Quyết định 396/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
Số hiệu | 396/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/02/2024 |
Ngày có hiệu lực | 15/02/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Mai Hùng Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 396/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 15 tháng 02 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN PHÚ GIÁO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Căn cứ Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phú Giáo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 56/TTr-STNMT ngày 30/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phú Giáo với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2024 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu đất thu hồi được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Giáo tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Giáo và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phú Giáo được duyệt.
d) Danh mục công trình thu hồi đất loại bỏ khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (kèm theo Phụ lục 2b).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Giáo tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Giáo và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phú Giáo được duyệt.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo có trách nhiệm:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 396/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 15 tháng 02 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN PHÚ GIÁO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Căn cứ Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phú Giáo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 56/TTr-STNMT ngày 30/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phú Giáo với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2024 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu đất thu hồi được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Giáo tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Giáo và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phú Giáo được duyệt.
d) Danh mục công trình thu hồi đất loại bỏ khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (kèm theo Phụ lục 2b).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Giáo tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Giáo và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phú Giáo được duyệt.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN
PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phước Vĩnh |
An Bình |
An Linh |
An Long |
An Thái |
Phước Hòa |
Phước Sang |
Tam Lập |
Tân Hiệp |
Tân Long |
Vĩnh Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
TỔNG DTTN (1+2) |
|
54.443,85 |
3.252,14 |
6.357,47 |
2.456,14 |
2.616,05 |
6.500,68 |
6.128,35 |
2.879,26 |
11.971,04 |
2.969,42 |
4.932,29 |
4.381,01 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
46.348,22 |
2.452,12 |
5.651,16 |
2.153,41 |
2.137,37 |
5.102,01 |
4.875,81 |
2.629,20 |
10.992,31 |
2.647,29 |
4.068,91 |
3.638,63 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
582,65 |
14,73 |
34,35 |
9,37 |
18,61 |
401,00 |
25,59 |
11,03 |
12,27 |
7,43 |
16,72 |
31,55 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
39.412,57 |
2.426,90 |
5.598,04 |
2.127,89 |
2.117,15 |
4.663,44 |
4.847,43 |
2.303,89 |
5.266,57 |
2.448,80 |
4.045,34 |
3.567,12 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
5.633,53 |
|
|
|
|
|
|
|
5.633,53 |
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất tự nhiên |
