Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2023 Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Số hiệu | 50/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Nguyễn Văn Lộc |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/NQ-HĐND |
Bình Dương, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 6288/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị thông qua Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 135/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Số lượng công trình, dự án thực hiện thu hồi đất đăng ký mới trong năm 2024 là 84 công trình, dự án với tổng diện tích 570,29 ha (Phụ lục I kèm theo).
2. Đối với công trình, dự án được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 và Nghị quyết số 26/NQ-HDND ngày 26 tháng 7 năm 2023:
a) Chuyển tiếp thực hiện trong năm 2024 đối với 272 công trình, dự án theo hình thức thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với tổng diện tích 2.424,96 ha. Trong đó:
- Chuyển tiếp thực hiện trong năm 2024 đối với 242 công trình, dự án không phải điều chỉnh theo hình thức thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với tổng diện tích 2.234,15 ha (Phụ lục II kèm theo). Cụ thể:
+ Thực hiện theo hình thức thu hồi đất là 229 công trình, dự án với tổng diện tích 2.163,52 ha.
+ Thực hiện theo hình thức chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là 13 công trình, dự án với tổng diện tích 70,63 ha.
- Chuyển tiếp thực hiện trong năm 2024 đối với 30 công trình, dự án có điều chỉnh về tên gọi, diện tích, vị trí với diện tích điều chỉnh là 190,81ha (Phụ lục III kèm theo).
b) Không chuyển tiếp thực hiện trong năm 2024 và đưa ra khỏi danh mục 49 công trình, dự án với diện tích 134,12 ha (Phụ lục V kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Tiếp tục xem xét giải quyết việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp đối với 02 dự án có nguồn gốc đất do các tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đã chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa và được thống kê là loại đất khác nhưng trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất còn thể hiện mục đích là đất trồng lúa với diện tích 9,15 ha để thực hiện dự án đầu tư phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt (Phụ lục IV kèm theo).
2. Tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/NQ-HĐND |
Bình Dương, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 6288/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị thông qua Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 135/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Số lượng công trình, dự án thực hiện thu hồi đất đăng ký mới trong năm 2024 là 84 công trình, dự án với tổng diện tích 570,29 ha (Phụ lục I kèm theo).
2. Đối với công trình, dự án được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 và Nghị quyết số 26/NQ-HDND ngày 26 tháng 7 năm 2023:
a) Chuyển tiếp thực hiện trong năm 2024 đối với 272 công trình, dự án theo hình thức thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với tổng diện tích 2.424,96 ha. Trong đó:
- Chuyển tiếp thực hiện trong năm 2024 đối với 242 công trình, dự án không phải điều chỉnh theo hình thức thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với tổng diện tích 2.234,15 ha (Phụ lục II kèm theo). Cụ thể:
+ Thực hiện theo hình thức thu hồi đất là 229 công trình, dự án với tổng diện tích 2.163,52 ha.
+ Thực hiện theo hình thức chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là 13 công trình, dự án với tổng diện tích 70,63 ha.
- Chuyển tiếp thực hiện trong năm 2024 đối với 30 công trình, dự án có điều chỉnh về tên gọi, diện tích, vị trí với diện tích điều chỉnh là 190,81ha (Phụ lục III kèm theo).
b) Không chuyển tiếp thực hiện trong năm 2024 và đưa ra khỏi danh mục 49 công trình, dự án với diện tích 134,12 ha (Phụ lục V kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Tiếp tục xem xét giải quyết việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp đối với 02 dự án có nguồn gốc đất do các tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đã chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa và được thống kê là loại đất khác nhưng trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất còn thể hiện mục đích là đất trồng lúa với diện tích 9,15 ha để thực hiện dự án đầu tư phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt (Phụ lục IV kèm theo).
2. Tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THUỘC THẨM QUYỀN
HĐND TỈNH TRONG NĂM 2024 ĐĂNG KÝ MỚI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Chủ đầu tư |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Địa điểm |
Nguồn vốn |
Pháp lý dự án |
|
Vị trí: số tờ, thửa |
Cấp xã |
|
|
||||||
A |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN XÂY DỰNG KẾT CẤU HẠ TẦNG KỸ THUẬT CỦA ĐỊA PHƯƠNG |
82 |
160,33 |
21,43 |
138,70 |
|
|
|
|
I |
Thành phố Thủ Dầu Một |
1 |
2,34 |
0,00 |
2,34 |
|
|
|
|
1 |
Thu hồi phần diện tích 2,34 ha đất công thuộc dự án Dự án khu nhà ở thương mại dịch vụ Sabinco-Tương Bình Hiệp |
Công ty cổ phần đầu tư Sài Gòn- Bình Dương |
2,34 |
|
2,34 |
Dự án khu nhà ở thương mại dịch vụ Sabinco- Tương Bình Hiệp |
Tương Bình Hiệp |
Doanh Nghiệp |
Văn bản số 1370/TCQLĐĐ- CQHĐĐ ngày 24/7/2019 của Tổng cục Quản lý đất đai; công văn số 4718/UBND-KT ngày 24/9/2020 của UBND tỉnh về ý kiến đối với phần diện tích đất công ích để thực hiện dự án khu nhà ở thương mại dịch vụ Sabinco-Tương Bình Hiệp; Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 của UBND tỉnh Bình Dương; Công văn số 118/STNMT-CCQLĐĐ ngày 11/01/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
II |
Thành phố Thuận An |
1 |
0,09 |
0,00 |
0,09 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng mới văn phòng khu phố 2 |
UBND phường An Phú, thành phố Thuận An |
0,09 |
|
0,09 |
|
An Phú |
Ngân sách |
Quyết định số 8012/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng mới văn phòng khu phố 2 |
III |
Thành phố Dĩ An |
3 |
34,97 |
4,22 |
30,75 |
|
|
|
|
1 |
Đầu tư hoàn thiện hạ tầng Suối Lồ Ồ |
BQLDA thành phố Dĩ An |
0,25 |
|
0,25 |
4BA.7 |
Bình An |
Ngân sách |
Quyết định số 2312/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của UBND thành phố Dĩ An về việc phê duyệt dự án công trình: Đầu tư hoàn thiện hạ tầng Suối Lồ Ồ |
2 |
Dự án nút giao Sóng Thần |
BQLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông |
4,72 |
4,22 |
0,50 |
Công trình dạng tuyến |
An Bình |
Ngân sách |
Thông báo số 352/TB-UBND ngày 16/10/2023 của UBND tỉnh về việc thực hiện các công trình, dự án trọng điểm trên địa bàn tỉnh |
3 |
Khu Tái định cư Tân Bình |
UBND thành phố Dĩ An |
30,00 |
|
30,00 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số DC8; DC9 |
Tân Bình |
Ngân sách |
Công văn số 417/UBND-KT ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh về tình hình thực hiện các khu tái định cư khu vực phía Nam giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh; Công văn số 3095/UBND-KT ngày 29/11/2023 của UBND thành phố Dĩ An về việc bổ sung dự án |
IV |
Thành phố Tân Uyên |
7 |
47,03 |
0,00 |
47,03 |
|
|
|
|
1 |
Cảng Thạnh Phước |
|
27,83 |
|
27,83 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 7, 10 |
Thạnh Phước |
Doanh nghiệp |
Văn bản số 16A/2023/TPP ngày 26/9/2023 của Công ty cổ phần Cảng Thạnh Phước về việc triển khai thực hiện dự án Cảng Thạnh Phước giai đoạn 2 |
2 |
Dự án nhà ở xã hội Tân Uyên |
|
5,00 |
|
5,00 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 02 |
Hội Nghĩa |
Doanh Nghiệp |
Công văn số 402/GRE-ĐTPTDA ngày 27/9/2023 của Nhà đầu tư về việc đăng ký dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội |
3 |
Khu nhà ở xã hội Tân Thành |
|
0,67 |
|
0,67 |
Thửa đất số 123, 124, 126, 127, 128, 383, 552, tờ bản đồ số 06 |
Tân Phước Khánh |
Doanh Nghiệp |
Tờ trình số 3629/TTr-UBND ngày 17/11/2023 của UBND thành phố Tân Uyên về việc đăng ký điều chỉnh, bổ sung dự án |
4 |
Dự án nhà ở xã hội |
|
11,93 |
|
11,93 |
Thửa đất số 337, 330, 421, 420, 377, 2024, 41, tờ bản đồ số 35 |
Khánh Bình |
Doanh Nghiệp |
Tờ trình số 3629/TTr-UBND ngày 17/11/2023 của UBND thành phố Tân Uyên về việc đăng ký điều chỉnh, bổ sung dự án |
5 |
Trạm 110kV Khánh Bình 2 và ĐD 110kV Khánh Bình 2 - trạm 220kV Tân Uyên |
Ban Quản lý dự án các công trình Điện Miền Nam |
0,60 |
|
0,60 |
Công trình dạng tuyến |
Khánh Bình, Thạnh Phước |
Doanh nghiệp |
Văn bản số 3124/UBND-KT ngày 23/6/2023 của UBND tỉnh về việc thống nhất thỏa thuận hướng tuyến dự án |
6 |
Trạm 110kV VSIP2 MR3 và đường dây 110kV VSIP2 MR3 - trạm 220kV Tân Định |
Ban Quản lý dự án các công trình Điện Miền Nam |
0,50 |
|
0,50 |
Công trình dạng tuyến |
Vĩnh Tân |
Doanh nghiệp |
Văn bản số 3260/SCT- QLNL&KTAN ngày 03/11/2023 của Sở Công thương về việc thỏa thuận hướng tuyến dự án |
7 |
Lộ 110kV trạm 220kV Tân Định 2 |
Ban Quản lý dự án các công trình Điện Miền Nam |
0,50 |
|
0,50 |
Công trình dạng tuyến |
Vĩnh Tân |
Doanh nghiệp |
Văn bản số 3260/SCT- QLNL&KTAN ngày 03/11/2023 của Sở Công thương về việc thỏa thuận hướng tuyến dự án |
V |
Thị xã Bến Cát |
26 |
36,96 |
5,37 |
31,59 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp BTNN tuyến đường Quốc lộ 13 (Chùa Tổ) - 5 Nhơn, KP4, Tân Định |
Ban Quản lý dự án thị xã Bến Cát |
0,10 |
|
0,10 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Định |
Ngân sách |
Quyết định số 2624/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
2 |
Nâng cấp BTNN tuyến đường từ Quốc lộ 13 (bà 6 Tòng) đến ĐT 741, P.Tân Định |
Ban Quản lý dự án thị xã Bến Cát |
0,10 |
|
0,10 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Định |
Ngân sách |
Quyết định số 2625/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
3 |
Nâng cấp BTNN tuyến đường Ba Re đến đường Mỹ Phước Tân Vạn, KP2, P.Tân Định |
Ban Quản lý dự án thị xã Bến Cát |
0,10 |
|
0,10 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Định |
Ngân sách |
Quyết định số 2627/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
4 |
Nâng cấp BTNN tuyến đường 5 Tới đến nhà ông 7 Đực, KP1, Tân Định |
Ban Quản lý dự án thị xã Bến Cát |
0,10 |
|
0,10 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Định |
Ngân sách |
Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
5 |
Nâng cấp BTNN tuyến đường từ nhà ông Phong đến giáp KP4 phường Hoà Phú - TDM, KP Bến Đồn, P. Hoà Lợi |
Ban Quản lý dự án thị xã Bến Cát |
0,10 |
|
0,10 |
Công trình dạng tuyến |
Hoà Lợi |
Ngân sách |
Quyết định số 2623/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
6 |
Nâng cấp BTNN tuyến đường từ nhà bà Nguyễn Thị Xuông đến nhà ông Đức, KP An Hoà, An Lợi, P.Hoà Lợi |
Ban Quản lý dự án thị xã Bến Cát |
0,10 |
|
0,10 |
Công trình dạng tuyến |
Hoà Lợi |
Ngân sách |
Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
7 |
Nâng cấp tuyến đường Út Dũng - 6 Hợp, ấp Phú Thứ, X.Phú An |
UBND xã Phú An, thị xã Bến Cát |
0,19 |
|
0,19 |
Công trình dạng tuyến |
Phú An |
Ngân sách |
Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 của UBND thị xã Bến Cát về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
8 |
Nâng cấp tuyến đường ông Chu - ông 6 Hợp, ấp Bến Liễu, X.Phú An |
UBND xã Phú An, thị xã Bến Cát |
0,20 |
|
0,20 |
Công trình dạng tuyến |
Phú An |
Ngân sách |
Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 của UBND thị xã Bến Cát về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
9 |
Nâng cấp tuyến đường bà Muội - bà Sáu, ấp Phú Thứ, X.Phú An |
UBND xã Phú An, thị xã Bến Cát |
0,20 |
|
0,20 |
Công trình dạng tuyến |
Phú An |
Ngân sách |
Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 của UBND thị xã Bến Cát về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
10 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 606 đến giáp vành đai Bắc Mỹ Phước |
