ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3983/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 09 tháng 10 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định, số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1146/TTr-STNMT ngày 28/9/2015 và Giám đốc
Sở Tư pháp tại Công văn số 1580/STP-KSTTHC ngày 03/9/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành
chính mới ban hành lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
huyện tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Tư pháp; UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng
các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Anh Tuấn
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC ĐẤT
ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 3983/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực: Đất đai.
|
1
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
|
2
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho
hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
|
3
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá
nhân.
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
(Có nội
dung cụ thể của 03 thủ tục hành chính đính kèm)
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TỈNH THANH HÓA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3983/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành
chính: Thủ tục thẩm định
nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
|
Lĩnh vực: Đất đai.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Người xin giao đất, thuê đất chuẩn
bị hồ sơ theo quy định đã công bố công khai.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của cá
nhân, tổ chức:
1. Địa điểm tiếp nhận:
Tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả
kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ
Lễ, Tết theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
a) Đối với cá nhân: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm
quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp
thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết
về việc chuyển mục đích sử dụng đất.
Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân,
tổ chức:
- Phòng Tài nguyên và Môi trường tổ
chức cuộc họp thẩm định hoặc gửi xin ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan hoặc tổ chức kiểm tra thực địa.
- Phòng Tài nguyên và Môi trường có
văn bản thẩm định gửi đến người xin giao đất, thuê đất.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả thuộc Văn phòng Hội
…………………
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013, có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01/7/2014.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2014.
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ
sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất, có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 17/7/2014.
- Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày
27/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố các thủ tục
hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ Tài
nguyên và Môi trường, có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Quyết định số 999/2015/QĐ-UBND
ngày 26/3/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành trình tự, thủ tục chấp thuận chủ
trương đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 06/4/2015.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không.
Mẫu
số 01. Đơn xin giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập
– Tự
do – Hạnh
phúc
------------------------
...,
ngày..... tháng .....năm ....
ĐƠN 1….
Kính gửi: Ủy ban nhân dân 2
...................
1. Người xin giao đất/cho thuê đất/cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất 3 …………..
.....................................................................................................................................
2. Địa chỉ/trụ sở
chính:................................................................................................
3. Địa chỉ liên hệ:.................................................................….................
……………………………………………………………………………….
4. Địa điểm khu
đất:......................................................................................
5. Diện tích (m2):..........................................................................................
6. Để sử dụng vào mục đích: 4..................................................................................
7. Thời hạn sử dụng:………………………………………..........…………..
8. Cam kết sử dụng đất đúng mục đích, chấp hành đúng các
quy định của pháp luật đất đai, nộp tiền sử dụng đất/tiền thuê
đất (nếu có)
đầy
đủ, đúng hạn;
Các cam kết khác
(nếu có)...........................................................................................
.....................................................................................................................................
|
Người làm đơn
(ký và ghi rõ họ tên)
|
-------------------------------
1 Ghi rõ đơn xin giao đất hoặc xin thuê đất hoặc xin chuyển mục
đích sử dụng đất
2 Ghi rõ tên UBND cấp có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất, cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất
3 Ghi rõ họ, tên cá nhân xin sử dụng đất/cá nhân đại diện cho hộ gia
đình/cá nhân đại diện cho tổ chức; ghi thông tin về cá nhân (số,
ngày/tháng/năm, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu…); ghi thông tin
về tổ chức (Quyết định thành lập cơ quan, tổ chức sự nghiệp/văn bản công nhận tổ
chức tôn giáo/đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư đối với doanh nghiệp/tổ
chức kinh tế…)
4 Trường
hợp đã được cấp giấy chứng nhận đầu tư hoặc văn bản chấp thuận đầu tư thì
ghi rõ mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư theo giấy chứng nhận
đầu tư hoặc cấp văn bản chấp thuận đầu tư
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
(Ban
hành kèm theo Quyết
định số 3983/QĐ-UBND ngày
09 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành
chính: Thủ tục giao đất,
cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với
trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất.
|
Lĩnh vực: Đất đai.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Người xin giao đất, cho thuê đất
chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định đã công bố công khai.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của cá
nhân:
1. Địa điểm tiếp nhận:
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết
quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ
Lễ, Tết theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
a) Đối với cá nhân: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân:
- Phòng Tài nguyên và Môi trường hướng
dẫn người xin giao đất, thuê đất lập hồ sơ xin giao đất, thuê đất; thực hiện
nghĩa vụ tài chính.
- Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm
định hồ sơ trình Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định giao đất, cho thuê đất;
ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất.
- Người được giao đất theo hình thức
giao đất có thu tiền sử dụng đất nộp tiền sử dụng đất, người được thuê đất nộp
tiền thuê đất.
- Phòng Tài nguyên và Môi trường
trình Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Phòng Tài nguyên và Môi trường tổ
chức giao đất trên thực địa và trao Giấy
…………………
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
- Quyết định giao đất (đối với trường
hợp giao đất).
- Quyết định cho thuê đất, hợp đồng
thuê đất (đối với trường hợp thuê đất).
- Giao đất trên thực địa và trao Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người được giao đất, cho thuê đất.
|
8. Lệ phí:
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất: Khu vực thị xã, thành phố 20.000 đồng; khu vực còn lại 15.000 đồng.
- Trích lục bản đồ địa chính: 10.000
đồng.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn xin giao đất, cho thuê đất
theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT.
- Quyết định giao đất theo Mẫu số
02 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT.
- Quyết định cho thuê đất theo Mẫu số
03 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT.
- Hợp đồng cho thuê đất theo Mẫu số
04 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT.
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013, có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01/7/2014.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2014.
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ
sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất, có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 17/7/2014.
- Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày
27/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố các thủ tục
hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ Tài
nguyên và Môi trường, có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Quyết định số 2429/2007/QĐ-UBND
ngày 14/8/2007 của UBND tỉnh
|
Mẫu số 01. Đơn xin giao đất/cho thuê
đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập
– Tự
do – Hạnh
phúc
------------------------
...,
ngày..... tháng .....năm ....
ĐƠN 5….
Kính gửi: Ủy ban nhân dân 6 ...................
1. Người xin giao đất/cho thuê
đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất 7
.....................................................................................................................................
2. Địa chỉ/trụ sở
chính:.................................................................................................
3. Địa chỉ liên hệ:.................................................................….....................................
4. Địa điểm khu
đất:.....................................................................................................
5. Diện tích (m2):.........................................................................................................
6. Để sử dụng vào mục đích: 8....................................................................................
7. Thời hạn sử dụng:………………………………………..........………………………...
8. Cam kết sử dụng đất đúng mục đích, chấp hành đúng các
quy định của pháp luật đất đai, nộp tiền sử dụng đất/tiền thuê
đất (nếu có)
đầy
đủ, đúng hạn;
Các cam kết khác
(nếu có)...........................................................................................
......................................................................................................................................
|
Người làm đơn
(ký và ghi rõ họ tên)
|
-------------------------------
5 Ghi
rõ đơn xin giao đất hoặc xin thuê đất hoặc xin chuyển mục đích sử dụng
đất
6 Ghi
rõ tên UBND cấp có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất
7 Ghi
rõ họ, tên cá nhân xin sử dụng đất/cá nhân đại diện cho hộ gia đình/cá nhân
đại diện cho tổ chức; ghi thông tin về cá nhân (số, ngày/tháng/năm, cơ quan
cấp Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu…); ghi thông tin về tổ chức (Quyết định
thành lập cơ quan, tổ chức sự nghiệp/văn bản công nhận tổ chức tôn giáo/đăng ký
kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư đối với doanh nghiệp/tổ chức kinh tế…)
8 Trường
hợp đã được cấp giấy chứng nhận đầu tư hoặc văn bản chấp thuận đầu tư thì
ghi rõ mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư theo giấy chứng nhận
đầu tư hoặc cấp văn bản chấp thuận đầu tư
Mẫu số 02. Quyết định giao đất
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
ỦY BAN NHÂN DÂN ...