RSN |
376,01 |
|
|
|
|
|
|
|
376,01 |
|
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
57,95 |
2,62 |
7,63 |
1,83 |
|
24,19 |
2,40 |
5,41 |
9,82 |
(0,44) |
0,61 |
3,88 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
661,52 |
7,87 |
11,14 |
14,32 |
1,61 |
13,38 |
0,39 |
308,87 |
70,12 |
191,50 |
6,24 |
36,08 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.095,63 |
800,02 |
706,31 |
302,73 |
478,68 |
1.398,67 |
1.252,54 |
250,06 |
978,73 |
322,13 |
863,38 |
742,38 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
476,35 |
314,00 |
|
|
|
|
10,00 |
|
|
|
|
152,35 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1.073,43 |
2,65 |
0,19 |
0,14 |
0,09 |
814,97 |
253,78 |
0,30 |
0,22 |
0,34 |
0,31 |
0,44 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
111,22 |
|
|
|
|
|
|
|
111,22 |
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
17,14 |
4,55 |
3,17 |
1,26 |
1,01 |
0,20 |
1,68 |
|
|
0,14 |
0,45 |
4,68 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
449,83 |
3,90 |
18,46 |
10,52 |
8,48 |
4,37 |
131,80 |
41,89 |
45,36 |
63,41 |
3011 |
91,53 |
2.6 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
569,19 |
95,28 |
181,77 |
|
|
|
117,86 |
|
116,58 |
|
|
57,70 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.767,86 |
200,82 |
272,73 |
80,29 |
209,53 |
337,55 |
305,78 |
127,45 |
263,94 |
117,52 |
653,20 |
199,05 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.760,83 |
156,62 |
234,59 |
65,35 |
109,00 |
127,55 |
265,19 |
106,36 |
233,29 |
90,19 |
214,68 |
158,01 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
304.79 |
1,20 |
7,93 |
0,85 |
90,52 |
128,43 |
9,26 |
13,96 |
2,75 |
15,80 |
21,17 |
12,92 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
15,92 |
7,38 |
0,37 |
|
0,35 |
|
5,64 |
1,93 |
|
|
|
0,25 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
6,40 |
2,04 |
0,45 |
0,20 |
0,57 |
0,76 |
1,28 |
0,15 |
0,15 |
0,39 |
0,25 |
0,16 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
95,00 |
15,39 |
4,43 |
3,96 |
3,41 |
38,08 |
8,78 |
1,36 |
4,47 |
4,81 |
5,60 |
4,71 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
10,41 |
3,35 |
|
1,64 |
0,38 |
0,62 |
0,69 |
|
|
0,92 |
|
2,81 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
63,64 |
0,83 |
15,17 |
0,11 |
1,13 |
38,47 |
1,70 |
1,00 |
3,11 |
|
0,62 |
1,50 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
1.54 |
0,29 |
0,11 |
0,05 |
0,10 |
0,06 |
0,27 |
0,06 |
0,20 |
0,17 |
0,21 |
0,02 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,40 |
1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
398,90 |
1,31 |
|
|
0,05 |
|
0,17 |
|
|
|
397,37 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
28,88 |
3,81 |
1,79 |
1,89 |
|
0,32 |
0,77 |
|
10,25 |
2,89 |
0,20 |
6,96 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ. nhà hỏa táng |
NTD |
73,48 |
6,88 |
5,76 |
6,06 |
4,02 |
3,26 |
11,67 |
2,63 |
9,72 |
1,97 |
9,80 |
11,71 |
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
0,29 |
|
|
|
|
|
0,29 |
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
6,38 |
0,32 |
2,13 |
0,18 |
|
|
0,07 |
|
|
0,38 |
3,30 |
|
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
12,29 |
0,63 |
2,55 |
0,62 |
0,52 |
0,48 |
1,90 |
1,26 |
0,19 |
0,65 |
2,99 |
0,50 |
2.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
10,81 |
4,84 |
|
|
1,97 |
|
3,91 |
|
|
0,05 |
0,04 |
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
994,27 |
|
166,35 |
66,73 |
120,13 |
46,86 |
233,60 |
49,47 |
60,05 |
77,87 |
67,49 |
105,72 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
117,45 |