Ban Quản lý dự án thị xã Bến Cát |
7,87 |
5,37 |
2,50 |
Công trình dạng tuyến |
An Điền |
Ngân sách |
Quyết định số 1916/QĐ-UBBND ngày 21/7/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
11 |
Nâng cấp BTNN tuyến đường từ ĐT741 Lò Bánh Mì đến giáp ranh giới phường Hòa Lợi, khu phố 9, phường Chánh Phú Hòa |
Ban Quản lý dự án thị xã Bến Cát |
0,10 |
|
0,10 |
Công trình dạng tuyến |
Chánh Phú Hoà |
Ngân sách |
Quyết định số 2620/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt dự án |
12 |
Nâng cấp BTNN tuyến đường liên khu phố 2-8 từ Lộ 7B ruộng làng đến giáp đường NE 4 và nhánh rẽ giáp nhà bà 2 Cành, KP 2- 8, P.Chánh Phú Hoà |
Ban Quản lý dự án thị xã Bến Cát |
0,10 |
|
0,10 |
Công trình dạng tuyến |
Chánh Phú Hoà |
Ngân sách |
Quyết định số 2838/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
13 |
Nâng cấp BTNN tuyến đường từ ĐH605 nhà ông Liêm đến đường điện 500 kV, khu phố 4, phường Chánh Phú Hòa |
Ban Quản lý dự án thị xã Bến Cát |
0,14 |
|
0,14 |
Công trình dạng tuyến |
Chánh Phú Hoà |
Ngân sách |
QĐ số 2448/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
14 |
Nâng cấp BTNN tuyến đường từ ĐT 741 (quán cơm bà Hương) đến giáp ranh xã Tân Bình, KP1B |
Ban Quản lý dự án thị xã Bến Cát |
0,21 |
|
0,21 |
Công trình dạng tuyến |
Chánh Phú Hoà |
Ngân sách |
QĐ số 2402/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
15 |
Nâng cấp BTNN tuyến đường từ lộ 7B (nhà ông 2 Tuồng) đến giáp ngã 4 nhà ông 6 Ảnh, KP 5 |
Ban Quản lý dự án thị xã Bến Cát |
0,34 |
|
0,34 |
Công trình dạng tuyến |
Chánh Phú Hoà |
Ngân sách |
QĐ số 2415/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
16 |
Cải tạo, Nâng cấp BTNN tuyến đường từ lộ 7B (cổng văn hóa KP5) đến giáp đường ĐH 605 (nhà bà 4 Cục) và nhánh rẽ ngã 3 đất Út Trầm, KP 5 |
Ban Quản lý dự án thị xã Bến Cát |
0,36 |
|
0,36 |
Công trình dạng tuyến |
Chánh Phú Hoà |
Ngân sách |
QĐ số 2449/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
17 |
Cải tạo nâng cấp BTNN tuyến đường từ ĐH605 (đất ông 5 đầu Bạc) đến giáp Trung tâm nhà nuôi số 4, khu phố 1B, phường Chánh Phú Hòa |
Ban Quản lý dự án thị xã Bến Cát |
0,84 |
|
0,84 |
Công trình dạng tuyến |
Chánh Phú Hoà |
Ngân sách |
QĐ số 2447/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
18 |
Công trình Xây dựng hạ tầng khu TTHC An Tây mở rộng (giai đoạn 1) |
Ban Quản lý dự án thị xã Bến Cát |
9,80 |
|
9,80 |
Công trình dạng tuyến |
An Tây |
Ngân sách |
Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
19 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Mẫu giáo Phú An |
Ban Quản lý dự án thị xã Bến Cát |
0,57 |
|
0,57 |
|
Phú An |
Ngân sách |
Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt dự án |
20 |
Nâng cấp tuyến đường từ trụ điện 500kV đến sông Thị Tính, ấp An Sơn, xã An Điền |
Ban Quản lý dự án thị xã Bến Cát |
0,15 |
|
0,15 |
Công trình dạng tuyến |
An Điền |
Ngân sách |
Quyết định số 1585/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thị xã Bến Cát về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
21 |
Cải tạo nâng cấp BTNN tuyến đường từ ĐH605 (nhà ông 8 Cựu) đến giáp ĐH605 (nhà ông Út đầu Quăn), khu phố 4, phường Chánh Phú Hòa. |
Ban Quản lý dự án thị xã Bến Cát |
2,70 |
|
2,70 |
Công trình dạng tuyến |
Chánh Phú Hoà |
Ngân sách |
Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND thị xã Bến Cát về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
22 |
Cải tạo nâng cấp BTNN tuyến đường từ ĐT741 (nhà bà Mẳng) đến giáp Lộ 7B (nhà thầy giáo Vinh), khu phố 1A, phường Chánh Phú Hòa |
Ban Quản lý dự án thị xã Bến Cát |
0,30 |
|
0,30 |
Công trình dạng tuyến |
Chánh Phú Hoà |
Ngân sách |
Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND thị xã Bến Cát về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
23 |
Nâng cấp BTNN đường từ ĐT748 đến ngã tư Tiền Giang ấp An Mỹ, xã An Điền |
Ban Quản lý dự án thị xã Bến Cát |
0,51 |
|
0,51 |
Công trình dạng tuyến |
An Điền |
Ngân sách |
Quyết định số 1588/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thị xã Bến Cát về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
24 |
Nâng cấp tuyến đường nối tiếp đường cơ sở giấy Anh Tuấn đến sông Thị Tính, ấp Kiến Điền, xã An Điền |
Ban Quản lý dự án thị xã Bến Cát |
0,21 |
|
0,21 |
Công trình dạng tuyến |
An Điền |
Ngân sách |
Quyết định số 1589/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thị xã Bến Cát về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
25 |
Nâng cấp tuyến đường từ ĐT 748 đến sông Thị Tính (8 Lứ ấp Kiến Điền), xã An Điền. |
Ban Quản lý dự án thị xã Bến Cát |
0,17 |
|
0,17 |
Công trình dạng tuyến |
An Điền |
Ngân sách |
Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thị xã Bến Cát về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
26 |
Công trình xây dựng hạ tầng khu trung tâm văn hóa công cộng phường Chánh Phú Hòa |
Ban Quản lý dự án thị xã Bến Cát |
11,40 |
|
11,40 |
Thửa đất số 336, 337, tờ bản đồ số 26 |
Chánh Phú Hòa |
Ngân sách |
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt dự án |
VI |
Huyện Bàu Bàng |
2 |
8,94 |
0,00 |
8,94 |
|
|
|
|
1 |
Đầu tư hạ tầng khu quy hoạch (Khu 8,6ha) |
UBND huyện Bàu Bàng |
8,64 |
|
8,64 |
Một phần thửa 23, tờ bản đồ số 73 |
Long Nguyên |
Ngân sách |
Quyết định số 4783/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND huyện Bàu Bàng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đầu tư hạ tầng khu quy hoạch (khu đất 86.425m2), xã Long Nguyên |
2 |
Văn phòng ấp 6 |
UBND huyện Bàu Bàng |
0,30 |
|
0,30 |
Thửa đất số 222, tờ bản đồ số 13 |
Hưng Hòa |
Ngân sách |
|
VII |
Huyện Phú Giáo |
12 |
6,23 |
1,45 |
4,58 |
|
|
|
|
1 |
Đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng; Hạng mục khối lượng phát sinh mương dẫn hạ lưu |
UBND huyện Phú Giáo |
1,10 |
|
1,10 |
Công trình dạng tuyến |
Tam Lập, An Bình, Tân Long |
Ngân sách |
Quyết định số 2859/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 của UBND huyện Phú Giáo về việc phê duyệt thiết kế và dự toán (hạng mục phát sinh mương dẫn hạ lưu) |
2 |
Tuyến đường Bàu Tròn 1 (điểm đầu từ công ty CP nông sản BNFL đến đất ông Thành) |
UBND xã Tân Hiệp, huyện Phú Giáo |
0,85 |
|
0,85 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Hiệp |
Xã hội hóa |
Quyết định số 2615/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất của Công ty cổ phần nông sản BNFL; cho phép Công ty TNHH Dau6T TM DV Duyệt Trường Hồng thuê đất (thực hiện theo Điều 4 của Quyết định này) |
3 |
Đường Vàm Suối Cây Khô (từ nhà ông Sáu Phất đến trại heo bà Cúc) |
UBND xã Tam Lập, huyện Phú Giáo |
0,63 |
|
0,63 |
Công trình dạng tuyến |
Tam Lập |
Ngân sách |
Quyết định số 263/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND xã Tam Lập về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình |
4 |
Nâng cấp sỏi đỏ đường Phước Sang 10 (ấp Tân Tiến) |
UBND xã Phước Sang, huyện Phú Giáo |
0,42 |
|
0,42 |
Công trình dạng tuyến |
Phước Sang |
Ngân sách |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 22/12/2022 của HĐND xã Phước Sang về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công |
5 |
Nâng cấp sỏi đỏ đường Bàu Điếc nối dài Hố Cục (ấp Đồng Thông) |
UBND xã Phước Sang, huyện Phú Giáo |
0,42 |
|
0,42 |
Công trình dạng tuyến |
Phước Sang |
Ngân sách |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 22/12/2022 của HĐND xã Phước Sang về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công |
6 |
Mở mới sỏi đỏ đường hẻm 70 từ ĐH 507 đến đường đồi 125 |
UBND xã An Thái, huyện Phú Giáo |
0,48 |
|
0,28 |
Công trình dạng tuyến |
An Thái |
Ngân sách |
Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 của UBND xã An Thái về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương 09 dự án đầu tư công |
7 |
Xây dựng đường BTNN hẻm số 9, đường Thanh Niên xung phong |
UBND xã An Thái, huyện Phú Giáo |
0,28 |
|
0,28 |
Công trình dạng tuyến |
An Thái |
Ngân sách |
Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 của UBND xã An Thái về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương 09 dự án đầu tư công |
8 |
Nâng cấp đường BTNN đường Suối Tre, ấp Tân Thái |
UBND xã An Thái, huyện Phú Giáo |
0,58 |
0,38 |
0,20 |
Công trình dạng tuyến |
An Thái |
Ngân sách |
Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 của UBND xã An Thái về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương 09 dự án đầu tư công |
9 |
Nâng cấp đường BTNN đường từ Km0+814 đến KM1+481 đường Cao Lương, ấp Tân Bình |
UBND xã An Thái, huyện Phú Giáo |
0,53 |
0,38 |
0,15 |
Công trình dạng tuyến |
An Thái |
Ngân sách |
Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 của UBND xã An Thái về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương 09 dự án đầu tư công |
10 |
Nâng cấp, nối dài đường BTXM 06 tuyến đường ấp 4, ấp Phú Thịnh II |
UBND xã An Thái, huyện Phú Giáo |
0,11 |
0,06 |
0,05 |
Công trình dạng tuyến |
An Thái |
Ngân sách |
Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 của UBND xã An Thái về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương 09 dự án đầu tư công |
11 |
Nâng cấp BTNN đường Cao Lương, ấp Phú Thịnh I, dài 537m |
UBND xã An Thái, huyện Phú Giáo |
0,65 |
0,49 |
0,16 |
Công trình dạng tuyến |
An Thái |
Ngân sách |
Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 của UBND xã An Thái về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương 09 dự án đầu tư công |
12 |
Nâng cấp sỏi đỏ, nối dài đường 5 Mẫu (ấp 4) |
UBND xã An Thái, huyện Phú Giáo |
0,18 |
0,14 |
0,04 |
Công trình dạng tuyến |
An Thái |
Xã hội hóa |
Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 của UBND xã An Thái về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương 09 dự án đầu tư công |
VIII |
Huyện Bắc Tân Uyên |
30 |
23,77 |
10,39 |
13,38 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Lạc An 30 |
UBND huyện |
0,60 |
|
0,60 |
Công trình dạng tuyến |
Lạc An |
Ngân sách |
Quyết định số 2970/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công |
2 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Đất Cuốc 02, Đất Cuốc 08 (giai đoạn 1) |
UBND huyện |
0,18 |
|
0,18 |
Công trình dạng tuyến |
Đất Cuốc |
Ngân sách |
Quyết định số 2970/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công |
3 |
Nâng cấp, mở rộng BTN đường Tân Thành 23 nối dài (đoạn từ cuối đường Tân Thành 23 đến giáp đường Tân Thành 13) |
UBND huyện |
0,30 |
|
0,30 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Thành |
Ngân sách |
Quyết định số 2970/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công |
4 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Thành 25, Tân Thành 45 |
UBND huyện |
0,95 |
0,57 |
0,38 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Thành |
Ngân sách |
Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công |
5 |
Dự án nhà ở xã hội Bắc Tân Uyên |
|
5,00 |
|
5,00 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 31 |
Tân Thành |
Doanh Nghiệp |
Công văn số 402/GRE-ĐTPTDA ngày 27/9/2023 của Nhà đầu tư về việc đăng ký dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội |
6 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Bình 15, Tân Bình 17, Tân Bình 21 |
UBND huyện |
0,76 |
0,43 |
0,33 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Bình |
Ngân sách |
Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công |
7 |
Bồi thường dự án mở rộng TTYT huyện Bắc Tân Uyên |
UBND huyện |
0,70 |
|
0,70 |
Một phần thửa đất số 15, tờ bản đồ số 32 |
Tân Thành |
Ngân sách |
Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về phê duyệt chủ trương đầu tư công |
8 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Bình 27, Tân Bình 49 |
UBND huyện |
0,74 |
0,42 |
0,32 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Bình |
Ngân sách |
