Quyết định 3959/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia do tỉnh Bình Định ban hành

Số hiệu 3959/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/09/2021
Ngày có hiệu lực 27/09/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Lâm Hải Giang
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3959/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 27 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 ĐƯỢC TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định s ố 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một s ố điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm:

a) Công khai Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia tại Điều 1 Quyết định này. Đẩy mạnh thông tin, tuyên truyền và có giải pháp cụ thể để khuyến khích tổ chức, doanh nghiệp, người dân tăng cường thực hiện thủ tục hành chính trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

b) Thực hiện nghiêm các quy định của pháp luật hiện hành về tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo phương thức trực tuyến. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương chịu trách nhiệm trước Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với việc chậm trễ trong công tác tiếp nhận hồ sơ, giải quyết, trả kết quả và công khai kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

c) Tích cực phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tham mưu, đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 được tích hợp, tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm:

a) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan đảm bảo các điều kiện cần thiết cho việc thực hiện quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.

b) Theo dõi, kiểm tra, đôn đốc và tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tình hình triển khai thực hiện. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương tham mưu đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục nêu trên theo yêu cầu của cấp có thẩm quyền và phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương.

Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020, Quyết định số 4198/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2020 và Quyết định số 4853/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành các Danh mục dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bình Định được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC;
- Cục Tin học hóa;
- Vụ Cải cách hành chính;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đài PT&TH tỉnh, Báo Bình Định;
- VNPT Bình Định;
- BIDV Bình Định;
- LĐ, CV VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Hải Giang

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    /    /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

STT

MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

GHI CHÚ

I

Lĩnh vực Lao động, Tiền lương, Quan hệ lao động

1

2.001955.000.00.18.H08-04.00-T

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

 

II

Lĩnh vực Việc làm

2

2.000205.000.00.18.H08-04.01-T

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

3

2.000192.000.00.18.H08-04.01-T

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

4

1.009811.000.00.18.H08-04.01-T

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh)

 

5

1.000459.000.00.18.H08-04.00-T

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

 

6

1.000105.000.00.18.H08-04.00-T

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

 

7

2.000219.000.00.18.H08-04.00-T

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

 

III

Lĩnh vực Môi trường

8

1.004148.000.00.18.H08-04.00-T

Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

 

9

1.005741.000.00.18.H08-04.00-T

Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

 

10

1.004356.000.00.18.H08-04.00-T

Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

 

11

1.004249.000.00.18.H08-04.01-T

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường (cấp tỉnh)

 

IV

Lĩnh vực Đầu tư

12

1.009742.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn

 

13

1.009748.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

 

14

1.009755.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

 

15

1.009756.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL)

 

16

1.009757.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL)

 

17

1.009759.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

 

18

1.009760.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

19

1.009762.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

20

1.009763.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

21

1.009764.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

22

1.009765.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

23

1.009766.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

24

1.009767.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

25

1.009768.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

 

26

1.009769.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

 

27

1.009770.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

28

1.009771.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

29

1.009772.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

 

30

1.009774.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)

 

31

1.009773.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)

 

32

1.009775.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

 

33

1.009776.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)

 

34

1.009777.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)

 

 

TỔNG CỘNG: 34 DỊCH VỤ CÔNG

[...]