Quyết định 1434/QĐ-BNN-BVTV năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Số hiệu 1434/QĐ-BNN-BVTV
Ngày ban hành 11/04/2023
Ngày có hiệu lực 11/04/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Phùng Đức Tiến
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1434/QĐ-BNN-BVTV

Hà Nội, ngày 11 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP, ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quyết định phê duyệt 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thay thế các quy trình số: 04, 08, 15, 22, 23, 30, 31 tại Quyết định số 4115/QĐ-BNN-BVTV ngày 20/10/2020 và Quyết định số 3064/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/8/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có nội dung cụ thể kèm theo).

Điều 2. Giao Cục Bảo vệ thực vật chủ trì, phối hợp với Văn phòng Bộ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ;
- Văn phòng Bộ (Phòng Kiểm soát TTHC);
- Lưu: VT, BVTV.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phùng Đức Tiến

 

MỤC LỤC

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1434/QĐ-BNN-BVTV ngày 11 tháng 04 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

STT

TTQT

Tên TTHC

Mã số TTHC

Trang

1

04

Cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

1.002417

 

2

08

Cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam

2.001673

 

3

15

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

1.002560

 

4

22

Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật

1.003971

 

5

23

Công nhận Tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

2.001236

 

6

30

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

1.007927

 

7

31

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

1.007928

 

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

I. Kiểm dịch thực vật

Quy trình nội bộ số: 04

Cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật (Mã số TTHC: 1.002417)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/ người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)

Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

+ Trực tiếp

+ Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích.

- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 và Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ; Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 và Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Kiểm dịch thực vật thực hiện Bước 2.

+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ:

* Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.

* Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.

Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có).

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

 

Bước 2

Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.

Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật

0,5 ngày làm việc

 

Bước 3

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ.

Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định.

Dự thảo văn bản thông báo kết quả thẩm định cho tổ chức đăng ký.

Chuyên viên được phân công

3,5 ngày làm việc

 

Bước 4

Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ:

- Nếu hồ sơ đáp ứng quy định chuyển Bước tiếp theo.

- Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định, chuyển Bộ phận một cửa thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do và gửi cho tổ chức đăng ký.

Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật

0,5 ngày làm việc

 

Bước 5

Thực hiện kiểm tra thực tế và hoàn tất biên bản kiểm tra.

Biên bản kiểm tra ghi rõ kết quả đạt hoặc không đạt và lý do không đạt.

Thành viên Đoàn kiểm tra

13,0 ngày làm việc

 

Bước 6

Xem xét hồ sơ, kết quả kiểm tra thực tế, báo cáo Lãnh đạo phòng và dự thảo:

- Giấy chứng chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.

- Văn bản thông báo và nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.

Chuyên viên được phân công

 

Bước 7

Xem xét kết quả và trình lãnh đạo Cục phê duyệt:

- Giấy chứng chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.

- Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.

Lãnh đạo phòng kiểm dịch thực vật

0,5 ngày làm việc

 

Bước 8

Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

- Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.

- Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.

Lãnh đạo Cục

0,5 ngày làm việc

 

Bước 9

- Thu phí và trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức đăng ký.

- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có).

Bộ phận Một cửa

Chuyên viên chuyên trách

1,0 ngày làm việc

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

 

[...]