Quyết định số 3149/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công |
9 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Bình 34, Tân Bình 55 |
UBND huyện |
0,65 |
0,37 |
0,28 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Bình |
Ngân sách |
Quyết định số 3149/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công |
10 |
Nâng cấp, mở rộng BTN đường Tân Bình 05 (giai đoạn 2) |
UBND huyện |
0,96 |
0,60 |
0,36 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Bình |
Ngân sách |
Quyết định số 3149/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công |
11 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Thành 17, Tân Thành 26, Tân Thành 42, Tân Thành 52, Tân Thành 56 |
UBND huyện |
1,12 |
0,67 |
0,45 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Thành |
Ngân sách |
Quyết định số 3149/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công |
12 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Thành 14, Tân Thành 53, Tân Thành 57, Tân Thành 59 |
UBND huyện |
1,05 |
0,63 |
0,42 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Thành |
Ngân sách |
Quyết định số 3149/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công |
13 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Định 08 |
UBND huyện |
0,21 |
0,15 |
0,06 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Định |
Ngân sách |
Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công |
14 |
Nâng cấp, mở rộng BTN đường Tân Định 37 (giai đoạn 1) |
UBND huyện |
1,42 |
0,76 |
0,66 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Định |
Ngân sách |
Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công |
15 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Bình Mỹ 66, Bình Mỹ 71 |
UBND huyện |
1,42 |
0,76 |
0,66 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Mỹ |
Ngân sách |
Quyết định số 3149/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công |
16 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Lập 13, Tân Lập 21, Tân Lập 23 |
UBND huyện |
0,62 |
0,43 |
0,19 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Lập |
Ngân sách |
Quyết định số 3149/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công |
17 |
Nâng cấp, mở rộng BTN đường Hiếu Liêm 15 (giai đoạn 1) |
UBND huyện |
1,64 |
1,22 |
0,42 |
Công trình dạng tuyến |
Hiếu Liêm |
Ngân sách |
Quyết định số 3149/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công |
18 |
Nâng cấp, mở rộng BTN đường Đất Cuốc 14 (giai đoạn 1) |
UBND huyện |
1,06 |
0,50 |
0,56 |
Công trình dạng tuyến |
Đất Cuốc |
Ngân sách |
Quyết định số 3149/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công |
19 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Thường Tân 26, Thường Tân 02- nhánh 1, Thường Tân 17 |
UBND huyện |
0,67 |
0,38 |
0,29 |
Công trình dạng tuyến |
Thường Tân |
Ngân sách |
Quyết định số 3149/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công |
20 |
Nâng cấp, mở rộng đường Tân Lập 02 (giai đoạn 3) |
UBND huyện |
0,36 |
0,18 |
0,18 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Lập |
Ngân sách |
Quyết định số 3149/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công |
21 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Lạc An 01, Lạc An 07, Lạc An 34, Lạc An 40, Lạc An 57 (giai đoạn 1) |
UBND huyện |
1,44 |
0,97 |
0,47 |
Công trình dạng tuyến |
Lạc An |
Ngân sách |
Quyết định số 3149/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công |
22 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Bình 50 - nhánh 1, Tân Bình 52 - nhánh 1 |
UBND huyện |
0,20 |
0,13 |
0,07 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Bình |
Ngân sách |
Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công |
23 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Lạc An 25, Lạc An 38 |
UBND huyện |
0,16 |
0,11 |
0,05 |
Công trình dạng tuyến |
Lạc An |
Ngân sách |
Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công |
24 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Bình Mỹ 57 |
UBND huyện |
0,21 |
0,15 |
0,06 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Mỹ |
Ngân sách |
Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công |
25 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Định 14 |
UBND huyện |
0,26 |
0,22 |
0,04 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Định |
Ngân sách |
Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công |
26 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Thường Tân 12 |
UBND huyện |
0,30 |
0,21 |
0,09 |
Công trình dạng tuyến |
Thường Tân |
Ngân sách |
Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công |
27 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Mỹ 01 - nhánh 1 |
UBND huyện |
0,22 |
0,14 |
0,08 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Mỹ |
Ngân sách |
Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công |
28 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Thành 04 |
UBND huyện |
0,17 |
0,13 |
0,04 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Thành |
Ngân sách |
Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công |
29 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Đất Cuốc 13 và Đất Cuốc 13 - nhánh 1 (giai đoạn 1) |
UBND huyện |
0,25 |
0,18 |
0,07 |
Công trình dạng tuyến |
Đất Cuốc |
Ngân sách |
Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công |
30 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Lập 16, Tân Lập 35, Tân Lập 36 |
UBND huyện |
0,15 |
0,08 |
0,07 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Lập |
Ngân sách |
Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công |
B |
CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ |
2 |
431,59 |
0,00 |
431,59 |
|
|
|
|
I |
Thị xã Bến Cát |
1 |
284,00 |
0,00 |
284,00 |
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị phía Bắc đường Vành đai 4 |
|
284,00 |
|
284,00 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 42, 43, 46, 47, 48, 49, 51, 52, 53 |
An Tây |
Đấu thầu thực hiện dự án |
Công văn số 4878/UBND-KT ngày 13/11/2023 của UBND thị xã Bến Cát về việc đăng ký bổ sung dự án thu hồi đất để thực hiện theo hình thức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
II |
Thành phố Tân Uyên |
1 |
147,59 |
0,00 |
147,59 |
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị mới tại phường Thái Hòa |
|
147,59 |
|
147,59 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15, 16, 18, 19 |
Thái Hòa |
Đấu thầu thực hiện dự án |
Tờ trình số 3629/TTr-UBND ngày 17/11/2023 của UBND thành phố Tân Uyên về việc đăng ký điều chỉnh, bổ sung dự án |
|
TỔNG |
84 |
591,92 |
21,43 |
570,29 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2024 (KHÔNG ĐIỀU CHỈNH)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Địa điểm |
Nguồn vốn |
Năm đăng ký kế hoạch |
|
Vị trí: số tờ, thửa |
Cấp xã |
|
|
|||||
A |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT |
2.465,08 |
301,77 |
2.163,52 |
|
|
|
|
A.1 |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHƯA QUÁ 3 NĂM |
1.318,01 |
102,22 |
1.215,92 |
|
|
|
|
A.1.1 |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN XÂY DỰNG KẾT CẤU HẠ TẦNG KỸ THUẬT CỦA ĐỊA PHƯƠNG |
691,01 |
102,22 |
588,92 |
|
|
|
|
I |
Thành phố Thủ Dầu Một |
35,38 |
0,00 |
35,51 |
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ Cầu Thủ Biên - sông Sài Gòn (giai đoạn 1) |
2,04 |
|
2,04 |
Công trình dạng tuyến |
Hòa Phú |
Ngân sách |
Năm 2023 |
2 |
Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã 5 Phước Kiến |
0,71 |
|
0,71 |
Công trình dạng tuyến |
Hiệp Thành |
Ngân sách |
Năm 2022 |
3 |
Trục thoát nước suối Giữa (đoạn từ sau trạm thu phí đến cầu Bà Cô, bao gồm cả rạch Bưng Cầu) |
24,30 |
|
24,30 |
Công trình dạng tuyến |
Định Hòa, Hiệp An, Tương Bình Hiệp, Chánh Mỹ |
Ngân sách |
Năm 2022 |
4 |
Đầu tư giải quyết điểm ngập lưu vực rạch Ông Đành (từ Đại lộ Bình Dương đến sông Sài Gòn) |
0,62 |
|
0,62 |
Công trình dạng tuyến |
Hiệp Thành |
Ngân sách |
Năm 2022 |
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường liên ranh Phú Mỹ-Phú Tân |
0,13 |
|
0,13 |
Công trình dạng tuyến |
Phú Mỹ |
Ngân sách |
Năm 2023 |
6 |
Bảo tồn làng nghề sơn mài Tương Bình Hiệp |
5,45 |
|
5,45 |
Thửa đất số 55, tờ bản đồ số 52 |
Tương Bình Hiệp |
Ngân sách + Xã hội hóa |
Năm 2022 |
7 |
Trạm 110kV Định Hòa và đường dây đấu nối |
0,60 |
|
0,60 |
Công trình dạng tuyến |
Định Hòa, Hòa Phú |
Doanh nghiệp |
Năm 2022 |
8 |
Mạch 2 đường dây 110kV Thuận An - Gò Đậu |
0,20 |
|
0,20 |
Công trình dạng tuyến |
Phú Thọ, Phú Hòa |
Doanh nghiệp |
Năm 2022 |
9 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐX61 |
1,43 |
|
1,43 |
Công trình dạng tuyến |
Định Hoà |
Ngân sách |
Năm 2023 |
10 |
Cải tạo, chỉnh trang giao lộ đường Bùi Văn Bình - đường Phú Lợi thành phố Thủ Dầu Một |
0,03 |
|
0,03 |
Công trình dạng tuyến |
Phú Lợi |
Ngân sách |
Năm 2023 |
II |
Thành phố Dĩ An |
6,70 |
2,28 |
4,42 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến D9 (từ Lê Văn Mầm đến Nguyễn Thị Minh Khai) |
0,40 |
0,01 |
0,39 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Đông Hiệp |
Ngân sách |
Năm 2022 |
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần |
3,40 |
1,69 |
1,71 |
Công trình dạng tuyến |
An Bình |
Ngân sách |
Năm 2023 |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Quang Diệu |
0,66 |
0,54 |
0,12 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Bình |
Xã hội hóa |
Năm 2023 |
4 |
Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài (đoạn đấu nối với Xa lộ Hà Nội) |
0,50 |
|
0,50 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Thắng |
Ngân sách |
Năm 2023 |
5 |
Đường trục chính Đông Tây - Đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp đường Quốc lộ 1K (đoạn đấu nối Xa lộ Hà Nội) |
0,50 |
|
0,50 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Thắng |
Ngân sách |
Năm 2023 |
6 |
Dự án nâng cấp mở rộng tuyến đường kết nối dự án Khu chung cư cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ văn phòng dẫn ra tuyến QL 1A |
0,09 |
0,04 |
0,05 |
Công trình dạng tuyến |
An Bình |
Doanh nghiệp |
Năm 2023 |
7 |
Trạm biến áp 110kV Bình Thung và nhánh rẽ đấu nối |
0,45 |
|
0,45 |
Công trình dạng tuyến |
Bình An |
Doanh nghiệp |
Năm 2022 |
8 |
Trạm 110kV Tân Bình và đường dây đấu nối |
0,50 |
|
0,50 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Bình |
Doanh nghiệp |
Năm 2022 |
9 |
Di dời mồ mả, cải tạo nghĩa địa Tổ 2, khu phố Tây A, phường Đông Hòa thành công viên |
0,20 |
|
0,20 |
Thửa đất số 546, tờ bản đồ số 1 (1DH.1) |
Đông Hòa |
Ngân sách |
Năm 2023 |
III |
Thành phố Thuận An |
8,63 |
0,77 |
7,86 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Nguyễn Chí Thanh |
0,20 |
|
0,20 |
Công trình dạng tuyến |
Hưng Định, Bình Nhâm |
Ngân sách |
Năm 2022 |
2 |
Đường dây 220kV Tân Sơn Nhất - Thuận An |
1,00 |
|
1,00 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Hòa, Vĩnh Phú |
Doanh nghiệp |
Năm 2022 |
3 |
Mạch 2 đường dây 110kV Thuận An - Gò Đậu |
0,35 |
|
0,35 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Hòa, Thuận Giao |
Doanh nghiệp |
Năm 2022 |
4 |
Trường Mẫu giáo Hoa Cúc 2 |
0,40 |
|
0,40 |
Thửa đất số 530, 705, 516, 529, 2276 tờ bản đồ số 5 |
Bình Nhâm |
Ngân sách |
Năm 2022 |
5 |
Xây dựng tuyến nhánh đường Hưng Định 01 (giai đoạn 2) |
0,22 |
|
0,22 |
Công trình dạng tuyến |
Hưng Định |
Ngân sách |
Năm 2023 |
6 |
Xây dựng mới đường Kênh T3 (đoạn từ đường 22/12 đến đường NA1 KDC VISIP1) |
0,80 |
0,77 |
0,03 |
Công trình dạng tuyến |
Thuận Giao |
Ngân sách |
Năm 2023 |
7 |
Xây dựng mới Văn phòng khu phố Bình Phước |
0,02 |
|
0,02 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Nhâm |
Ngân sách |
Năm 2023 |
8 |
Xây dựng mới đường Nguyễn Chí Thanh nối dài (bổ sung nút giao với đường Vành Đai 3) |
0,01 |
|
0,01 |
Công trình dạng tuyến |
An Thạnh |
