Quyết định 40/2008/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu | 40/2008/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/07/2008 |
Ngày có hiệu lực | 17/07/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Nguyễn Chiến Thắng |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2008/QĐ-UBND |
Nha Trang, ngày 07 tháng 7 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU DÙNG LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ VÀ TRUY THU THUẾ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XE Ô TÔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 3 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Thuế Giá trị giá tăng (GTGT) ngày 10 tháng 5 năm 1997; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thuế GTGT ngày 17 tháng 6 năm 2003; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thuế GTGT ngày 29 tháng
11 năm 2005 và Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) ngày 17 tháng 6 năm 2003
và Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ
phí trước bạ và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2003 của Chính
phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 6 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp
luật về lệ phí trước bạ và Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2007
của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26
tháng 10 năm 2005 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng
Chính phủ về việc chống thất thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe
hai bánh gắn máy; Thông tư số 69/2002/TT-BTC ngày 16 tháng 8 năm 2002 của Bộ
Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm
2002 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của liên ngành Sở Tài chính - Cục Thuế tỉnh Khánh Hoà tại Tờ trình
số 1681/LN/STC-CT ngày 01 tháng 7 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá tối thiểu xe ô tô vào Phụ lục I theo Quyết định số 86/2006/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa một số loại xe ô tô theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế, Chi cục trưởng Chi cục thuế các huyện, thị xã Cam Ranh, thành phố Nha Trang và Thủ trưởng các cơ quan, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH BỔ SUNG
GIÁ
TỐI THIỂU XE Ô TÔ
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 40/2008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2008 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
STT |
Loại xe |
Số loại |
1 |
Ô tô tải tự đổ hiệu FUSIN, tải trọng 2.500 kg |
FT2500L |
2 |
Ô tô tải hiệu HINO, tải trọng 9.400 kg, sản xuất 2008 |
FG1JPUB |
3 |
Ô tô tải có mui hiệu JAC, tải trọng 2.250kg, sản xuất 2008 |
TRA1044K-TRACI/MP |
4 |
Ô tô tải tự đổ hiệu THACO, tải trọng 2.000 kg, sản xuất 2008 |
FD200-4WD |
5 |
Ô tô tải hiệu JAC, tải trọng 2.500 kg, sản xuất 2008 |
TRA1044K-TRACI |
6 |
Ô tô con 5 chỗ hiệu HUYNDAI, dung tích xi lanh 1.399 cm3, sản xuất 2008 |
CLICK W |
7 |
Ô tô tải hiệu HUYNDAI, tải trọng 2.500 kg, sản xuất 2008 |
HD65/ THÀNH CÔNG-2,5T |
8 |
Ô tô tải có mui hiệu THACO, tải trọng 4.500 kg |
FC4200-TMB-C |
9 |
Ô tô con 5 chỗ hiệu LIFAN, sản xuất 2008 |
520 (LF7130A) |
10 |
Ô tô 8 chỗ hiệu HONDA, sản xuất 2007 |
ODYSSEY EX-L |
11 |
Ô tô con 5 chỗ hiệu TOYOTA, sản xuất 2007 |
COROLLA XLI 1.8 |
12 |
Ô tô tải đầu kéo hiệu DONGFENG, tải trọng 14.855 kg, sản xuất 2007 |
DFL4251A |
13 |
Ô tô con 7 chỗ hiệu TOYOTA, dung tích xi lanh 2.362 cm3, sản xuất 2007 |
RAV4 BASE |
14 |
Ô tô con 7 chỗ hiệu TOYOTA, dung tích xi lanh 2.694 cm3, sản xuất 2007 |
FORTUNER SR5 |
15 |
Ô tô tải tự đổ hiệu VINAXUKI, tải trọng 4.500 kg, sản xuất 2008 |
4500BA |
16 |
Ô tô tải có mui hiệu DONGFENG, tải trọng 14.700 kg |
DFL1311A1/HH-TM |
17 |
Ô tô con 5 chỗ hiệu DAEWOO, dung tích xi lanh 796 cm3, sản xuất 2006 |
MATIZ SUPER |
18 |
Ô tô tải thùng có mui phủ hiệu FOTON, tải trọng 1.850 kg, sản xuất 2008 |
BJ1043 V8JE6-F/THACO-TMB-C |
19 |
Ô tô con 7 chỗ hiệu HUYNDAI, dung tích xi lanh 1.991 cm3, sản xuất 2008 |
SANTA FE CLX |
20 |
Ô tô tải có mui phủ hiệu JAC, tải trọng 4.100 kg, sản xuất 2008 |
TRA1062V-TRACI/MP |
21 |
Ô tô tải VAN hiệu SSANGYONG, tải trọng 500kg cm3, sản xuất 2003 |
KORANDO 602EL |
22 |
Ô tô tải có mui hiệu DONGFENG, tải trọng 10.800 kg, sản xuất 2008 |
DFL 1250A2/HH-TM |
23 |
Ô tô tải có mui hiệu HUYNDAI, tải trọng 3.400 kg |
HD72/TC-MP. D4AL |
24 |
Ô tô con 5 chỗ hiệu HUYNDAI, dung tích xi lanh 1.591 cm3, sản xuất 2008 |
I30 |
25 |
Ô tô con 5 chỗ hiệu KIA, thể tích làm việc của động cơ 1.086 cm3, sản xuất 2008 |
MORNING BAH42F8 |
26 |
Ô tô tải có mui hiệu CNHTC, tải trọng 8.400 kg, sản xuất 2007 |
ZZ1201H60C5W/CL-MB |