BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1434/QĐ-BNN-BVTV
|
Hà Nội, ngày 11
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP, ngày 22/12/2022 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực
hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục
Bảo vệ thực vật.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết
định phê duyệt 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn thay thế các quy trình số: 04, 08, 15, 22, 23,
30, 31 tại Quyết định số 4115/QĐ-BNN-BVTV ngày 20/10/2020
và Quyết định số 3064/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/8/2022
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Giao
Cục Bảo vệ thực vật chủ trì, phối hợp với Văn phòng Bộ và các cơ quan, đơn vị
có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của Bộ.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật và các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ;
- Văn phòng Bộ (Phòng Kiểm soát TTHC);
- Lưu: VT, BVTV.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phùng Đức Tiến
|
MỤC LỤC
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1434/QĐ-BNN-BVTV ngày 11 tháng 04 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT
|
TTQT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Trang
|
1
|
04
|
Cấp Giấy chứng nhận hành nghề
xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
1.002417
|
|
2
|
08
|
Cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật
nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam
|
2.001673
|
|
3
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
|
1.002560
|
|
4
|
22
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc
bảo vệ thực vật
|
1.003971
|
|
5
|
23
|
Công nhận Tổ chức đủ điều kiện
thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
|
2.001236
|
|
6
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón
|
1.007927
|
|
7
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón
|
1.007928
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
I. Kiểm dịch
thực vật
Quy trình nội bộ số: 04
Cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện
kiểm dịch thực vật (Mã số TTHC: 1.002417)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch vụ
bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định tại Nghị định 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 và Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
ngày 1/7/2016 của Chính phủ; Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT
ngày 12/02/2015 và Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT
ngày 20/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và
hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Kiểm dịch thực vật thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực
tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận qua
đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý
hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả
thẩm định.
Dự thảo văn bản thông báo kết
quả thẩm định cho tổ chức đăng ký.
|
Chuyên viên được phân công
|
3,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đáp ứng quy định
chuyển Bước tiếp theo.
- Nếu hồ sơ không đáp ứng
quy định, chuyển Bộ phận một cửa thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do và gửi
cho tổ chức đăng ký.
|
Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Thực hiện kiểm tra thực tế và
hoàn tất biên bản kiểm tra.
Biên bản kiểm tra ghi rõ kết
quả đạt hoặc không đạt và lý do không đạt.
|
Thành viên Đoàn kiểm tra
|
13,0 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ, kết quả kiểm
tra thực tế, báo cáo Lãnh đạo phòng và dự thảo:
- Giấy chứng chứng nhận hành
nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
- Văn bản thông báo và nêu rõ
lý do trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc
diện kiểm dịch thực vật.
|
Chuyên viên được phân công
|
|
Bước 7
|
Xem xét kết quả và trình
lãnh đạo Cục phê duyệt:
- Giấy chứng chứng nhận hành
nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
- Văn bản thông báo trong trường
hợp không cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực
vật.
|
Lãnh đạo phòng kiểm dịch thực vật
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận hành nghề xử
lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
- Văn bản thông báo trong trường
hợp không cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực
vật.
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 9
|
- Thu phí và trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức đăng ký.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
1,0 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Quy trình nội bộ số: 08
Cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật
thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ
dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam (Mã số TTHC 2.001673)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ);
quá hạn (0đ))
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
+ Dịch vụ công trực tuyến
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định tại Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT
ngày 28/12/2018 và Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT
ngày 20/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và
hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Kiểm dịch thực vật thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực
tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận qua
dịch vụ bưu chính công ích/ Dịch vụ công trực tuyến: thông báo và hướng dẫn bổ
sung hồ sơ.
- Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một của
|
Không quá 3,0 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ hợp lệ từ Bộ phận
Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật
|
0,5 ngày ngày làm việc
|
Không quá 10,0 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ đáp ứng quy định,
dự thảo Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu.
- Nếu hồ sơ không đáp ứng
quy định trình Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật để trả Bộ phận một cửa, yêu
cầu doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Dự thảo văn bản thông báo cho
tổ chức, cá nhân nếu không cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu.
|
Chuyên viên
|
8,0 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Xem xét kết quả thẩm định và
trình Lãnh đạo Cục phê duyệt:
- Giấy phép kiểm dịch thực vật
nhập khẩu (đối với các hồ sơ đáp ứng quy định).
- Văn bản thông báo cho tổ chức,
cá nhân nếu không cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu
|
Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật
|
0,5 ngày ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Giấy phép kiểm dịch thực vật
(theo Mẫu số 05/BVTV Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 của Bộ
trưởng Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
- Văn bản thông báo cho tổ chức,
cá nhân nếu không cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu.
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
II. Thuốc bảo
vệ thực vật
Quy trình nội bộ số: 15
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo
vệ thực vật (Mã số TTHC 1.002560)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Đánh giá bằng điểm {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính công ích/
dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật.
- Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT.
Nếu hồ không hợp lệ thì trả
lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Thu phí theo quy định tại Thông
tư 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài
chính.
- Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ Phòng Thuốc BVTV.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
2 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một
cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ:
1. Nếu hồ sơ đáp ứng quy định,
thành lập đoàn đánh giá và đánh giá thực tế tại cơ sở:
- Trường hợp đánh giá đạt yêu
cầu, dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc BVTV.
- Trường hợp kết quả đánh giá
chưa đạt yêu cầu, tổ chức, cá nhân khắc phục trên cơ sở biên bản kết luận của
đoàn đánh giá.
2. Nếu hồ sơ không đáp ứng
quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu doanh nghiệp bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
3. Trường hợp không cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc BVTV, dự thảo văn bản thông báo cho tổ
chức, cá nhân.
|
Chuyên viên
Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV
Thành viên đoàn đánh giá
|
24 ngày làm việc (trường hợp
phải khắc phục: sau 5 ngày nhận được báo cáo khắc phục sẽ quay lại bước này)
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
quy định → Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thuốc BVTV.
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng quy định → Yêu cầu Chuyên viên thẩm định lại hoặc yêu cầu tổ chức, cá
nhân bổ sung.
- Trường hợp hồ sơ không cấp
→ Trình Lãnh đạo Cục văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thuốc BVTV (theo Phụ lục XIX ban hành kèm theo Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT)
- Văn bản thông báo cho tổ chức,
cá nhân nếu không cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc BVTV
|
Lãnh đạo Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Cập nhật thông tin vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử
- Lưu trữ hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
1 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ)
|
30 ngày làm việc kể từ khi
nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định
35 ngày làm việc kể từ khi
nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định (khi nhận được báo cáo khắc phục)
|
Quy trình nội bộ số: 22
Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật (Mã số
TTHC 1.003971)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Đánh giá bằng điểm {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật.
+ Trực tuyến qua Cổng thông
tin một cửa quốc gia
- Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT
và Thông tư 11/2022/TT-BNNPTNT. Nếu hồ
không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Thu phí theo quy định tại Thông
tư 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ
Tài chính.
- Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ Phòng Thuốc BVTV.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
3 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo Phòng Thuốc BVTV
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
quy định dự thảo Giấy phép nhập khẩu thuốc BVTV
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu doanh nghiệp
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp không cấp, thông
báo cho tổ chức, cá nhân.
|
Chuyên viên
|
3 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
quy định → Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy phép nhập khẩu thuốc BVTV
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng quy định → Yêu cầu Chuyên viên thẩm định lại hoặc yêu cầu tổ chức, cá
nhân bổ sung.
- Trường hợp không cấp →
Thông báo cho tổ chức, cá nhân lý do.
|
Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Giấy phép nhập khẩu thuốc
BVTV (theo mẫu 03/BVTV Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT).
- Thông báo và nêu rõ lý do nếu
không cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc BVTV
|
Lãnh đạo Cục
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Cập nhật thông tin vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử.
- Lưu trữ hồ sơ;
|
Bộ phận Một cửa
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ)
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy
định
|
Quy trình nội bộ số: 23
Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc
bảo vệ thực vật (Mã số TTHC 2.001236)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Đánh giá bằng điểm {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật.
- Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định tại Luật Bảo vệ và Kiểm dịch
thực vật; Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016, Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018, Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015, Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 và Thông tư 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 sửa đổi, bổ
sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật.
Nếu hồ không hợp lệ thì trả
lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Thu phí theo quy định
tại Thông tư 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
- Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Kế hoạch.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
- Trả lời ngay đối với Hồ sơ
nộp trực tiếp.
- 2 ngày làm việc (đối với
hồ sơ nộp qua đường dịch vụ bưu chính công ích).
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một
cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
- Thẩm định, đánh giá hồ sơ
+ Nếu đáp ứng quy định- Dự thảo
Quyết định Công nhận Tổ chức đủ điều kiện thực hiện Khảo nghiệm thuốc BVTV
trình Lãnh đạo phòng;
+ Nếu không đáp ứng quy định
Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo phòng để
chuyển Bộ phận Một cửa, trả hồ sơ cho Tổ chức và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ hoặc dự thảo văn bản Thông báo Tổ chức không đủ điều kiện cấp Quyết định
công nhận Tổ chức đủ điều kiện Khảo nghiệm thuốc BVTV trình lãnh đạo Cục.
|
Chuyên viên
|
15 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo phòng phê duyệt
Quyết định Công nhận Tổ chức đủ điều kiện thực hiện Khảo nghiệm thuốc BVTV/
văn bản Thông báo Tổ chức không đủ điều kiện cấp Quyết định Công nhận Tổ chức
đủ điều kiện Khảo nghiệm thuốc BVTV.
|
Lãnh đạo phòng
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Quyết định Công nhận Tổ chức
đủ điều kiện Khảo nghiệm thuốc BVTV.
- Thông báo Tổ chức không đủ
điều kiện cấp Quyết định Công nhận Tổ chức đủ điều kiện Khảo nghiệm thuốc
BVTV.
|
Lãnh đạo Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho Tổ chức, Cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ)
|
- 18 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp (không tính thời
gian tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ).
- 20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trường hợp hồ sơ gửi qua dịch vụ bưu chính công
ích (không tính thời gian tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ).
|
|
Quy trình nội bộ số: 30
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (Mã số
TTHC 1.007927)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp
hoặc dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cơ chế một cửa quốc gia, dịch
vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax).
- Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định tại Điều 4, Điều 14, Điều 17 Nghị định số
84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón;
Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ
quy định về quản lý phân bón.
- Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản
lý phân bón.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một
cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực
tế điều kiện sản xuất phân bón:
1. Hồ sơ không đạt yêu cầu:
Dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân biết
tiếp tục hoàn thiện.
2. Hồ sơ đạt yêu cầu:
- Kết quả kiểm tra thực tế đạt
yêu cầu: Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón;
- Kết quả kiểm tra thực tế
không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón.
|
Chuyên viên thẩm định;
Đoàn kiểm tra thực tế điều kiện sản xuất phân bón
|
22,5 ngày làm việc
(không tính thời gian khắc
phục điều kiện thực tế nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
|
Bước 4
|
- Xem xét, trình Lãnh đạo Cục
văn bản thông báo trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân biết tiếp
tục hoàn thiện (trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu).
- Xem xét, trình Lãnh đạo Cục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (trường hợp kết quả kiểm
tra thực tế đạt yêu cầu).
- Xem xét, trình Lãnh đạo Cục
văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (trường
hợp kết quả kiểm tra thực tế không đạt yêu cầu).
|
Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất phân bón (mẫu số 10, Phụ lục I, Nghị định số 84/2019/NĐ-CP).
- Văn bản thông báo trả lại
hồ sơ, nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân biết tiếp tục hoàn thiện (trường hợp
hồ sơ không đạt yêu cầu).
- Văn bản trả lời không cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (trường hợp kết quả kiểm tra
thực tế không đạt yêu cầu).
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
- Cập nhật thông tin vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ)
|
25 ngày làm việc kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ đầy đủ (không tính thời gian khắc phục điều kiện thực tế
nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
Quy trình nội bộ số: 31
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón
(Mã số TTHC 1.007928)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp
hoặc dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cơ chế một cửa quốc gia, dịch
vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax).
- Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định tại Điều 4, Điều 16, Điều 17, Nghị định số
84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón;
Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ
quy định về quản lý phân bón
- Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản
lý phân bón.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một
cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực
tế điều kiện sản xuất phân bón:
1. Hồ sơ không đạt yêu cầu:
Dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân biết
tiếp tục hoàn thiện.
2. Hồ sơ đạt yêu cầu:
- Trường hợp bị mất, hư hỏng,
thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận: Dự thảo
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón.
- Trường hợp Giấy chứng nhận
hết hạn; thay đổi về địa điểm sản xuất; thay đổi về loại phân bón, dạng phân
bón, công suất sản xuất trong Giấy chứng nhận:
+ Kết quả kiểm tra thực tế đạt
yêu cầu: Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón;
+ Kết quả kiểm tra thực tế
không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón.
|
Chuyên viên thẩm định;
Đoàn kiểm tra thực tế điều kiện
sản xuất phân bón (Trường hợp Giấy chứng nhận hết hạn; thay
đổi về địa điểm sản xuất; thay đổi về loại phân bón, dạng phân bón,
công suất sản xuất trong Giấy chứng nhận)
|
- Trường hợp bị mất, hư hỏng,
thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận: 2,5
ngày làm việc.
- Trường hợp Giấy chứng nhận
hết hạn; thay đổi về địa điểm sản xuất; thay đổi về loại phân bón, dạng phân
bón, công suất sản xuất trong Giấy chứng nhận: 22,5 ngày làm việc (không
tính thời gian khắc phục điều kiện thực tế nếu có của tổ chức, cá nhân).
|
|
Bước 4
|
- Xem xét, trình Lãnh đạo Cục
văn bản thông báo trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân biết tiếp tục
hoàn thiện (trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu).
- Xem xét, trình Lãnh đạo Cục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (Đối với hồ sơ của các
trường hợp bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi
trên Giấy chứng nhận đạt yêu cầu và kết quả kiểm tra thực tế đạt yêu cầu của
các trường hợp còn lại đạt yêu cầu).
- Xem xét, trình Lãnh đạo Cục
văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (trường
hợp kết quả kiểm tra thực tế nếu có không đạt yêu cầu).
|
Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất phân bón (mẫu số 10, Phụ lục I, Nghị định số 84/2019/NĐ-CP).
- Văn bản thông báo trả lại
hồ sơ, nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân biết tiếp tục hoàn thiện (trường hợp
hồ sơ không đạt yêu cầu).
- Văn bản trả lời không cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (trường hợp kết quả kiểm tra
thực tế nếu có không đạt yêu cầu).
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
- Cập nhật thông tin vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ)
|
- Trường hợp bị mất, hư hỏng,
thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận: 05
ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp Giấy chứng
nhận hết hạn; thay đổi về địa điểm sản xuất; thay đổi về loại phân bón, dạng
phân bón, công suất sản xuất trong Giấy chứng nhận: 25 ngày làm việc kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ (không tính thời gian khắc phục điều kiện thực
tế nếu có của tổ chức, cá nhân).
|