Ngân sách |
Năm 2023 |
9 |
Đường Thuận Giao 03 nối dài |
0,08 |
|
0,08 |
Công trình dạng tuyến |
Thuận Giao |
Ngân sách |
Năm 2023 |
10 |
Trục thoát nước Bưng Bịp – Suối Cát: hạng mục cống qua đường Hồ Văn Mên trên kênh suối con |
0,15 |
|
0,15 |
Công trình dạng tuyến |
An Thạnh |
Ngân sách |
Năm 2023 |
11 |
Dự án Trung tâm Văn hóa Thể dục thể thao thị xã Thuận An |
5,40 |
|
5,40 |
Công trình dạng tuyến |
Lái Thiêu |
Ngân sách |
Năm 2023 |
IV |
Thành phố Tân Uyên |
240,73 |
97,67 |
143,06 |
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Uyên Hưng |
120,00 |
96,30 |
23,70 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 35, 36, 39, 40, 59 |
Uyên Hưng |
Doanh nghiệp |
Năm 2022 |
2 |
Nâng cấp bê tông nhựa nóng và xây dựng hệ thống thoát nước tuyến đường Uyên Hưng 24 (đoạn từ đất ông Bình đến giáp đường Uyên Hưng 27), phường Uyên Hưng |
1,02 |
0,57 |
0,45 |
Công trình dạng tuyến |
Uyên Hưng |
Ngân sách |
Năm 2022 |
3 |
Nâng cấp BTNN và XD hệ thống thoát nước tuyến đường Lê Qúy Đôn (ĐH 421), phường Uyên Hưng |
1,33 |
0,80 |
0,53 |
Công trình dạng tuyến |
Uyên Hưng |
Ngân sách |
Năm 2022 |
4 |
Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Thủ Biên - sông Sài Gòn (giai đoạn 1) |
115,00 |
|
115,00 |
Công trình dạng tuyến |
Uyên Hưng, Hội Nghĩa, Vĩnh Tân |
Ngân sách |
Năm 2023 |
5 |
Đường dây đấu nối 220kV Trạm biến áp 500kV Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng - Sông Mây |
0,58 |
|
0,58 |
Công trình dạng tuyến |
Uyên Hưng |
Doanh nghiệp |
Năm 2022 |
6 |
Trung tâm văn hóa thể thao phường Thạnh Phước |
1,65 |
|
1,65 |
Thửa đất số 654, 655, 656, 657, 58, 659, 660, 662, 687, 688, 689, 690, 691, 692, 693, 694, 695, 696, 697, 698, 766, tờ bản đồ số 11 |
Thạnh Phước |
Ngân sách |
Năm 2023 |
7 |
Trụ sở làm việc của UBND phường Phú Chánh |
1,08 |
|
1,08 |
Thửa đất số 249, 250, 261, 1263, tờ bản đồ số 11 |
Phú Chánh |
Ngân sách |
Năm 2022 |
8 |
Cải tạo, mở rộng, nâng quy mô công suất (T3) trạm 110kV Khánh Bình |
0,07 |
|
0,07 |
Công trình dạng tuyến |
Khánh Bình |
Doanh nghiệp |
Năm 2022 |
V |
Thị xã Bến Cát |
128,43 |
1,50 |
126,93 |
|
|
|
|
1 |
Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 2 và đường dây đấu nối |
0,60 |
|
0,60 |
Công trình dạng tuyến |
Mỹ Phước |
Doanh nghiệp |
Năm 2023 |
2 |
Trạm biến áp 220kV Tân Định 2 và đấu nối |
2,60 |
|
2,60 |
Công trình dạng tuyến |
Chánh Phú Hòa |
Doanh nghiệp |
Năm 2022 |
3 |
Trường THCS Hòa Lợi |
1,09 |
|
1,09 |
Thửa đất số 1PT2841, tờ bản đồ số 11 |
Thới Hòa |
Ngân sách |
Năm 2022 |
4 |
Xây dựng hệ thống thoát nước theo ranh đất Trường Đại học Việt Đức |
0,28 |
|
0,28 |
Công trình dạng tuyến |
Thới Hòa |
Ngân sách |
Năm 2023 |
5 |
Hệ thống thoát nước trên ĐT.744 đoạn qua xã An Tây, xã Phú An |
1,30 |
|
1,30 |
Công trình dạng tuyến |
An Tây, Phú An |
Ngân sách |
Năm 2022 |
6 |
Nâng cấp các tuyến đường cấp phối trên địa bàn xã An Tây |
0,50 |
|
0,50 |
Công trình dạng tuyến |
An Tây |
Ngân sách |
Năm 2023 |
7 |
Nâng cấp các tuyến đường cấp phối trên địa bàn phường Mỹ Phước |
0,50 |
|
0,50 |
Công trình dạng tuyến |
An Tây |
Ngân sách |
Năm 2023 |
8 |
Xây dựng mương thoát nước đường An Tây 052 (2 Ty) và đường An Tây 053 (Năm Tăng), xã An Tây |
0,21 |
|
0,21 |
Công trình dạng tuyến |
An Tây |
Ngân sách |
Năm 2023 |
9 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐX. 061 |
1,12 |
|
1,12 |
Công trình dạng tuyến |
Hòa Lợi |
Ngân sách |
Năm 2023 |
10 |
Đường từ Trạm y tế xã An Điền đến Trường THCS xã An Điền, xã An Điền |
0,65 |
|
0,65 |
Công trình dạng tuyến |
An Điền |
Ngân sách |
Năm 2023 |
11 |
Nâng cấp BTNN tuyến đường từ chùa Hưng Tân Tự đến nhà ông Kim |
0,03 |
|
0,03 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Định |
Ngân sách |
Năm 2022 |
12 |
Nâng cấp BTNN tuyến đường từ nhà ông 5 Mắm đến nhà ông Út Mái |
0,02 |
|
0,02 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Định |
Ngân sách |
Năm 2022 |
13 |
Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông Út Nơ đến bà Hương |
0,02 |
|
0,02 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Định |
Ngân sách |
Năm 2022 |
14 |
Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông Út Nơ đến nhà ông Nga |
0,09 |
|
0,09 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Định |
Ngân sách |
Năm 2022 |
15 |
Dự án đầu tư xây dựng đường Vành Đai 4 thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ Cầu Thủ Biên - sông Sài Gòn (giai đoạn 1) |
103,56 |
|
103,56 |
Công trình dạng tuyến |
Hòa Lợi, Thới Hòa, An Điền, An Tây |
Ngân sách |
Năm 2022 |
16 |
Xây dựng hạ tầng Khu TTHC An Điền mở rộng (giai đoạn 1) |
6,01 |
|
6,01 |
Thửa đất số 3977, 458, tờ bản đồ số 13, 7 |
An Điền |
Ngân sách |
Năm 2023 |
17 |
Dự án mở Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Bến Cát |
2,60 |
1,50 |
1,10 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 9 |
Mỹ Phước |
Ngân sách |
Năm 2022 |
18 |
Nghĩa trang nhân dân thị xã Bến Cát |
7,20 |
|
7,20 |
Thửa đất số 149, 1PT152, tờ bản đồ số 3 |
An Điền |
Ngân sách |
Năm 2022 |
19 |
Văn phòng khu phố 5 - Chánh Phú Hòa |
0,05 |
|
0,05 |
Thửa đất số 3889, tờ bản đồ số 11 |
Chánh Phú Hòa |
Ngân sách |
Năm 2023 |
VI |
Huyện Bàu Bàng |
74,55 |
0,00 |
74,55 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường kết nối từ khu công nghiệp Bàu Bàng đến đường ĐT 749 |
10,95 |
|
10,95 |
Công trình dạng tuyến |
Lai Hưng Long Nguyên |
Ngân sách |
Năm 2022 |
2 |
Trạm biến áp 220kV Lai Uyên và đường dây đấu nối |
5,59 |
|
5,59 |
Công trình dạng tuyến |
Lai Uyên |
Doanh nghiệp |
Năm 2022 |
3 |
4 tuyến đường giao thông và hồ bơi |
3,07 |
|
3,07 |
Công trình dạng tuyến |
Lai Hưng |
Ngân sách |
Năm 2022 |
4 |
Các tuyến đường lô thuộc nông trường cao su Long Nguyên |
10,00 |
|
10,00 |
Công trình dạng tuyến |
Long Nguyên |
Ngân sách |
Năm 2022 |
5 |
Các tuyến đường lô nông trường do công ty cao su bàn giao lại địa phương |
5,30 |
|
5,30 |
Công trình dạng tuyến |
Lai Uyên |
Ngân sách |
Năm 2023 |
6 |
Các tuyến đường lô nông trường do công ty cao su bàn giao lại địa phương |
7,90 |
|
7,90 |
Công trình dạng tuyến |
Hưng Hòa |
Ngân sách |
Năm 2023 |
7 |
Các tuyến đường lô nông trường do công ty cao su bàn giao lại địa phương |
16,70 |
|
16,70 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Hưng |
Ngân sách |
Năm 2023 |
8 |
Các tuyến đường lô nông trường do công ty cao su bàn giao lại địa phương |
1,70 |
|
1,70 |
Công trình dạng tuyến |
Cây Trường II |
Ngân sách |
Năm 2023 |
9 |
Các tuyến đường lô nông trường do Viện Nghiên cứu Cao su Việt Nam bàn giao lại địa phương |
3,70 |
|
3,70 |
Công trình dạng tuyến |
Lai Hưng |
Ngân sách |
Năm 2023 |
10 |
Nâng cấp BTXM đường từ Tây QL 13 đến QL 13 ấp 1 xã Trừ Văn Thố |
1,20 |
|
1,20 |
Công trình dạng tuyến |
Trừ Văn Thố |
Ngân sách |
Năm 2023 |
11 |
Công trình gia cố chống sạt lở suối Đòn Gánh |
0,60 |
|
0,60 |
Công trình dạng tuyến |
Long Nguyên |
Ngân sách |
Năm 2023 |
12 |
TBA 220kV Bến Cát 2 và đấu nối và Đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát 2 |
0,90 |
|
0,90 |
Công trình dạng tuyến |
Lai Hưng, Lai Uyên, Long Nguyên |
Doanh nghiệp |
Năm 2022 |
13 |
Doanh trại Trung đội dân quân thường trực huyện Bàu Bàng |
0,50 |
|
0,50 |
KCN và đô thị Bàu Bàng |
Lai Uyên |
Ngân sách |
Năm 2022 |
14 |
Nhà thi đấu đa năng |
3,00 |
|
3,00 |
Thửa đất số 2, tờ bản đồ số 47 |
Lai Hưng |
Ngân sách |
Năm 2023 |
15 |
Trung tâm văn hóa xã Trừ Văn Thố |
0,37 |
|
0,37 |
Thửa đất số 135, tờ bản đồ số 87 |
Trừ Văn Thố |
Ngân sách |
Năm 2023 |
16 |
Văn phòng ấp Long Thành (Trường mầm non Sao Mai) |
0,41 |
|
0,41 |
Thửa đất số 46, tờ bản đồ số 07 |
Long Nguyên |
Ngân sách |
Năm 2022 |
17 |
Văn phòng ấp 2 |
0,30 |
|
0,30 |
Một phần thửa đất số 5, tờ bản đồ số 28 |
Tân Hưng |
Ngân sách |
Năm 2022 |
18 |
Văn phòng ấp 3 |
0,30 |
|
0,30 |
Thửa đất số 1PT136, tờ bản đồ số 25 |
Tân Hưng |
Ngân sách |
Năm 2022 |
19 |
Văn phòng ấp 4 |
0,30 |
|
0,30 |
Một phần thửa đất số 5, tờ bản đồ số 26 |
Tân Hưng |
Ngân sách |
Năm 2022 |
20 |
Văn phòng ấp Long Thành (cũ) |
0,50 |
|
0,50 |
Một phần thửa 8, tờ bản đồ 70 |
Long Nguyên |
Ngân sách |
Năm 2023 |
21 |
Văn phòng ấp Cầu Sắt |
0,10 |
|
0,10 |
Một phần thửa đất số 77, tờ bản đồ số 3 |
Lai Hưng |
Ngân sách |
Năm 2023 |
22 |
Văn phòng ấp 4 |
0,30 |
|
0,30 |
Một phần thửa đất số 24, tờ bản đồ số 13 |
Hưng Hòa |
Ngân sách |
Năm 2023 |
23 |
Văn phòng khu phố Bàu Bàng |
0,05 |
|
0,05 |
Thửa đất số 18, tờ bản đồ số 54 |
Lai Uyên |
Xã hội hóa |
Năm 2023 |
24 |
Văn phòng khu phố Đồng Chèo |
0,31 |
|
0,31 |
Một phần thửa đất số 87, tờ bản đồ số 38 |
Lai Uyên |
Xã hội hóa |
Năm 2023 |
25 |
Văn phòng ấp Nhà Mát |
0,50 |
|
0,50 |
Một phần thửa đất số 10, tờ bản đồ số 73 |
Long Nguyên |
Ngân sách |
Năm 2023 |
VII |
Huyện Phú Giáo |
55,97 |
0,00 |
55,97 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp cấp phối đá dăm tuyến nhánh hẻm 12, đường 1/5, khu phố 6 |
0,07 |
|
0,07 |
Công trình dạng tuyến |
Phước Vĩnh |
Ngân sách |
Năm 2023 |
2 |
Nâng cấp bê tông xi măng hẻm 06, đường 1/5, khu phố 6 |
0,18 |
|
0,18 |
Công trình dạng tuyến |
Phước Vĩnh |
Ngân sách |
Năm 2023 |
3 |
Nâng cấp đường nhánh cầu nhỏ |
0,07 |
|
0,07 |
Công trình dạng tuyến |
An Thái |
Ngân sách |
Năm 2023 |
4 |
Tuyến đường Tân Hiệp 56 nối dài (điểm đầu từ đường Tân Hiệp 56 đến đất bà Thảo, ấp 6, dài 100m) |
0,05 |
|
0,05 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Hiệp |
Xã hội hóa |
Năm 2023 |
5 |
Tuyến đường Đồi Đá nối dài (điểm đầu từ cuối đường Đồi Đá đến đường Tân Hiệp 58, ấp 6, dài 1.200m) |
0,60 |
|
0,60 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Hiệp |
Xã hội hóa |
Năm 2023 |
6 |
Cụm công nghiệp Tam Lập 2 |
50,00 |
|
50,00 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 41 |
Tam Lập |
Doanh nghiệp |
Năm 2023 |
7 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Phước Hòa |
5,00 |
|
5,00 |
Một phần thửa đất số 90, tờ bản đồ số 57 |
Phước Hòa |
Ngân sách |
Năm 2023 |
VIII |
Huyện Dầu Tiếng |
60,92 |
0,00 |
60,92 |
|
|
|
|
1 |
Hệ thống xử lý nước thải thị trấn Dầu Tiếng |
1,70 |
|
1,70 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 30 |
Dầu Tiếng |
Ngân sách |
Năm 2022 |
2 |
Chợ An Lập (giai đoạn 2) |
2,10 |
|
2,10 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 32 |
An Lập |
Ngân sách |
Năm 2022 |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT744 (đoạn từ Km24+460 đến ngã tư Cầu Cát) |
1,00 |
|
1,00 |
Công trình dạng tuyến |
Thanh Tuyền, Thanh An, Dầu Tiếng |
Ngân sách |
Năm 2022 |
4 |
Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT ấp Bàu Khai (đoạn từ Nhà bà 5 Đắng đến sông Thị Tính) |
0,30 |
|
0,30 |
Công trình dạng tuyến |
An Lập |
Ngân sách |
Năm 2022 |
5 |
Đầu tư nâng cấp đường GTNT ĐX6 xã An Lập (đoạn từ ĐT748 lô 57, 58 Nông trường cao su An Lập) và tuyến cống thoát nước ĐX6 ra cống Hố Cạn của công ty TNHH TM Nam An Bình Dương) |
1,00 |
|
1,00 |
Công trình dạng tuyến |
An Lập |
Ngân sách |
Năm 2022 |
6 |
Nâng cấp, mở rộng, mở mới đường GTNT ấp Phú Bình (đoạn từ Nhà Ông Sang đến nhà Bà Ngợi) |
0,20 |
|
0,20 |
Công trình dạng tuyến |
An Lập |
Ngân sách |
Năm 2022 |
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn qua trung tâm xã Minh Tân) |
6,61 |
|
6,61 |
Công trình dạng tuyến |
Minh Tân |
Ngân sách |
Năm 2022 |
8 |
Nâng cấp, mở rộng đường vào Khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng |
11,37 |
|
11,37 |
Công trình dạng tuyến |
Định Thành |
Ngân sách |
Năm 2022 |
9 |
Nâng cấp, mở rộng, làm mới thông tuyến từ Định Thành 11 đến Định Thành 14 |
0,40 |
|
0,40 |
Công trình dạng tuyến |
Định Thành |
Ngân sách |
Năm 2022 |
10 |
Khu Tái định cư Minh Hòa |
0,21 |
|
0,21 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 12 |
Minh Hòa |
Ngân sách |
Năm 2023 |
11 |
Khu Tái định cư Thanh Tuyền |
0,20 |
|