117,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,27 |
7,74 |
1,67 |
1,30 |
0,53 |
0,69 |
1,56 |
2,24 |
0,82 |
2,92 |
1,15 |
0.65 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,45 |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
4,00 |
0,24 |
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
6,39 |
0,40 |
0,16 |
3,20 |
0,37 |
|
1,17 |
0,36 |
0,27 |
0,11 |
0,21 |
0,14 |
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.437,14 |
47,55 |
59,26 |
138,67 |
136,05 |
193,55 |
162,96 |
27,09 |
376,08 |
58,88 |
107,43 |
129,62 |
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
26,54 |
|
|
|
|
|
26,54 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Khu chức năng * |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
KDT |
3.252,14 |
3.252,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
34.812,16 |
1.991,63 |
4.926,28 |
1.872,54 |
1.856,19 |
4.150,46 |
4.314,21 |
2.050,46 |
4.687,25 |
2.179,43 |
3.600,35 |
3.102,56 |
3 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
5.766,72 |
|
|
|
|
|
|
|
5.766,72 |
|
|
|
4 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
111,22 |
|
|
|
|
|
|
|
111,22 |
|
|
|
5 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
736,22 |
736,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu dân cư nông thôn |
KNT |
8.646,99 |
|
1.336,98 |
502,43 |
577,84 |
801,24 |
1.255,63 |
532,16 |
1.121,74 |
588,80 |
979,70 |
956,71 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phước Vĩnh |
An Bình |
An Linh |
An Long |
An Thái |
Phước Hòa |
Phước Sang |
Tam Lập |
Tân Hiệp |
Tân Long |
Vĩnh Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
599,95 |
2,70 |
16,02 |
|
39,31 |
2,23 |
32,35 |
1,84 |
54,88 |
1,50 |
447,16 |
1,96 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,42 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
599,06 |
2,70 |
16,02 |
|
39,23 |
2,23 |
32,35 |
1,84 |
54,70 |
1,50 |
446,53 |
1,96 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,29 |
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
0,21 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
25,67 |
0,64 |
0,25 |
|
0,50 |
0,20 |
10,47 |
|
|
|
13,61 |
|
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,48 |
|
|
|
|
|
0,48 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
0,33 |
|
|
|
|
|
0,33 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
14,61 |
|
0,25 |
|
0,13 |
|
2,28 |
|
|
|
11,95 |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
14,50 |
|
0,25 |
|
0,04 |
|
2,26 |
|
|
|
11,95 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,11 |
|
|
|
0,09 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
9,61 |
|
|
|
0,37 |
0,20 |
7,38 |
|
|
|
1,66 |
|
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,64 |
0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN PHÚ
GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
HẠNG MỤC |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Xã, thị trấn |
Vị trí: Số tờ, số thửa |
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
I.1 |
Công trình đăng ký mới thực hiện năm 2024 |
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở công an xã An Long |
0,09 |
|
0,09 |
An Long |
Thửa đất số 99, tờ bản đồ số 10 |
2 |
Trụ sở công an xã Tam Lập |
0,22 |
|
0,22 |
Tam Lập |
Thửa đất số 191, tờ bản đồ số 41 |
3 |
Trụ sở công an xã Phước Sang |
0,30 |
|
0,30 |
Phước Sang |
Thửa đất số 159, tờ bản đồ số 11 |
4 |
Trụ sở công an xã An Thái |
0,18 |
|
0,18 |
An Thái |
Thửa đất số 230, tờ bản đồ số 14 |
5 |
Trụ sở công an xã Tân Long |
0,31 |
|
0,31 |
Tân Long |
Thửa đất số 932, tờ bản đồ số 22 |