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .....
|
, ngày..... tháng
.....năm ....
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao đất ...
ỦY BAN NHÂN DÂN…
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày… tháng
…năm …;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông
tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài
nguyên và
Môi trường
quy định về
hồ sơ
giao
đất,
cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất hàng năm của ……được phê duyệt
tại Quyết
định số ……….. của Ủy ban nhân dân ………;
Xét đề nghị của
Sở (Phòng) Tài
nguyên
và Môi
trường tại Tờ
trình
số ...
ngày…tháng…năm….. ,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1: Giao cho … (ghi tên và địa chỉ của người được giao đất) …m2 đất tại
xã/phường/thị trấn ..., huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh..., tỉnh/thành phố trực thuộc
Trung ương ... để sử dụng vào mục đích ....
Thời hạn sử dụng đất là ... , kể từ ngày… tháng … năm … (9)
Vị trí, ranh giới khu đất được xác định theo tờ trích lục bản đồ địa chính (hoặc tờ
trích đo địa
chính) số ..., tỷ lệ ... do ... lập ngày … tháng … năm ... và
đã được .... thẩm định.
Hình thức giao đất (10)
:……………………………………….
…………………
--------------------------------
(9) Ghi: đến ngày… tháng … năm …đối với trường
hợp giao đất có thời hạn.
(10) Ghi rõ các trường hợp giao đất không thu tiền
sử dụng đất/giao đất có thu tiền sử dụng đất/chuyển từ thuê đất sang giao đất/chuyển
từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất….
Mẫu số 03. Quyết định cho thuê đất
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
ỦY BAN NHÂN DÂN ...
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ....
|
..., ngày.....
tháng .....năm ....
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho thuê đất ...
ỦY BAN NHÂN DÂN ...
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày… tháng …năm …;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
thu hồi đất;
Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất
hàng năm của ……được phê duyệt tại Quyết định số ……….. của Ủy ban nhân dân ………;
Xét đề nghị của Sở (Phòng) Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số ... ngày…tháng…năm….. ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Cho … (ghi tên và địa chỉ của người được thuê đất) thuê ….m2 đất tại xã/phường/thị trấn ..., huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh..., tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương ... để
sử dụng vào mục đích ....
Thời hạn sử dụng đất là ..., kể từ ngày… tháng … năm …đến ngày… tháng …
năm …
Vị trí, ranh giới khu đất được xác định theo tờ trích lục bản đồ địa chính (hoặc tờ trích đo địa chính) số ..., tỷ lệ ... do ... ……lập ngày … tháng … năm ... và đã được .... thẩm định.
Hình thức thuê đất:(12)...
…………………
--------------------------------
(12) Ghi rõ: Trả tiền thuê đất hàng năm hay trả
tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; chuyển từ giao đất sang thuê đất….
Mẫu số 04. Hợp đồng cho thuê đất
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
HỢP ĐỒNG THUÊ
ĐẤT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ....
|
...,
ngày..... tháng .....năm ....
|
HỢP ĐỒNG THUÊ
ĐẤT
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm
2014
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục
đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định
số………….ngày…tháng …năm…của
Ủy ban
nhân
dân……..về việc cho thuê đất……………..13
Hôm nay,
ngày ... tháng
... năm ... tại
……………………………., chúng tôi gồm:
I. Bên cho thuê đất:
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
II. Bên thuê
đất là: ..................................................................................
(Đối với hộ gia đình thì ghi tên chủ hộ, địa chỉ nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú; đối với cá nhân thì ghi tên cá nhân, địa chỉ nơi đăng ký hộ khẩu thường trú,
số chứng minh nhân dân, tài khoản (nếu có); đối với tổ chức thì ghi tên tổ chức,
địa chỉ trụ sở chính, họ tên và
chức vụ người
đại diện, số tài khoản…..).