0,20 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 19 |
Thanh Tuyền |
Ngân sách |
Năm 2023 |
12 |
Trường Trung học phổ thông Thanh Tuyền |
3,09 |
|
3,09 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 19 |
Thanh Tuyền |
Ngân sách |
Năm 2023 |
13 |
Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường GTNT ấp Đất Đỏ (đoạn từ ĐT 748 đến nhà ông 3 Lưới) |
0,20 |
|
0,20 |
Công trình dạng tuyến |
An Lập |
Ngân sách |
Năm 2022 |
14 |
Nhà máy nước Dầu Tiếng |
1,01 |
|
1,01 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 21 |
Dầu Tiếng |
Doanh Nghiệp |
Năm 2023 |
15 |
Cảng thủy nội địa Thanh An |
12,43 |
|
12,43 |
Công trình dạng tuyến |
Thanh An |
Doanh Nghiệp |
Năm 2023 |
16 |
Nâng cấp đường GTNT (từ ĐH 713 đến ngã 3 nhà ông Nhảy, ấp Suối Cát (Thanh Tuyền 115); Từ nhà bà Dặng đến lô 46 NTCS An Lập, ấp Đường Long (Thanh Tuyền 84) |
0,30 |
|
0,30 |
Công trình dạng tuyến |
Thanh Tuyền |
Ngân sách |
Năm 2023 |
17 |
Nghĩa trang nhân dân Thị xã Bến Cát |
18,80 |
|
18,80 |
|
An Lập |
Ngân sách |
Năm 2023 |
IX |
Huyện Bắc Tân Uyên |
79,70 |
0,00 |
79,70 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp BTXM đường Tân Thành 15, Tân Thành 22, Tân Thành 44, Tân Thành 13 |
0,20 |
|
0,20 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Thành |
Ngân sách |
Năm 2022 |
2 |
Nâng cấp BTXM đường Tân Lập 07, Tân Lập 14, Tân Lập 28 |
0,30 |
|
0,30 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Lập |
Ngân sách |
Năm 2022 |
3 |
Trạm 110kV Bình Mỹ và đường dây đấu nối |
0,53 |
|
0,53 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Mỹ |
Ngân sách |
Năm 2022 |
4 |
Lộ ra 110kV trạm 220kV Bình Mỹ |
0,20 |
|
0,20 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Mỹ; Tân Lập |
Ngân sách |
Năm 2022 |
5 |
Đường dây 500kV Bình Dương 1 - rẽ Sông Mây - Tân Định |
2,88 |
|
2,88 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Mỹ, Tân Thành, Tân Định, Đất Cuốc, Lạc An |
Ngân sách |
Năm 2022 |
6 |
Đường dây đấu nối 220kV Trạm biến áp 500kV Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng -Sông Mây |
2,60 |
|
2,60 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Định, Bình Mỹ, Tân Lập |
Ngân sách |
Năm 2022 |
7 |
Trạm biến áp 220kV Tân Định 2 và đấu nối |
6,40 |
|
6,40 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Bình |
Ngân sách |
Năm 2022 |
8 |
Trạm biến áp 220kV Bình Mỹ và đường dây đấu nối |
4,74 |
|
4,74 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Mỹ; Tân Lập |
Ngân sách |
Năm 2022 |
9 |
Xây dựng công viên Thị trấn Tân Thành (trường Hoa Phong Lan cũ) |
0,13 |
|
0,13 |
Một phần thửa đất 170, tờ bản đồ số 7 |
Tân Thành |
Ngân sách |
Năm 2022 |
10 |
Nâng cấp, mở rộng sỏi đỏ đường Tân Thành 64, Tân Thành 65 |
4,03 |
|
4,03 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Thành |
Ngân sách |
Năm 2022 |
11 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu Tái định cư huyện Bắc Tân Uyên (phần phát sinh) |
0,37 |
|
0,37 |
Công trình dạng tuyến |
Đất Cuốc |
Ngân sách |
Năm 2022 |
12 |
Bồi thường, hỗ trợ xây dựng Trường THCS Bình Mỹ |
3,00 |
|
3,00 |
Một phần thửa đất số 116, tờ bản đồ số 52 |
Bình Mỹ |
Ngân sách |
Năm 2022 |
13 |
Trạm Y tế thị trấn Tân Thành (xây dựng mới) |
0,32 |
|
0,32 |
Một phần thửa đất số 60, tờ bản đồ số 31 |
Tân Thành |
Ngân sách |
Năm 2023 |
14 |
Dự án đầu tư xây dựng đường Vành Đai 4 thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ Cầu Thủ Biên - sông Sài Gòn (giai đoạn 1) |
24,00 |
|
24,00 |
Công trình dạng tuyến |
Đất Cuốc, Tân Lập, Bình Mỹ |
Ngân sách |
Năm 2023 |
15 |
Dự án xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc |
30,00 |
|
30,00 |
Công trình dạng tuyến |
Thường Tân, Tân Mỹ |
Ngân sách |
Năm 2023 |
A.1.2 |
CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ |
627,00 |
0,00 |
627,00 |
|
|
|
|
I |
Thị xã Bến Cát |
627,00 |
0,00 |
627,00 |
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị Bắc An Tây |
70,00 |
|
70,00 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 43, 44, 49, 50 |
An Tây |
Đấu thầu thực hiện dự án |
Năm 2023 |
2 |
Khu đô thị Đông An Tây |
289,00 |
|
289,00 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 49, 50, 54, 55, 58, 59, An Tây; 10, 11, 18, 19, Phú An |
An Tây, Phú An |
Đấu thầu thực hiện dự án |
Năm 2023 |
3 |
Khu đô thị Tây An Tây |
268,00 |
|
268,00 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 48, 49, 53, 54, 57, 58, 60, 61, An |
An Tây, Phú An |
Đấu thầu thực hiện dự án |
Năm 2023 |
|
|
|
|
|
Tây; 19, 26, Phú An |
|
|
|
A.2 |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 3 NĂM (ĐỊA PHƯƠNG GIẢI TRÌNH ĐANG THỰC HIỆN) |
1.147,07 |
199,55 |
947,60 |
|
|
|
|
A.2.1 |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN XÂY DỰNG KẾT CẤU HẠ TẦNG KỸ THUẬT CỦA ĐỊA PHƯƠNG |
1.047,07 |
199,55 |
847,60 |
|
|
|
|
I |
Thành phố Thủ Dầu Một |
0,92 |
0,00 |
0,92 |
|
|
|
|
1 |
Trạm 110 kV T3 và đường dây 110kV T3 trạm 220kV Tân Định |
0,64 |
|
0,64 |
Công trình dạng tuyến |
Phú Tân |
Doanh nghiệp |
Năm 2021 |
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn An Ninh |
0,28 |
|
0,28 |
Công trình dạng tuyến |
Phú Cường |
Ngân sách |
Năm 2021 |
II |
Thành phố Dĩ An |
48,20 |
9,60 |
38,60 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường D5, D8 phường Bình An |
1,35 |
|
1,35 |
Công trình dạng tuyến |
Bình An |
Ngân sách |
Năm 2017 |
2 |
Đường trục chính Đông Tây - Đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp đường Quốc lộ 1K |
9,96 |
6,29 |
3,67 |
Công trình dạng tuyến |
Đông Hoà, Bình An, Bình Thắng |
Ngân sách |
Năm 2017 |
3 |
Đường kết nối KCN Tân Đông Hiệp B vào đường Mỹ Phước - Tân Vạn |
0,39 |
|
0,39 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Đông Hiệp |
Doanh nghiệp |
Năm 2017 |
4 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT 743 (đoạn từ Miếu Ông Cù - nút giao Sóng Thần) |
11,21 |
|
11,21 |
Công trình dạng tuyến |
Dĩ An, Tân Đông Hiệp |
Ngân sách |
Năm 2016 |
5 |
Xây dựng đường Bắc Nam 3 (Đoạn từ MP-TV đến đường ĐT743) |
3,93 |
0,68 |
3,25 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 4BA; aBA.5; 2BA.12; 2BA.6 |
Bình An |
Ngân sách |
Năm 2016 |
6 |
Nút giao thông cổng chính ĐHQG |
0,31 |
0,08 |
0,23 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 6DH.6; 6DH.7 |
Đông Hòa |
Ngân sách |
Năm 2015 |
7 |
Xây dựng đường trên kênh T4 |
1,45 |
|
1,45 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Đông Hiệp |
Ngân sách |
Năm 2021 |
8 |
NC, MR đường 30/4, phường Bình Thắng, thành phố Dĩ An |
3,39 |
1,51 |
1,88 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Thắng |
Ngân sách |
Năm 2021 |
9 |
Hệ thống thoát nước suối Lồ Ồ |
2,00 |
|
2,00 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 4.BA.2; |
Bình Thắng, Bình An |
Ngân sách |
Năm 2018 |
|
|
|
|
|
4.BA.3; 4.BA.8; 4.BA.9 |
|
|
|
10 |
Rạch Cái Cầu |
8,62 |
1,04 |
7,58 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Đông Hiệp, Bình An |
Ngân sách |
Năm 2018 |
11 |
Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A) |
5,59 |
|
5,59 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Thắng |
Ngân sách |
Năm 2021 |
III |
Thành phố Thuận An |
98,65 |
8,66 |
89,99 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 743 (Đoạn từ Miếu Ông Cù - nút giao thông Sóng Thần) |
14,44 |
8,66 |
5,78 |
Công trình dạng tuyến |
An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hoà |
Ngân sách |
Năm 2017 |
2 |
Đường PKV 21A (Đường vào Trung tâm VH- TDTT) |
0,63 |
|
0,63 |
Công trình dạng tuyến |
Lái Thiêu |
Ngân sách |
Năm 2017 |
3 |
Cải tạo, mở rộng quốc lộ 13 (đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến điểm giao với đường Lê Hồng Phong và mở rộng các nút giao) |
15,00 |
|
15,00 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Hoà, Hưng Định, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú |
Ngân sách |
Năm 2017 |
4 |
Đầu tư mở rộng tuyến đường ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm (nối với đường ven sông Sài Gòn) |
0,53 |
|
0,53 |
Công trình dạng tuyến |
Lái Thiêu, Bình Nhâm |
Ngân sách |
Năm 2017 |
5 |
Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 63-64 (Đoạn từ Thủ Khoa Huân đến Hồ Văn Mên) |
3,57 |
|
3,57 |
Công trình dạng tuyến |
An Thạnh |
Ngân sách |
Năm 2017 |
6 |
Xây dựng mới đường Hưng Định 15 |
3,18 |
|
3,18 |
Công trình dạng tuyến |
Hưng Định |
Ngân sách |
Năm 2018 |
7 |
Bồi thường GPMB cho dự án xây dựng mới đường D4, N4 (đường vào Trường tiểu học Thuận Giao 2) |
1,33 |
|
1,33 |
Công trình dạng tuyến |
Thuận Giao |
Ngân sách |
Năm 2018 |
8 |
Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 51 (đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Thạnh Bình) |
0,99 |
|
0,99 |
Công trình dạng tuyến |
An Thạnh |
Ngân sách |
Năm 2019 |
9 |
Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung |
3,75 |
|
3,75 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Chuẩn |
Ngân sách |
Năm 2019 |
10 |
Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước- Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên |
0,10 |
|
0,10 |
Công trình dạng tuyến |
An Phú |
Ngân sách |
Năm 2019 |
11 |
Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát |
4,00 |
|
4,00 |
Công trình dạng tuyến |
An Thạnh |
Ngân sách |
Năm 2019 |
12 |
Nâng cấp mở rông đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường đài liệt sĩ Tân Phước Khánh |
9,70 |
|
9,70 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Chuẩn |
Ngân sách |
Năm 2019 |
13 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trịnh Hoài Đức |
1,20 |
|
1,20 |
Công trình dạng tuyến |
An Thạnh |
Ngân sách |
Năm 2020 |
14 |
Xây dựng mới đường An Thạnh 24 |
3,06 |
|
3,06 |
Công trình dạng tuyến |
An Thạnh |
Ngân sách |
Năm 2020 |
15 |
Giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thị xã Thuận An |
21,26 |
|
21,26 |
Công trình dạng tuyến |
An Thạnh, Bình Chuẩn, Thuận Giao |
Ngân sách |
Năm 2020 |
16 |
Xây dựng khu tái định cư An Thạnh, thành phố Thuận An |
7,20 |
|
7,20 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 12 |
An Thạnh |
Ngân sách |
Năm 2020 |
17 |
Nâng cấp đường dây 110kV Thuận An - Vsip 2 thành 2 mạch và phân pha 2x300m2 (phát sinh thu hồi đất trụ móng) |
0,10 |
|
0,10 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Hoà |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
18 |
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm 90 |
1,08 |
|
1,08 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Nhâm |
Ngân sách |
Năm 2021 |
19 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Lộng nối dài |
0,40 |
|
0,40 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Nhâm |
Ngân sách |
Năm 2021 |
20 |
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm 40 |
0,50 |
|
0,50 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Nhâm |
Ngân sách |
Năm 2021 |
21 |
Nâng cấp, mở rông đường Hưng Định 20 |
1,10 |
|
1,10 |
Công trình dạng tuyến |
Hưng Định |
Ngân sách |
Năm 2021 |
22 |
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Chuẩn 67 |
3,30 |
|
3,30 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Chuẩn |
Ngân sách |
Năm 2021 |
23 |
Trường tiểu học An Phú 3 |
2,23 |
|
2,23 |
Thửa đất số 38, 48, 49, 258, tờ bản đồ số 141 |
An Phú |
Ngân sách |
Năm 2021 |
IV |
Thành phố Tân Uyên |
40,34 |
15,79 |
24,55 |
|
|
|
|
1 |
Đường dẫn vào trường THCS Tân Hiệp |
0,25 |
|
0,25 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Hiệp |
Ngân sách |
Năm 2019 |
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 746 đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa (đoạn qua phường Hội Nghĩa) |
13,70 |
4,95 |
8,75 |
Công trình dạng tuyến |
Hội Nghĩa |
Ngân sách |
Năm 2020 |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sỹ Tân Phước Khánh, thành phố Tân Uyên |
4,00 |
1,00 |
3,00 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Phước Khánh |
