Stt
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
Quy hoạch phát triển du lịch Thành phố Hồ Chí Minh
đến năm 2030
|
Sở Du lịch
|
2015-2016
|
Thay thế dự án Quy hoạch phát triển du lịch Thành
phố Hồ Chí Minh đến năm 2030 tại mục 04 của danh mục các dự án quy hoạch ngành,
lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết
định số 2307/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố
|
2
|
Quy hoạch phát triển công nghiệp Thành phố Hồ Chí
Minh đến năm 2030
|
Sở Công Thương
|
2015-2016
|
Thay thế dự án Quy hoạch phát triển công nghiệp Thành
phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 tại mục 01 của danh mục các dự án quy hoạch
ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định số 2307/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân
dân Thành phố
|
3
|
Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp hóa chất Thành
phố Hồ Chí Minh đến năm 2030
|
Sở Công Thương
|
2015-2016
|
Thay thế dự án Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp
hóa chất Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 tại mục 14 của danh mục các dự án
quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định số
2307/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân Thành phố
|
4
|
Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp cơ khí Thành
phố Hồ Chí Minh đến năm 2030
|
Sở Công Thương
|
2015-2016
|
Thay thế dự án Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp
cơ khí Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 tại mục 15 của danh mục các dự án
quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định số
2307/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân Thành phố
|
5
|
Quy hoạch hệ thống kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030
|
Sở Công Thương
|
2015-2016
|
Thay thế dự án Quy hoạch hệ thống mạng lưới kinh doanh
bán buôn, bán lẻ sản phẩm rượu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đến năm
2025 tại mục 16 của danh mục các dự án quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm
chủ yếu ban hành kèm Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Ủy ban nhân dân Thành phố
|
6
|
Quy hoạch phát triển nguồn năng lượng tái tạo tại
Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030
|
Sở Công Thương
|
2015-2016
|
Thay thế dự án Quy hoạch phát triển nguồn năng lượng
tái tạo tại thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 tại mục 17 của danh mục các dự
án quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định số
2307/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố
|
7
|
Quy hoạch phát triển tổng thể hệ thống cung cấp khí
đốt đô thị (city gas) trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030
|
Sở Công Thương
|
2015-2016
|
Thay thế dự án Quy hoạch phát triển tổng thể hệ thống
cung cấp khí đốt đô thị (city gas) trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm
2025 tại mục 18 của danh mục các dự án quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm
chủ yếu ban hành kèm Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Ủy ban nhân dân Thành phố
|
8
|
Quy hoạch phát triển ngành văn hóa thành phố Hồ Chí
Minh đến năm 2030
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
2015-2016
|
Thay thế dự án Quy hoạch phát triển ngành văn hóa
Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 tại mục 02 của danh mục các dự án quy hoạch
ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định số 2307/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố
|
9
|
Quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
2015-2016
|
Thay thế dự án Quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 tại mục 02 của danh mục các
dự án quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định
số 2265/QĐ-UBND ngày 5 tháng 05 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố
|
10
|
Quy hoạch tổng thể nhiệm vụ quốc phòng, an ninh gắn
với phát triển kinh tế-xã hội trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030
|
Bộ Tư lệnh Thành phố
|
2015-2016
|
Thay thế dự án Quy hoạch tổng thể nhiệm vụ quốc phòng,
an ninh gắn với phát triển kinh tế, xã hội của Thành phố Hồ Chí Minh đến năm
2025 tại mục 06 của danh mục các dự án quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm
chủ yếu ban hành kèm Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Ủy ban nhân dân Thành phố
|
11
|
Quy hoạch phát triển khoa học - công nghệ trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
2015-2016
|
Thay thế dự án Quy hoạch phát triển khoa học-công
nghệ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 tại mục 07 của danh mục
các dự án quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết
định số 2307/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố
|
12
|
Quy hoạch phát triển sản phẩm công nghệ cao trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
2014-2015
|
Thay thế dự án Quy hoạch phát triển sản phẩm công
nghệ cao trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 tại mục 08 của danh mục
các dự án quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết
định số 2307/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố
|
13
|
Quy hoạch phát triển ngành giáo dục và đào tạo
thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
2015-2016
|
Thay thế dự án Quy hoạch phát triển ngành giáo dục
và đào tạo thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 tại mục 09 của danh mục các dự
án quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định số
2307/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố
|
14
|
Quy hoạch mạng lưới trường trung cấp chuyên nghiệp
thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
2015-2016
|
Thay thế dự án Quy hoạch mạng lưới trường trung cấp
chuyên nghiệp thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 tại mục 09 của danh mục các
dự án quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định
số 2265/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố
|
15
|
Quy hoạch phát triển hệ thống tổ chức hoạt động dịch
vụ việc làm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030
|
Sở Lao động- Thương
binh và Xã hội
|
2015-2016
|
Thay thế dự án Quy hoạch phát triển hệ thống trung
tâm dịch vụ việc làm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 tại mục
11 của danh mục các dự án quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban
hành kèm Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân
dân Thành phố
|
16
|
Quy hoạch hoạt động bảo trợ xã hội trên địa bàn thành
phố Hồ Chí Minh đến năm 2030
|
Sở Lao động- Thương
binh và Xã hội
|
2015-2016
|
Thay thế dự án Quy hoạch hoạt động bảo trợ xã hội
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 tại mục 03 của danh mục các dự
án quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định số
2265/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố
|
17
|
Quy hoạch mạng lưới vận tải và cảng, bến đường thủy
nội địa thuộc địa bàn huyện Cần Giờ đến năm 2030
|
Sở Giao thông vận tải
|
2015-2016
|
Thay thế dự án Quy hoạch mạng lưới vận tải và cảng,
bến đường thủy nội địa thuộc địa bàn huyện Cần Giờ đến năm 2025 tại mục 24
của danh mục các dự án quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành
kèm Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân
Thành phố
|
18
|
Quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng taxi
trên địa bàn Thành phố đến năm 2030
|
Sở Giao thông vận tải
|
2015-2016
|
Thay thế dự án Quy hoạch phát triển vận tải hành khách
bằng taxi trên địa bàn Thành phố đến năm 2025 tại mục 10 của danh mục các dự
án quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định số
2265/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố
|
19
|
Quy hoạch phát triển đô thị nhằm thích nghi và giảm
thiểu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến
năm 2030
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
2015-2016
|
Thay thế dự án Quy hoạch phát triển đô thị nhằm thích
nghi và giảm thiểu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu trên địa bàn Thành phố Hồ
Chí Minh đến năm 2025 tại mục 05 của danh mục các dự án quy hoạch ngành, lĩnh
vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố
|
20
|
Quy hoạch môi trường Thành phố Hồ Chí Minh đến
năm 2030
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
2015-2016
|
Thay thế dự án Quy hoạch môi trường Thành phố Hồ Chí
Minh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 tại mục 13 của danh mục các dự án
quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định số
2307/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố
|
21
|
Quy hoạch phát triển hoa cây kiểng trên địa bàn Thành
phố đến năm 2030
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
2015-2016
|
Thay thế dự án Quy hoạch phát triển hoa cây kiểng
trên địa bàn Thành phố đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 tại mục 22 của danh
mục các dự án quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết
định số 2307/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố
|
22
|
Quy hoạch vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
trên địa bàn Thành phố đến năm 2030
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
2015-2016
|
Thay thế dự án Quy hoạch vùng nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao trên địa bàn Thành phố đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 tại
mục 23 của danh mục các dự án quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu
ban hành kèm Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân Thành phố
|
23
|
Quy hoạch phát triển thủy sản trên địa bàn Thành phố
đến năm 2030
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
2014-2015
|
Thay thế dự án Quy hoạch phát triển thủy sản trên
địa bàn Thành phố đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 tại mục 21 của danh mục
các dự án quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định
số 2307/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố
|
24
|
Quy hoạch báo chí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
đến năm 2030
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
2015-2016
|
Thay thế dự án Quy hoạch báo chí trên địa bàn thành
phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 tại mục 01 của danh mục các dự án quy hoạch
ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định số 5089/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố
|
25
|
Quy hoạch ngành nghề dịch vụ xoa bóp trên địa bàn
Thành phố đến năm 2030
|
Sở Y tế
|
2012-2013
|
Thay thế dự án Quy hoạch ngành nghề dịch vụ xoa bóp
trên địa bàn Thành phố đến năm 2025 tại mục 08 của danh mục các dự án quy hoạch
ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định số 2265/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân
dân Thành phố
|