Quyết định 3932/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục 716 dịch vụ công thực hiện trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bình Định

Số hiệu 3932/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/11/2022
Ngày có hiệu lực 25/11/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Lâm Hải Giang
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3932/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 25 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC 716 DỊCH VỤ CÔNG THỰC HIỆN TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH BÌNH ĐỊNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;

Căn cứ Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định;

Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 716 dịch vụ công của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn (504 dịch vụ công cấp tỉnh, 154 dịch vụ công cấp huyện và 58 dịch vụ công cấp xã) thực hiện trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bình Định (tại địa chỉ: https://dichvucong.binhdinh.gov.vn).

Điều 2.

1. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm công khai Danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần tại Điều 1 Quyết định này theo quy định về kiểm soát thủ tục hành chính; đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến đảm bảo số lượng giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm công khai điện tử 716 dịch vụ công trực tuyến một phần tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định; phối hợp theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc, đánh giá công tác triển khai, thực hiện và đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung theo các quy định liên quan của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định này sửa đổi, bổ sung các Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính đối với nội dung công bố mức độ dịch vụ công trực tuyến trước đây.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Hải Giang

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3932/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

STT

TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

MÃ SỐ

Phần thực hiện trực tuyến

Nộp hồ sơ trực tuyến

Trả kết quả trực tuyến

Thanh toán trực tuyến *

1

Nhóm thủ tục giao lại đất tái định cư và cấp Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất để thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng do triển khai dự án trong Khu kinh tế Nhơn Hội

1.010480

X

 

X

2

Nhóm thủ tục gia hạn quyền sử dụng đất

1.010484

 

X

X

3

Nhóm thủ tục thu hồi đất do tự nguyện trả lại đất (chỉ áp dụng cho các dự án đầu tư)

1.010485

 

X

 

4

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ban Quản lý Khu kinh tế

BQLKKTBD_QHXD_07

 

 

X

5

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của BQL KKT

BQLKKTBD_QHXD_09

 

 

X

6

Nhóm thủ tục hành chính Cấp phiếu lý lịch tư pháp - Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.010878

 

 

X

7

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

2.000205

 

 

X

8

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

2.000192

 

 

X

9

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh)

1.009811

 

 

X

10

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

2.000063

X

 

X

11

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

2.000327

X

 

X

12

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

2.000450

X

 

X

13

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

1.009974

 

X

X

14

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

1.009975

 

X

X

15

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

1.009976

 

X

X

16

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

1.009977

 

X

X

17

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

1.009978

 

X

X

18

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

1.009979

 

X

X

19

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình

1.009794

 

X

X

20

Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)

1.010727

 

 

X

21

Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)

1.010730

 

 

X

22

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh)

1.010733

 

 

X

23

Nhóm thủ tục giao lại đất, cho thuê đất và cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp giao lại đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

1.010482

 

 

X

24

Nhóm thủ tục giao lại đất, cho thuê đất đã giải phóng mặt bằng và cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp giao lại đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

1.010483

 

 

X

___________________

* Áp dụng đối với các dịch vụ công có quy định thu phí, lệ phí, nghĩa vụ tài chính.

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3932/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

[...]