Ngân sách |
Năm 2020 |
4 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 402, phường Tân Phước Khánh |
10,49 |
6,64 |
3,85 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Phước Khánh, Thái Hòa |
Ngân sách |
Năm 2020 |
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 401, phường Thái Hòa |
5,28 |
3,20 |
2,08 |
Công trình dạng tuyến |
Thái Hòa |
Ngân sách |
Năm 2020 |
6 |
Giải phóng mặt bằng thi công hạ lưu cống ngang Km 7+67 trên đường ĐT 747B (điểm đầu giáp ĐT 747B đến giáp mương Đầu Cùng) |
0,25 |
|
0,25 |
Công trình dạng tuyến |
Khánh Bình |
Ngân sách |
Năm 2021 |
7 |
Trạm 110kV Thạnh Phước và ĐD 110kV trạm 110kV Thạnh Phước - trạm 220kV Tân Uyên |
0,54 |
|
0,54 |
Công trình dạng tuyến |
Thạnh Phước |
Doanh nghiệp |
Năm 2019 |
8 |
Lộ ra 110kV Trạm 220kV Tân Uyên |
0,42 |
|
0,42 |
Công trình dạng tuyến |
Thái Hòa, Thạnh Phước |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
9 |
Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân |
0,10 |
|
0,10 |
Công trình dạng tuyến |
Uyên Hưng |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
10 |
Trạm biến áp 110kV VSIP 2-MR2 và đường dây đấu nối |
0,50 |
|
0,50 |
Công trình dạng tuyến |
Vĩnh Tân |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
11 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dự kiến xây dựng trụ sở các ngành trên địa bàn thành phố Tân Uyên |
2,44 |
|
2,44 |
Thửa đất số 96, tờ bản đồ số 35 |
Uyên Hưng |
Ngân sách |
Năm 2021 |
12 |
Xây dựng Hoa viên khu phố An Thành, phường Thái Hòa |
0,26 |
|
0,26 |
Thửa đất số 134, tờ bản đồ số 11 |
Thái Hòa |
Ngân sách |
Năm 2021 |
13 |
Xây dựng Công viên khu phố Dư Khánh, phường Thạnh Phước |
0,73 |
|
0,73 |
Thửa đất số 432, 618, 361, 694, tờ bản đồ số 12 |
Thạnh Phước |
Ngân sách |
Năm 2021 |
14 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư Dư Khánh, phường Thạnh Phước |
1,38 |
|
1,38 |
Thửa đất số 376, 378, 380, 427, 428, 429, 430, 431, 444, 445, 446, 447, 448, 502, 503, 504, 505, 516, 517, tờ bản đồ số 12 |
Thạnh Phước |
Ngân sách |
Năm 2021 |
V |
Thị xã Bến Cát |
174,32 |
19,65 |
154,75 |
|
|
|
|
1 |
Đường dây 110kV đấu nối trạm 110kV Cheng Loong |
0,14 |
|
0,14 |
Công trình dạng tuyến |
An Tây, An Điền |
Doanh nghiệp |
Năm 2019 |
2 |
Công trình Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 4 và ĐD đấu nối |
0,45 |
|
0,45 |
Công trình dạng tuyến |
Thới Hòa |
Doanh nghiệp |
Năm 2019 |
3 |
Lộ ra 110kV trạm 220kV Bến Cát 2 |
0,77 |
|
0,77 |
Công trình dạng tuyến |
An Điền, Thới Hòa |
Doanh nghiệp |
Năm 2019 |
4 |
Công trình Trạm biến áp 110kV Ascendas và đường dây 110kV An Tây - Ascendas. |
0,50 |
|
0,50 |
Công trình dạng tuyến |
An Điền, An Tây |
Doanh nghiệp |
Năm 2018 |
5 |
Công trình Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 3 và ĐD đấu nối. |
0,45 |
|
0,45 |
Công trình dạng tuyến |
Thới Hòa |
Doanh nghiệp |
Năm 2018 |
6 |
Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực thị xã Bến Cát (KH2018: Quy hoạch khu XLNT 7ha) |
15,00 |
|
15,00 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 4, 5 |
Thới Hòa |
Doanh nghiệp |
Năm 2018 |
7 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 748 (đoạn từ giáp giao lộ Ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước) |
48,20 |
15,60 |
32,60 |
Công trình dạng tuyến |
An Điền, Phú An |
Ngân sách |
Năm 2020 |
8 |
Xây dựng Cầu Đò mới qua sông Thị Tính |
3,55 |
|
3,55 |
Công trình dạng tuyến |
Mỹ Phước, An Điền |
Ngân sách |
Năm 2019 |
9 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan (Nâng cấp mở rộng Cầu Quan) |
0,76 |
|
0,84 |
Công trình dạng tuyến |
Mỹ Phước |
Ngân sách |
Năm 2015 |
10 |
Dự án mở rộng Nghĩa trang công viên Bình Dương (Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Chánh Phú Hòa) |
100,00 |
|
100,00 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 28, 29, 33 |
Chánh Phú Hòa |
Doanh nghiệp |
Năm 2018 |
11 |
Dự án đường ven sông Thị Tính (đoạn từ ĐH 606 đến ranh dự án khu dân cư Cầu Đò) và khu công viên ven sông Thị Tính dọc theo khu dân cư Cầu Đò |
4,50 |
4,05 |
0,45 |
Công trình dạng tuyến |
An Điền |
Ngân sách |
Năm 2019 |
VI |
Huyện Bàu Bàng |
78,05 |
5,92 |
72,13 |
|
|
|
|
1 |
Đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát |
1,25 |
|
1,25 |
Công trình dạng tuyến |
Trừ Văn Thố, Lai Uyên, Lai Hưng |
Doanh nghiệp |
Năm 2019 |
2 |
Đường dây 110kV trạm 110kV Thanh An - trạm 220kV Bến Cát |
1,30 |
|
1,30 |
Công trình dạng tuyến |
Long Nguyên, Lai Hưng |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
3 |
Các lộ ra 110kV Trạm biến áp 220kV Bến Cát |
0,30 |
|
0,30 |
Công trình dạng tuyến |
Lai Hưng |
Doanh nghiệp |
Năm 2021 |
4 |
Công trình đường dây 110kV từ trạm 220kV Bến Cát đến trạm 220kV Chơn Thành |
1,00 |
|
1,00 |
Công trình dạng tuyến |
Lai Hưng, Lai Uyên, Trừ Văn Thố |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
5 |
Lộ ra 110KV trạm 220 kV Lai Uyên |
0,28 |
|
0,28 |
Công trình dạng tuyến |
Lai Uyên |
Doanh nghiệp |
Năm 2021 |
6 |
Đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng (đoạn từ ĐT 750 đến KCN Bàu Bàng) |
45,60 |
|
45,60 |
Công trình dạng tuyến |
Lai Uyên |
Ngân sách |
Năm 2018 |
7 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐH 618 |
11,76 |
5,04 |
6,72 |
Công trình dạng tuyến |
Lai Uyên, Tân Hưng |
Ngân sách |
Năm 2019 |
8 |
Đường giao thông nông thôn ấp Hố Muôn |
2,40 |
0,88 |
1,52 |
Công trình dạng tuyến |
Long Nguyên |
Ngân sách |
Năm 2018 |
9 |
Đường giao thông nông thôn ấp Long Thành |
2,40 |
|
2,40 |
Công trình dạng tuyến |
Long Nguyên |
Ngân sách |
Năm 2018 |
10 |
Nâng cấp bê tông nhự nóng đường Bắc Bến Tượng (đường Lai Hưng 20 đoạn từ ngã 3 Văn phòng ấp Bến Tượng đến ngã ba đường láng nhựa Viện Nghiên cứu cao su) |
1,00 |
|
1,00 |
Công trình dạng tuyến |
Lai Hưng |
Ngân sách |
Năm 2021 |
11 |
Trường mầm non Tân Hưng |
2,00 |
|
2,00 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 25 |
Tân Hưng |
Ngân sách |
Năm 2019 |
12 |
Mở rộng Trung tâm văn hóa xã Tân Hưng |
1,50 |
|
1,50 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 25 |
Tân Hưng |
Ngân sách |
Năm 2021 |
13 |
Trường THCS Lai Uyên |
2,43 |
|
2,43 |
Thửa đất số 1154, 1155, tờ bản đồ số 50 |
Lai Uyên |
Ngân sách |
Năm 2021 |
14 |
Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Bàu Bàng |
4,00 |
|
4,00 |
Một phần thửa đất số 5905, tờ bản đồ số 42 |
Lai Uyên |
Ngân sách |
Năm 2018 |
15 |
Khu di tích ấp Bến Tượng |
0,20 |
|
0,20 |
Thửa đất số 812, tờ bản đồ số 28 |
Lai Hưng |
Ngân sách |
Năm 2020 |
16 |
Nhà làm việc của khối đoàn thể và bộ phận một cửa xã Long Nguyên |
0,38 |
|
0,38 |
Thửa đất số 54, tờ bản đồ số 29 |
Long Nguyên |
Ngân sách |
Năm 2021 |
17 |
Hội trường UBND xã Trừ Văn Thố |
0,17 |
|
0,17 |
Thửa đất số 1308, tờ bản đồ số 87 |
Trừ Văn Thố |
Ngân sách |
Năm 2021 |
18 |
Văn phòng khu phố Đồng Sổ |
0,08 |
|
0,08 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 56 |
Lai Uyên |
Ngân sách |
Năm 2021 |
VII |
Huyện Phú Giáo |
548,00 |
139,30 |
408,70 |
|
|
|
|
1 |
Đền bù, giải tỏa khu đất phía sau Trụ sở Huyện ủy và phía sau trụ sở Khối vận huyện |
0,64 |
|
0,64 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 8 |
Phước Vĩnh |
Ngân Sách |
Năm 2021 |
2 |
Khu liên hiệp xử lý chất thải rắn |
397,37 |
|
397,37 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 31 |
Tân Long |
Doanh nghiệp |
Năm 2017 |
3 |
Hệ thống thoát nước khu công nghiệp Tân Bình |
0,38 |
|
0,38 |
Một số thửa đất thuộc tờ 38 |
Phước Hòa |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
4 |
Trạm biến áp 110KV Tân Hiệp và đường dây đấu nối |
1,20 |
|
1,20 |
Công trình dạng tuyến |
Vĩnh Hòa, Tam Lập, Phước Vĩnh |
Doanh nghiệp |
Năm 2019 |
5 |
Xây dựng bổ sung trường tiểu học An Long |
0,51 |
|
0,51 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 24 |
An Long |
Ngân sách |
Năm 2021 |
6 |
Trạm biến áp 110KV Cổng Xanh và đường dây đấu nối |
0,21 |
|
0,21 |
Công trình dạng tuyến |
Phước Hòa |
Doanh nghiệp |
Năm 2021 |
7 |
Đường tạo lực Bàu Bàng - Phú Giáo - Bắc Tân Uyên |
144,30 |
139,30 |
5,00 |
Công trình dạng tuyến |
Vĩnh Hòa, Tam Lập, Phước Vĩnh, Phước Hòa, An Bình |
Ngân sách |
Năm 2017 |
8 |
Phân pha dây dẫn đường dây 110kV Trị An - Phú Giáo |
0,11 |
|
0,11 |
Công trình dạng tuyến |
Tam Lập, Vĩnh Hòa, Phước Hòa |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
9 |
Đường dây điện 220kV đấu nối Trạm biến áp 500kV Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng - Sông Mây |
2,12 |
|
2,12 |
Công trình dạng tuyến |
An Bình, Tam Lập, Vĩnh Hòa, Phước Hòa |
Doanh nghiệp |
Năm 2021 |
10 |
Đường dây 110kV Đồng Xoài - Phú Giáo |
1,16 |
|
1,16 |
Công trình dạng tuyến |
An Bình, Phước Vĩnh, Vĩnh Hòa |
Doanh nghiệp |
Năm 2021 |
VIII |
Huyện Dầu Tiếng |
2,80 |
0,00 |
2,80 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hàng rào rừng Kiến An |
0,40 |
|
0,40 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 35 |
An Lập |
Ngân sách |
Năm 2019 |
2 |
Hệ thống thoát nước bên ngoài ranh quy hoạch cụm công nghiệp An Lập |
2,00 |
|
2,00 |
Công trình dạng tuyến |
An Lập |
Ngân sách |
Năm 2020 |
3 |
Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT ấp Hố Cạn (đoạn từ đất ống Cấm đến đất bà Trọng) |
0,40 |
|
0,40 |
Công trình dạng tuyến |
An Lập |
Ngân sách |
Năm 2021 |
IX |
Huyện Bắc Tân Uyên |
55,79 |
0,63 |
55,16 |
|
|
|
|
1 |
Đường Đất Cuốc - Tân Mỹ |
1,70 |
|
1,70 |
Công trình dạng tuyến |
Đất Cuốc, Tân Mỹ |
Ngân sách |
Năm 2020 |
2 |
Nâng cấp, mở rộng sỏi đỏ đường Bình Mỹ 12 |
3,20 |
|
3,20 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Mỹ |
Ngân sách |
Năm 2021 |
3 |
Trạm biến áp 110kV VSIP2-MR2 và đường dây đấu nối |
0,40 |
|
0,40 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Mỹ |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
4 |
TBA 110kV Cổng Xanh và đường dây đấu nối |
0,40 |
|
0,40 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Bình |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
5 |
TBA 110kV Tân Thành và đường dây 110kV Đất Cuốc - Tân Thành |
1,06 |
|
1,06 |
Công trình dạng tuyến |
Đất Cuốc, Tân Thành |
Doanh nghiệp |
Năm 2021 |
6 |
Đường dây 110kV VSIP II MR1- VSIPII MR2 |
0,54 |
|
0,54 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Bình |
Doanh nghiệp |
Năm 2021 |
7 |
Lộ ra 110kV trạm 220kV Tân Định 2 |
0,28 |
|
0,28 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Bình |
Doanh nghiệp |
Năm 2021 |
8 |
Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân |
0,60 |
|
0,60 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Mỹ |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
9 |
Trường THPT Tân Bình |
1,96 |
|
1,96 |
Một phần thửa đất số 14, 15 tờ bản đồ số 42 |
Tân Bình |
Ngân sách |
Năm 2021 |
10 |
Xây dựng mới đường ĐH.429 |
20,05 |
|
20,05 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Mỹ, Tân Lập, Tân Thành |
Ngân sách |
Năm 2021 |
11 |
Tuyến đường dọc Sông Bé huyện Bắc Tân Uyên |
25,30 |
0,63 |
24,67 |
Công trình dạng tuyến |
Hiếu Liêm, Tân Định |
Ngân sách |
Năm 2021 |
12 |
Văn phòng ấp Vườn Ươm |
0,30 |
|
0,30 |
Một phần thửa đất số 406, tờ bản đồ số 38 |
Tân Định |
Ngân sách |
Năm 2021 |
A.2.2 |
CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ |
100,00 |
0,00 |
100,00 |
|
|
|
|
I |
Thị xã Bến Cát |
100,00 |
0,00 |
100,00 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng ICD-Cảng sông An Tây |
100,00 |
|
100,00 |
Khu Quy hoạch cảng |
An Tây |
Đấu thầu thực hiện dự án |
Năm 2021 |
B |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA |
432,45 |
361,82 |
70,63 |
|
|
|
|
I |
Huyện Bắc Tân Uyên |
432,45 |
361,82 |
70,63 |
|
|
|
|
1 |
Khu khai thác đá xây dựng (Công ty TNHH Phan Thanh) |
21,00 |
18,50 |
2,50 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 25, 26, 31 |
Thường Tân |
Doanh nghiệp |
Năm 2023 |
2 |
