |
0,86 |
5,14 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
2,53 |
4,50 |
8,20 |
0,86 |
5,14 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
2,53 |
4,50 |
8,20 |
0,86 |
5,14 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,74 |
- |
0,06 |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
0,10 |
0,30 |
0,07 |
0,07 |
0,35 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
0,10 |
0,30 |
0,07 |
0,07 |
0,35 |
|
Đất giao thông |
0,10 |
0,22 |
0,05 |
0,04 |
0,23 |
|
Đất thủy lợi |
|
0,08 |
0,02 |
0,03 |
0,12 |
|
Đất công trình năng lượng |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
- |
- |
- |
- |
- |
STT |
Chỉ tiêu |
Phân theo địa giới hành chính |
||||
Xã Tứ Cường |
Xã Hùng Sơn |
Xã Ngũ Hùng |
Xã Cao Thắng |
Xã Chi Lăng Bắc |
||
(1) |
(2) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp |
9,19 |
3,87 |
18,33 |
48,81 |
2,44 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
8,79 |
3,47 |
18,06 |
44,76 |
2,36 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
8,79 |
3,47 |
18,06 |
44,76 |
2,36 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
- |
0,20 |
- |
2,00 |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
- |
- |
- |
1,30 |
- |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,40 |
0,20 |
0,27 |
0,75 |
0,08 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
1,00 |
0,93 |
1,85 |
4,17 |
0,04 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
1,00 |
0,93 |
1,85 |
4,17 |
0,04 |
|
Đất giao thông |
0,33 |
0,50 |
0,90 |
2,47 |
0,03 |
|
Đất thủy lợi |
0,67 |
0,03 |
0,95 |
1,70 |
0,01 |
|
Đất công trình năng lượng |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
- |
0,40 |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
- |
- |
- |
- |
- |