III. Hai Bên
thỏa thuận ký hợp đồng thuê đất với các điều, khoản sau đây:
Điều 1. Bên cho thuê đất cho Bên thuê đất thuê khu đất như sau:
1. Diện tích đất .............. m2 (ghi rõ bằng số và bằng chữ, đơn vị là mét vuông)
Tại ... (ghi tên xã/phường/thị trấn; huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh; tỉnh/thành phố trực
thuộc
Trung ương nơi có
đất cho thuê).
…………………
..................................................................................................................
Điều 5. Hợp đồng thuê đất chấm dứt
trong các trường hợp sau:
1. Hết thời hạn thuê đất mà
không được
gia hạn thuê tiếp;
2. Do đề nghị của một bên hoặc các bên tham gia hợp đồng và được
cơ quan nhà
nước có thẩm quyền cho thuê đất chấp thuận;
3. Bên thuê đất bị phá
sản
hoặc bị phát mại tài sản hoặc
giải thể;
4. Bên thuê đất bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền thu hồi đất
theo quy định của pháp luật về đất đai.
Điều 6. Việc giải quyết tài sản gắn liền với đất sau khi kết thúc Hợp đồng này được thực hiện theo quy định của pháp luật.
Điều 7. Hai Bên cam kết thực hiện đúng quy định của hợp đồng này, nếu
Bên nào không thực hiện thì phải bồi thường cho việc vi phạm hợp đồng gây ra
theo quy định của pháp luật.
Cam kết khác (nếu có) 16...............................................
.....................................................................................................................
Điều 8. Hợp đồng này được lập thành 04 bản có giá trị pháp lý như nhau,
mỗi Bên giữ 01 bản và gửi đến cơ quan thuế, kho bạc nhà nước nơi thu tiền thuê
đất.
Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày……………………………….../.
Bên
thuê đất
(Ký, ghi rõ họ, tên, đóng dấu (nếu có)
|
Bên
cho thuê đất
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng
dấu)
|
Ghi chú:
Đối với những thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, ngoài việc chứa đựng thông
tin nêu trên phải xác định rõ:
Bộ phận nào của
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế và ghi tên số, ký hiệu,
ngày tháng năm, tên cơ quan ban hành văn bản
quy phạm pháp luật có quy định việc sửa đổi, bổ sung, thay thế ở ngay bên phải
liền kề bộ phận được sửa đổi, bổ sung, thay thế (ghi trong dấu ngoặc đơn).
_____________
13 Ghi thêm văn bản công nhận kết quả đấu thầu; Quyết định công nhận kết
quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận đầu tư...
……………………………
16 Phải đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật
có liên quan
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TỈNH THANH HÓA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3983/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành
chính: Thủ tục chuyển mục
đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ
gia đình, cá nhân.
|
Lĩnh vực: Đất đai.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Người xin chuyển mục đích sử dụng đất
chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định đã công bố công khai.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của cá
nhân:
1. Địa điểm tiếp nhận:
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết
quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ
Lễ, Tết theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
a) Đối với cá nhân: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân:
- Phòng Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm thẩm tra hồ sơ; xác minh thực địa, thẩm định nhu cầu chuyển mục
đích sử dụng đất.
- Phòng Tài nguyên và Môi trường hướng
dẫn người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
- Phòng Tài nguyên và Môi trường
trình Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
Trường hợp hộ gia đình, cá nhân xin
chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp để sử dụng vào mục đích thương mại, dịch
vụ với diện tích từ 0,5 héc ta trở lên thì Ủy ban nhân dân cấp huyện trình Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận trước khi Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
- Phòng Tài nguyên và Môi trường chỉ
đạo cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính.
|
…………………
kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT.
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013, có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01/7/2014.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2014.
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ
sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất, có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 17/7/2014.
- Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày
27/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố các thủ tục
hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ Tài
nguyên và Môi trường, có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Quyết định số 2429/2007/QĐ-UBND
ngày 14/8/2007 của UBND tỉnh Thanh Hóa Quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh, có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01/10/2007.