Khu khai thác đá xây dựng (Công ty CP Khoáng sản XD Tân Uyên FICO) |
30,23 |
27,63 |
2,60 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 9, 8, 18 |
Thường Tân |
Doanh nghiệp |
Năm 2023 |
3 |
Khu khai thác đá xây dựng (Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Liên Hiệp) |
24,64 |
24,59 |
0,05 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 26 |
Thường Tân |
Doanh nghiệp |
Năm 2023 |
4 |
Khu khai thác đá xây dựng (Công ty TNHH Hóa An Tân Uyên) |
32,40 |
27,84 |
4,56 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15, 16, 23 |
Thường Tân |
Doanh nghiệp |
Năm 2023 |
5 |
Khu khai thác đá xây dựng (Công ty TNHH SX VL XD Hưng Thịnh) |
26,80 |
17,73 |
9,07 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 50, 59, 16, 51 |
Tân Mỹ |
Doanh nghiệp |
Năm 2023 |
6 |
Khu xử lý rác thải (Tổng Công ty TM XNK Thanh Lễ) |
78,55 |
73,68 |
4,87 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 43 |
Tân Mỹ |
Doanh nghiệp |
Năm 2023 |
7 |
Khu khai thác đá xây dựng (Công ty CP Miền Đông) |
17,96 |
8,01 |
9,95 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 59, 60, 50, 51, 6, 7 |
Tân Mỹ |
Doanh nghiệp |
Năm 2023 |
8 |
Khu khai thác đá xây dựng (Công ty TNHH Bảo Thành) |
33,68 |
24,38 |
9,30 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10 |
Thường Tân |
Doanh nghiệp |
Năm 2023 |
9 |
Khu khai thác đá xây dựng (Công ty CP XD Bình Dương) |
46,30 |
38,20 |
8,10 |
Một số thửa đất |
xã Thường Tân |
Doanh nghiệp |
Năm 2023 |
|
|
|
|
|
thuộc tờ bản đồ số 24, 29, 30 |
|
|
|
10 |
Khu khai thác đá xây dựng (Công ty CP đá Hoa Tân An) |
69,30 |
59,50 |
9,80 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 24, 25, 30, 31 |
Thường Tân |
Doanh nghiệp |
Năm 2023 |
11 |
Mỏ sét gạch ngói (HTX Phước Lộc) |
12,00 |
11,96 |
0,04 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 4 |
Tân Bình |
Doanh nghiệp |
Năm 2023 |
12 |
Dự án Mỏ đá xây dựng Thường Tân II (Công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ Long Sơn) |
39,30 |
29,80 |
9,50 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 18, 26 |
Thường Tân |
Doanh nghiệp |
Năm 2023 |
13 |
Khu khai thác đá xây dựng (Công ty CP đá Hoa Tân An) |
0,29 |
|
0,29 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 30 |
Thường Tân |
Doanh nghiệp |
Năm 2021 |
|
TỔNG (A+B) |
2.897,53 |
663,59 |
2.234,15 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2024 (CÓ ĐIỀU CHỈNH VỀ TÊN GỌI, VỊ TRÍ, DIỆN TÍCH)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Trước điều chỉnh |
Sau điều chỉnh |
Chênh lệch (ha) |
||||||||
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Vị trí: Số tờ, số thửa |
Cấp xã |
Năm đăng ký kế hoạch |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Vị trí: Số tờ, số thửa |
Cấp xã |
Nguồn vốn |
|
|
A |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT |
164,12 |
|
|
|
|
186,02 |
|
|
|
21,90 |
I |
Thành phố Dĩ An |
4,69 |
|
|
|
|
2,16 |
|
|
|
-2,53 |
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Tô Vĩnh Diện |
0,72 |
Công trình dạng tuyến |
Đông Hòa |
Năm 2018 |
Nâng cấp, mở rộng đường Tô Vĩnh Diện |
0,08 |
Công trình dạng tuyến |
Đông Hòa |
Ngân sách |
-0,64 |
2 |
Tuyến đường Vành đai Đông Bắc 2 |
3,97 |
Công trình dạng tuyến |
Bình An, Bình Thắng |
Năm 2020 |
Tuyến đường Vành đai Đông Bắc 2 |
2,08 |
Công trình dạng tuyến |
Bình An, Bình Thắng |
Ngân sách |
-1,89 |
II |
Thành phố Tân Uyên |
95,29 |
|
|
|
|
160,60 |
|
|
|
65,31 |
1 |
Công trình nâng cấp BTNN và xây dụng HTTN tuyến đường từ đất ông Nguyễn Văn Tám đến khu tái định cư ấp Điều Hòa |
0,50 |
Công trình dạng tuyến |
Bạch Đằng |
Năm 2023 |
Nâng cấp BTNN và xây dụng HTTN tuyến đường từ đất ông Nguyễn Văn Tám (Điều Hòa) đến khu tái định cư (ấp Điều Hòa) |
0,50 |
Công trình dạng tuyến |
Bạch Đằng |
Ngân sách |
0,00 |
2 |
Mở rộng trường mẫu giáo Hoa Hồng |
0,06 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 12 |
Thái Hòa |
Năm 2019 |
Xây dựng các hạng mục còn lại Trường Mẫu giáo Hoa Hồng |
0,06 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 12 |
Thái Hòa |
Ngân sách |
0,00 |
3 |
Công viên 2 Văn phòng khu phố |
0,80 |
Một phần thửa đất số 307, 266, tờ bản đồ số 3; thửa đất số 302, 303, tờ bản đồ số 7; thửa đất số 145, tờ bản đồ số 15 |
Thạnh Phước |
Năm 2022 |
Xây dựng hoa viên Văn phòng các khu phố (Dư Khánh, Cây Chàm), phường Thạnh Phước |
0,80 |
Một phần thửa đất số 307, 266, tờ bản đồ số 3; thửa đất số 302, 303, tờ bản đồ số 7; thửa đất số 145, tờ bản đồ số 15 |
Thạnh Phước |
Ngân sách |
0,00 |
4 |
Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương (khu vực thành phố Tân Uyên) |
12,60 |
Công trình dạng tuyến |
Uyên Hưng, Tân Phước Khánh, Khánh Bình, Thạnh Phước, Tân Hiệp, Tân Vĩnh Hiệp |
Năm 2023 |
Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương (khu vực thành phố Tân Uyên) |
12,25 |
Công trình dạng tuyến |
Uyên Hưng, Tân Phước Khánh, Khánh Bình, Thạnh Phước, Tân Hiệp, Tân Vĩnh Hiệp |
Ngân sách |
-0,35 |
5 |
Dự án nạo vét, gia cố Suối Cái đoạn từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai |
81,33 |
Công trình dạng tuyến |
Phú Chánh, Vĩnh Tân, Tân Hiệp, Khánh Bình, Tân Vĩnh Hiệp, Tân Phước Khánh, Thái Hòa, Thạnh Phước |
Năm 2021 |
Dự án nạo vét, gia cố Suối Cái đoạn từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai |
146,99 |
Công trình dạng tuyến |
Phú Chánh, Vĩnh Tân, Tân Hiệp, Khánh Bình, Tân Vĩnh Hiệp, Tân Phước Khánh, Thái Hòa, Thạnh Phước |
Ngân sách |
65,66 |
III |
Thị xã Bến Cát |
6,77 |
|
|
|
|
8,52 |
|
|
|
1,75 |
1 |
Trạm biến áp 220kV Bến Cát 2 và đấu nối và đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát 2 |
5,75 |
Công trình dạng tuyến |
An Điền |
Năm 2021 |
Trạm biến áp 220kV Bến Cát 2 và đấu nối và đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát 2 |
7,50 |
Công trình dạng tuyến |
An Điền |
Ngân sách |
1,75 |
2 |
Trường tiểu học An Sơn |
1,02 |
Thửa đất số 43; một phần thửa số 60, 1280, 1287, 1288, 1289, 1290 |
An Điền |
Năm 2022 |
Xây dựng hàng rào khu đất quy hoạch Trường học tại ấp An Sơn, xã An Điền |
1,02 |
Thửa đất số 43; một phần thửa số 60, 1280, 1287, 1288, 1289, 1290 |
An Điền |
Ngân sách |
0,00 |
IV |
Huyện Dầu Tiếng |
5,09 |
|
|
|
|
3,08 |
|
|
|
-2,01 |
1 |
Nâng cấp đường GTNT từ ĐH 716 đến nhà ông Phong ấp Bờ Cảng, xã Long Tân |
0,50 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân |
Năm 2023 |
Nâng cấp đường GTNT từ ĐH 716 đến nhà ông Phong ấp Bờ Cảng, xã Long Tân |
0,35 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân |
Ngân sách |
-0,15 |
2 |
Nâng cấp BTN đường GTNT từ ĐH 716 đến nhà ông Liêm ấp Bờ Cảng, xã Long Tân |
0,10 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân |
Năm 2023 |
Nâng cấp BTN đường GTNT từ ĐH 716 đến nhà ông Liêm ấp Bờ Cảng, xã Long Tân |
0,06 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân |
Xã hội hóa |
-0,04 |
3 |
Sửa chữa, dăm vá tuyến đường GTNT từ ĐT 749D đến nhà bà Ngàn ấp Bờ Cảng, xã Long Tân |
0,20 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân |
Năm 2023 |
Sửa chữa, dăm vá tuyến đường GTNT từ ĐT 749D đến nhà bà Ngàn ấp Bờ Cảng, xã Long Tân |
0,12 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân |
Ngân sách |
-0,08 |
4 |
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT Long Tân 71 (đoạn từ ĐH 716 đến đất ông Phàng ấp Hố Đá, xã Long Tân |
0,20 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân |
Năm 2023 |
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT Long Tân 71 (đoạn từ ĐH 716 đến đất ông Phàng ấp Hố Đá, xã Long Tân |
0,16 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân |
Ngân sách |
-0,04 |
5 |
Nâng cấp bê tông nhựa đường GTNT từ ĐT 749A đến nhà ông Châu ấp Long Chiểu, xã Long Tân |
0,30 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân |
Năm 2023 |
Nâng cấp bê tông nhựa đường GTNT từ ĐT 749A đến nhà ông Châu ấp Long Chiểu, xã Long Tân |
0,15 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân |
Ngân sách |
-0,15 |
6 |
Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến nhà ông Thành) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân |
0,14 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân |
Năm 2023 |
Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến nhà ông Thành) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân |
0,06 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân |
Ngân sách |
-0,08 |
7 |
Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749D đến nhà ông Nguyên) ấp Vũng Tây, xã Long Tân |
0,31 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân |
Năm 2023 |
Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749D đến nhà ông Nguyên) ấp Vũng Tây, xã Long Tân |
0,20 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân |
Ngân sách |
-0,11 |
8 |
Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến Lô 27) ấp Long Chiểu, xã Long Tân |
0,48 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân |
Năm 2023 |
Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến Lô 27) ấp Long Chiểu, xã Long Tân |
0,20 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân |
Ngân sách |
-0,28 |
9 |
Nâng cấp sỏi đỏ đường GTNT (từ ĐT 749D đến nhà ông Tiền) ấp Hóc Măng, xã Long Tân |
0,50 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân |
Năm 2023 |
Nâng cấp sỏi đỏ đường GTNT (từ ĐT 749D đến nhà ông Tiền) ấp Hóc Măng, xã Long Tân |
0,15 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân |
Ngân sách |
-0,35 |
10 |
Đường GTNT từ đường N1 đến đường ĐH 711 ấp Chợ, xã Thanh Tuyền |
0,05 |
Công trình dạng tuyến |
Thanh Tuyền |
Năm 2020 |
Đường GTNT từ đường N1 đến đường ĐH 711 ấp Chợ, xã Thanh Tuyền |
0,02 |
Công trình dạng tuyến |
Thanh Tuyền |
Ngân sách |
-0,03 |
11 |
Nâng cấp Bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến nhà bà Hoàng) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân |
0,26 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân |
Năm 2022 |
Nâng cấp Bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến nhà bà Hoàng) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân |
0,16 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân |
Ngân sách |
-0,10 |
12 |
Nâng cấp sỏi đỏ đường GTNT (từ đất ông Sơn đến giáp ranh đường Hồ Chí Minh) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân |
0,85 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân |
Năm 2022 |
Nâng cấp sỏi đỏ đường GTNT (từ đất ông Sơn đến giáp ranh đường Hồ Chí Minh) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân |
0,55 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân |
Ngân sách |
-0,30 |
13 |
Đường dây 110kV trạm 110kV Thanh An - Trạm 220kv Bến Cát |
1,20 |
Công trình dạng tuyến |
Thanh An, Thanh Tuyền, An Lập |
Năm 2019 |
Đường dây 110kV trạm 110kV Thanh An - Trạm 220kv Bến Cát |
0,90 |
Công trình dạng tuyến |
Thanh An, Thanh Tuyền, An Lập |
Doanh Nghiệp |
-0,30 |
V |
Huyện Bắc Tân Uyên |
52,28 |
|
|
|
|
11,66 |
|
|
|
-40,62 |
1 |
Chuyển đổi công năng hồ Đá Bàn |
2,00 |
Một số thửa đất thuộc tờ |
Tân Thành |
Năm 2023 |
Chuyển đổi công năng hồ Đá Bàn (Giai đoạn 1) |
2,70 |
Một số thửa đất thuộc tờ |
Tân Thành |
Ngân sách |
0,70 |
|
|
|
bản đồ số 28 |
|
|
|
|
bản đồ số 28 |
|
|
|
2 |
Phân pha dây dẫn đường dây 110kV Trị An - Phú Giáo |
0,20 |
Công trình dạng tuyến |
Hiếu Liêm, Tân Định, Bình Mỹ |
Năm 2020 |
Phân pha dây dẫn đường dây 110kV Trị An - Phú Giáo |
0,30 |
Công trình dạng tuyến |
Hiếu Liêm, Tân Định, Bình Mỹ |
Doanh nghiệp |
0,10 |
3 |
Đầu tư xây dựng mới đường và cầu Vàm Tư |
18,70 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Định, Bình Mỹ |
Năm 2019 |
Đầu tư xây dựng mới đường và cầu Vàm Tư |
0,01 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Định, Bình Mỹ |
Ngân sách |
-18,69 |
4 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 746 đoạn từ ngã 3 Tân Thành đến ngã 3 Hội Nghĩa |
29,91 |
Đoạn từ Tân Thành - Tân Lập |
Tân Thành, Tân Lập |
Năm 2020 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 746 đoạn từ ngã 3 Tân Thành đến ngã 3 Hội Nghĩa |
7,60 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Thành, Tân Lập |
Ngân sách |
-22,31 |
5 |
Bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lở ven sông Đồng Nai |
1,47 |
Công trình dạng tuyến |
Lạc An, Tân Mỹ |
Năm 2019 |
Bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lở ven sông Đồng Nai |
1,05 |
Công trình dạng tuyến |
Lạc An, Tân Mỹ |
Ngân sách |
-0,42 |
B |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA |
6,20 |
|
|
|
|
4,79 |
|
|
|
-1,41 |
I |
Thành phố Dĩ An |
5,30 |
|
|
|
|
0,62 |
|
|
|
-4,68 |
1 |
Dự án khu dân cư Công ty TNHH Phát triển Đông Bình Dương |
5,30 |
Một số thửa đất thuộc dự án |
Tân Bình |
Năm 2023 |
Dự án khu dân cư Công ty TNHH Phát triển Đông Bình Dương |
0,62 |
Một số thửa đất thuộc dự án |
Tân Bình |
Doanh nghiệp |
-4,68 |
II |
Thành phố Tân Uyên |
0,30 |
|
|
|
|
0,81 |
|
|
|
0,51 |
1 |
Khu nhà ở Minh An (Cty CP ĐT BĐS Minh An) |
0,30 |
Một số thửa đất thuộc tờ |
Tân Phước Khánh |
Năm 2023 |
Khu nhà ở Minh An (Cty CP ĐT BĐS Minh An) |
0,81 |
Một số thửa đất thuộc tờ |
Tân Phước Khánh |
Doanh nghiệp |
0,51 |
|
|
|
bản đồ số 14 |
|
|
|
|
bản đồ số 14 |
|
|
|
III |
Thị xã Bến Cát |
0,60 |
|
|
|
|
3,36 |
|
|
|
2,76 |
1 |
Khu dân cư cầu Đò (Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Thuận Lợi) |
0,60 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 11, 16, 17 |
An Điền |
Năm 2021 |
Khu dân cư cầu Đò (Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Thuận Lợi) |
3,36 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 11, 16, 17 |
An Điền |
Doanh nghiệp |
2,76 |
|
TỔNG (A + B) |
170,32 |
|
|
|
|
190,81 |
|
|
|
20,49 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2024 ĐĂNG KÝ MỚI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Chủ đầu tư |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Địa điểm |
Nguồn vốn |
Pháp lý dự án |
Pháp lý vốn |
|
Vị trí: số tờ, thửa |
Cấp xã |
|
|
|
||||||
I |
Thành phố Dĩ An |
2 |
10,05 |
0,90 |
9,15 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Trung tâm Logistics Dĩ An - Giai đoạn 2 |
Công ty Cổ phần Thương mại và Du lịch Bình Dương |
6,30 |
|
6,30 |
Một số thửa đất thuộc phạm vi dự án |
Bình An, Bình Thắng |
Doanh nghiệp |
Văn bản số 2781/UBND-KTTH ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương dự án; Quyết định số 3504/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt QHCT 1/500; Văn bản của Công ty Cổ phần Thương mại và Du lịch Bình Dương về việc đăng ký dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Dĩ An |
|
2 |
Dự án Khu thương mại dịch vụ nhà ở RiTa Võ |
Công ty Cổ phần Bất động sản Phú Khang |
3,75 |
0,90 |
2,85 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 06, 07 |
Bình Thắng |
Doanh nghiệp |
Văn bản đề nghị của Công ty Cổ phần Bất động sản Phú Khang ngày 30/11/2023 |
|
|
TỔNG |
2 |
10,05 |
0,90 |
9,15 |
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ THÔNG QUA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN (LOẠI BỎ)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Địa điểm |
Nguồn vốn |
|
Vị trí: số tờ, thửa |
Cấp xã |
|
|||||
A |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT |
193,39 |
61,53 |
131,86 |
|
|
|
I |
Thành phố Thủ Dầu Một |
110,52 |
13,00 |
97,52 |
|
|
|
1 |
Cải tạo, mở rộng vỉa hè đường Ngô Gia Tự (từ Đại Lộ Bình Dương đến ranh khu đô thị Chánh Nghĩa) |
0,81 |
|
0,81 |
Công trình dạng tuyến |
Chánh Nghĩa |
Ngân sách |
2 |
Đường vào khu dân cư Hiệp Thành 1 |
0,32 |
|
0,32 |
Công trình dạng tuyến |
Hiệp Thành |
Ngân sách |
3 |
Đường D4 (từ đường Lê Hồng Phong đến đường N4 nối dài) |
0,53 |
|
0,53 |
Công trình dạng tuyến |
Phú Thọ |
Ngân sách |
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường An Mỹ - Phú Mỹ (từ đường Huỳnh Văn Lũy đến đường ĐX 02) |
1,67 |
|
1,67 |
Công trình dạng tuyến |
Phú Mỹ |
Ngân sách |
5 |
Mở mới đường phân khu D13 (từ Phạm Ngọc Thạch đến N13) phường Phú Mỹ |
1,76 |
|
1,76 |
Công trình dạng tuyến |
Phú Mỹ |
Ngân sách |
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Cừ (từ đường Hồ Văn Cống đến Rạch nhà Thờ) |
6,56 |
|
6,56 |
Công trình dạng tuyến |
Chánh Mỹ |
Ngân sách |
7 |
Xây dựng công viên công cộng (giữa 2 Rạch Thổ Ngữ) |
2,44 |
|
2,44 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 22 |
Chánh Nghĩa |
Ngân sách |
8 |
Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Thị Hiếu (từ đường Phan Đăng Lưu đến đường Nguyễn Chí Thanh) |
6,38 |
|
6,38 |
Công trình dạng tuyến |
Tân An |
Ngân sách |
9 |
Đường tổ 61, khu 8 (từ 30/4 đến đường Lê Hồng Phong) phường Phú Thọ |
0,96 |
|
0,96 |
Công trình dạng tuyến |
Phú Thọ |
Ngân sách |
10 |
Mở rộng trạm y tế phường Tân An (Tân An - Hiệp An - Định Hòa) |
0,42 |
|
0,42 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 13-3 |
Tân An |
Ngân sách |
11 |
Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã tư chợ đình |
0,78 |
|
0,78 |
Công trình dạng tuyến |
Phú Lợi, Hiệp Thành, Phú Cường, Phú Hòa |
Ngân sách |
12 |
Mở mới và thu hồi đất vùng phụ cận đường Tạo lực 6 nối dài |
4,86 |
|
4,86 |
Công trình dạng tuyến |
Hiệp An |
Ngân sách |
13 |
Đường N8-N10 (từ đường Lê Hồng Phong đến đường Nguyễn Thị Minh Khai) |
2,08 |
|
2,08 |
Công trình dạng tuyến |
Phú Hòa |
Ngân sách |
14 |
Xây dựng công viên giao lộ CMT8-Ngô Quyền |
0,50 |
|
0,50 |
Thửa đất số 411, 2032, 1080, 967, 1058; 975, 974, 973, 972, 1342, 174, 141, 1139, 144, 141, tờ bản đồ số 133, 131 |
Phú Cường |
Ngân sách |
15 |
Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ |
14,03 |
|
14,03 |
Nằm xen kẽ trong dự án |
Chánh Mỹ |
Doanh nghiệp |
16 |
Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ (giai đoạn 2) Tổng Công ty đầu tư phát triển nhà và Đô thị |
47,58 |
|
47,58 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 89, 90, 91, 94 |
Chánh Mỹ |
Doanh nghiệp |
17 |
Khu dân cư Phú Thuận |
18,34 |
13,00 |
5,34 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 04 |
Phú Lợi |
Doanh nghiệp |
18 |
Nâng cấp, cải tạo Trường THCS Chánh Nghĩa |
0,50 |
|
0,50 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 59 |
Chánh Nghĩa |
Ngân sách |
II |
Thành phố Dĩ An |
4,64 |
1,29 |
3,35 |
|
|
|
1 |
NC, MR mặt đường và HTTN đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
0,56 |
0,25 |
0,31 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số DC22 |
Đông Hòa |
Ngân sách |
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường N7 (phường Dĩ An) |
0,79 |
|
0,79 |
Công trình dạng tuyến |
Dĩ An |
Ngân sách |
3 |
Nâng cấp, mở rộng mặt đường và HTTN trục đường N7 (đường vào trường THCS tạo nguồn Bình Thắng, phường Bình Thắng) |
0,91 |
0,51 |
0,40 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Thắng |
Ngân sách |
4 |
Đường D14 (đoạn từ ĐT743A đến đường N14) |
0,98 |
0,30 |
0,68 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Thắng |
Ngân sách |
5 |
NC, MR đường Phan Huy Ích, một phần đường số 7 và một phần đường số 12, phường Dĩ An |
0,38 |
0,21 |
0,17 |
Công trình dạng tuyến |
Dĩ An |
Ngân sách |
6 |
Bồi thường GPMB phục vụ mở mới đường D1 nối QL1K và đường Vành đai ĐHQG (bên cạnh trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm) |
0,51 |
|
0,51 |
Công trình dạng tuyến |
Đông Hòa |
Ngân sách |
7 |
Đường N5 (đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp ranh dự án Chung cư Tân Bình) |
0,51 |
0,02 |
0,49 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Bình |
Xã hội hóa |
III |
Thành phố Thuận An |
4,90 |
0,00 |
4,90 |
|
|
|
1 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng Ven sông Sài Gòn (Đoạn 2) |
2,30 |
|
2,30 |
Công trình dạng tuyến |
Lái Thiêu |
Ngân sách |
2 |
Nâng cấp mở rộng đường Bình Chuẩn 16 (đoạn từ cụm công nghiệp Bình Chuẩn đến đường ĐT 743) |
1,15 |
|
1,15 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Chuẩn |
Ngân sách |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường An Phú 17 |
1,45 |
|
1,45 |
Công trình dạng tuyến |
An Phú |
Xã hội hóa |
IV |
Thành phố Tân Uyên |
6,30 |
0,00 |
6,30 |
|
|
|
1 |
Xây dựng Hoa viên khu phố Khánh Lợi, phường Tân Phước Khánh |
0,67 |
|
0,67 |
Thửa đất số 62, 97, 1412, tờ bản đồ số 9 |
Tân Phước Khánh |
Ngân sách |
2 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tô Vĩnh Diện (đoạn từ Cầu Xéo đến giáp đường ĐT 747B) |
1,03 |
|
1,03 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Phước Khánh |
Ngân sách |
3 |
Trường Trung học cơ sở Hội Nghĩa |
3,27 |
|
3,27 |
Một phần thửa đất số 57, tờ bản đồ số 7; thửa đất số 1114, tờ bản đồ số 7 |
Hội Nghĩa |
Ngân sách |
4 |
Trường Tiểu học Tân Vĩnh Hiệp B |
1,33 |
|
1,33 |
Thửa đất số 568, 648, 611 tờ bản đồ 25 |
Tân Vĩnh Hiệp |
Ngân sách |
VI |
Thị xã Bến Cát |
2,16 |
0,00 |
2,16 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Gò Cào Cào phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát |
0,23 |
|
0,23 |
Công trình dạng tuyến |
Hòa Lợi |
Ngân sách |
2 |
Hệ thống thoát nước bên ngoài hàng rào các KCN An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2 |
1,93 |
|
1,93 |
Công trình dạng tuyến |
An Điền |
Ngân sách |
VI |
Huyện Bàu Bàng |
57,52 |
47,24 |
10,28 |
|
|
|
1 |
ĐH. 617 (QL. 13 - ĐT. 749A; Nâng cấp, mở rộng) |
17,92 |
15,68 |
2,24 |
Công trình dạng tuyến |
Lai Hưng |
Ngân sách |
2 |
Đường ĐH.619 nối dài (Giáp ĐH.619 - QL13 ) |
4,48 |
|
4,48 |
Công trình dạng tuyến |
Long Nguyên |
Ngân sách |
3 |
Xây dựng đường ĐH 623 (chỉnh lại hướng tuyến) |
20,03 |
17,53 |
2,50 |
Công trình dạng tuyến |
Lai Hưng |
Ngân sách |
4 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 741B |
14,46 |
14,03 |
0,43 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Hưng, Hưng Hòa |
Ngân sách |
5 |
Nhà văn hóa và Hội trường ấp 3 |
0,32 |
|
0,32 |
Thửa đất số 59, tờ bản đồ số 13 |
Trừ Văn Thố |
Ngân sách |
6 |
Tượng đài huyện Bàu Bàng |
0,20 |
|
0,20 |
|
Lai Uyên |
Ngân sách |
7 |
Công viên Bằng Lăng |
0,11 |
|
0,11 |
Thửa đất số 18, tờ bản đồ số 1 |
Lai Uyên |
Ngân sách |
III |
Huyện Phú Giáo |
0,91 |
0,00 |
0,91 |
|
|
|
1 |
Trường mầm non xã An Thái (điểm mới) |
0,91 |
|
0,91 |
Thửa đất số 148, tờ bản đồ số 6 |
An Thái |
Ngân sách |
IV |
Huyện Bắc Tân Uyên |
5,34 |
0,00 |
5,34 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp BTN đường Tân Thành 28 |
0,64 |
|
0,64 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Thành |
Ngân sách |
2 |
Nâng cấp BTXM đường Tân Định 52 – nhánh 1 |
1,16 |
|
1,16 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Định |
Ngân sách |
3 |
Nâng cấp BTN tuyến đường giao thông từ giáp đường Tân Thành 62 đến đường Tân Thành 01 |
0,74 |
|
0,74 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Thành |
Ngân sách |
4 |
Trạm cấp nước huyện Bắc Tân Uyên |
2,05 |
|
2,05 |
Thửa đất số 04, tờ bản đồ số 30 |
Tân Thành |
Ngân sách |
5 |
Văn phòng ấp 1 |
0,75 |
|
0,75 |
Thửa đất số 824, 790, 791, tờ bản đồ số 33 |
Lạc An |
Ngân sách |
VI |
Huyện Dầu Tiếng |
1,10 |
0,00 |
1,10 |
|
|
|
1 |
Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường giao thông nông thôn ấp Đất Đỏ - Hằng Nù (đoạn từ đường ĐT. 748 đến đất bà Thanh, nhà ông Ba Thu) |
1,10 |
|
1,10 |
Công trình dạng tuyến |
An Lập |
Ngân sách |
B |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA |
2,26 |
0,00 |
2,26 |
|
|
|
I |
Thành phố Tân Uyên |
2,26 |
0,00 |
2,26 |
|
|
|
1 |
Dự án sản xuất các loại sản phẩm về gỗ (Cty TNHH MTV Thương mại Gỗ Nhật Xương) |
2,26 |
|
2,26 |
Thửa đất số 347, 348, 413, 415, 108, 109, 111, 133, 134, 113, 279, 280, 281, 282, 283, 333, 334, 336, 338, 340, 341, 132, 196, 197, 110, tờ bản đồ số 47 |
Khánh Bình |
Doanh nghiệp |
|
TỔNG (A + B) |
195,65 |
61,53 |
134,12 |
|
|
|