- Quyết định số 4554/2010/QĐ-UBND
ngày 20/12/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc sửa đổi, bổ sung và ban hành
mới các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 01/01/2011.
- Quyết định số 999/2015/QĐ-UBND
ngày 26/3/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành trình tự, thủ tục chấp thuận chủ
trương đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 06/4/2015.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có.
Mẫu số 01. Đơn xin giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mục đích
sử dụng đất
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập
– Tự
do – Hạnh
phúc
------------------------
...,
ngày..... tháng .....năm ....
ĐƠN 17….
Kính gửi: Ủy ban nhân dân 18
...................
1. Người xin giao đất/cho thuê
đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất 19 …………..
.....................................................................................................................................
2. Địa chỉ/trụ sở
chính:................................................................................................
3. Địa chỉ liên hệ:.................................................................….................
……………………………………………………………………………….
4. Địa điểm khu
đất:......................................................................................
5. Diện tích (m2):..........................................................................................
6. Để sử dụng vào mục đích: 20..................................................................................
7. Thời hạn sử dụng:………………………………………..........…………..
8. Cam kết sử dụng đất đúng mục đích, chấp hành đúng các quy định của pháp luật
đất
đai, nộp tiền sử dụng đất/tiền thuê
đất (nếu có)
đầy
đủ, đúng hạn;
Các cam kết khác
(nếu có)...........................................................................................
.....................................................................................................................................
|
Người làm đơn
(ký và ghi rõ họ tên)
|
-------------------------------
17 Ghi
rõ đơn xin giao đất hoặc xin thuê đất hoặc xin chuyển mục đích sử dụng
đất
18 Ghi
rõ tên UBND cấp có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất
19 Ghi
rõ họ, tên cá nhân xin sử dụng đất/cá nhân đại diện cho hộ gia đình/cá nhân
đại diện cho tổ chức; ghi thông tin về cá nhân (số, ngày/tháng/năm, cơ quan
cấp Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu…); ghi thông tin về tổ chức (Quyết định
thành lập cơ quan, tổ chức sự nghiệp/văn bản công nhận tổ chức tôn giáo/đăng ký
kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư đối với doanh nghiệp/tổ chức kinh tế…)
20 Trường hợp đã được cấp
giấy chứng nhận đầu tư hoặc văn bản chấp thuận đầu tư thì ghi rõ mục đích
sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư theo giấy chứng nhận đầu tư hoặc cấp
văn bản chấp thuận đầu tư
Mẫu số 05. Quyết định cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
ỦY BAN NHÂN DÂN ...
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ....
|
..., ngày.....
tháng .....năm ....
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất
ỦY BAN NHÂN DÂN …………….
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày… tháng …năm …;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ
Tài nguyên và
Môi trường
quy định
về hồ
sơ giao đất,
cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất hàng năm của ……được phê duyệt tại Quyết định số ……….. của Ủy ban nhân dân ………;
Xét đề nghị
của
Sở (Phòng) Tài nguyên
và Môi trường
tại
Tờ trình số ...
ngày…tháng…năm….. ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép
… (ghi tên và địa chỉ của người được
giao đất) …được chuyển mục đích
sử dụng đất tại
xã/phường/thị trấn ...,
huyện/quận/thị
xã/thành phố thuộc tỉnh……., tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương
…... để sử dụng vào mục đích ....
Vị trí, ranh giới khu đất được xác định theo tờ trích lục bản đồ địa chính (hoặc tờ trích đo địa chính) số ..., tỷ lệ ... do ... …………lập ngày … tháng … năm ...và đã
được ... thẩm định.
Thời hạn sử dụng đất:............................................
Giá đất tính tiền sử dụng đất/tiền thuê
đất
phải nộp:21 ………………
Hạn chế trong
việc sử
dụng đất sau khi chuyển
mục
đích
sử dụng đất……………………..
…………………
_________________________
21 Ghi: Đối với trường hợp không ban hành
riêng quyết định phê duyệt giá đất cụ thể.