6 |
Trụ sở công an xã Phước Hòa |
1,50 |
|
1,50 |
Phước Hòa |
Một phần thửa đất số 90, tờ bản đồ số 57 |
I.2 |
Công trình chuyển tiếp thực hiện năm 2024 |
|
|
|
|
|
1 |
Đất quốc phòng |
0,99 |
|
0,99 |
Phước Vĩnh |
Thừa đất số 618, 619, 1504, tờ bản đồ số 37 |
2 |
Trụ sở công an xã An Linh |
0,14 |
|
0,14 |
An Linh |
Thửa đất số 109, tờ bản đồ số 26 |
3 |
Trụ sở công an xã Vĩnh Hòa |
0,41 |
|
0,41 |
Vĩnh Hòa |
Thửa đất số 130, tờ bản đồ số 14 |
4 |
Trụ sở công an xã An Bình |
0,19 |
|
0,19 |
An Bình |
Thửa đất số 201, tờ bản đồ số 23 |
5 |
Trụ sở công an xã Tân Hiệp |
0,34 |
|
0,34 |
Tân Hiệp |
Một phần thửa đất số 459, tờ bản đồ số 18 |
6 |
Trụ sở công an TT Phước Vĩnh |
0,12 |
|
0,12 |
Phước Vĩnh |
Thửa đất số 146, tờ bản đồ số 45 |
7 |
Trụ sở cảnh sát PCCC-CHCN |
1,15 |
|
1,15 |
Phước Hòa |
Một phần thửa đất số 90, 91, tờ bản đồ số 57; một phần thửa đất số 62, 63, 923, tờ bản đồ số 25 |
II |
Công trình, dự án để phát triển KTXH vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
II.1 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
II.1.1 |
Công trình đăng ký mới thực hiện năm 2024 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành - đoạn qua tỉnh Bình Dương |
135,67 |
|
135,67 |
Phước Hòa, Tân Long, An Long |
Công trình dạng tuyến |
II.1.2 |
Công trình chuyển tiếp thực hiện năm 2024 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường dây 500KV Đức Hòa - Chơn Thành |
1,26 |
0,28 |
0,98 |
An Long, Tân Long |
Công trình dạng tuyến |
2 |
Trạm biến áp 500 kV Bình Dương 1 và đấu nối |
12,26 |
0,32 |
11,94 |
An Bình |
tờ 19 thửa 214, tờ 66 thửa 124 |
3 |
Đường dây 500 kV Bình Dương 1 - Chơn Thành |
2,78 |
|
2,78 |
An Bình, Phước Sang, An Thái |
Công trình dạng tuyến |
4 |
Đường dây 500 kV Bình Dương 1 - rẽ Sông Mây - Tân Định |
2,45 |
0,29 |
2,16 |
An Bình, Tam Lập |
Công trình dạng tuyến |
5 |
Đường dây điện 220kV đấu nối Trạm biến áp 500kV Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng - Sông Mây |
2,12 |
|
2,12 |
An Bình, Tam Lập |
Công trình dạng tuyến |
II.2 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
II.2.1 |
Công trình đăng ký mới thực hiện năm 2024 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng; Hạng mục khối lượng phát sinh mương dẫn hạ lưu |
1,10 |
|
1,10 |
Tam Lập, An Bình, Tân Long |
Công trình dạng tuyến |
2 |
Tuyến đường Bàu Tròn 1 (điểm đầu từ Công ty CP nông sản BNFL đến đất ông Thành) |
0,85 |
|
0,85 |
Tân Hiệp |
Công trình dạng tuyến |
3 |
Đường Vàm Suối Cây Khô (từ nhà ông Sáu Phất đến trại heo bà Cúc) |
0,63 |
|
0,63 |
Tam Lập |
Công trình dạng tuyến |
4 |
Nâng cấp sỏi đỏ đường Phước Sang 10 (ấp Tân Tiến) |
0,42 |
|
0,42 |
Phước Sang |
Công trình dạng tuyến |
5 |
Nâng cấp sỏi đỏ đường Bàu Điếc nối dài Hố Cục (ấp Đồng Thông) |
0,42 |
|
0,42 |
Phước Sang |
Công trình dạng tuyến |
6 |
Mở mới sỏi đỏ đường hẻm 70 từ ĐH 507 đến đường đồi 125 |
0,48 |
|
0,28 |
An Thái |
Công trình dạng tuyến |
7 |
Xây dựng đường BTNN hẻm số 9, đường Thanh Niên xung phong |
0,28 |
|
0,28 |
An Thái |
Công trình dạng tuyến |
8 |
Nâng cấp đường BTNN đường Suối Tre, ấp Tân Thái |
0,58 |
0,38 |
0,20 |
An Thái |
Công trình dạng tuyến |
9 |
Nâng cấp đường BTNN đường từ Km0+814 đến KM1+481 đường Cao Lương, ấp Tân Bình |
0,53 |
0,38 |
0,15 |
An Thái |
Công trình dạng tuyến |
10 |
Nâng cấp, nối dài đường BTXM 06 tuyến đường ấp 4, ấp Phú Thịnh II |
0,11 |
0,06 |
0,05 |
An Thái |
Công trình dạng tuyến |
11 |
Nâng cấp BTNN đường Cao Lương, ấp Phú Thịnh I, dài 537m |
0,65 |
0,49 |
0,16 |
An Thái |
Công trình dạng tuyến |
12 |
Nâng cấp sỏi đỏ, nối dài đường 5 Mẫu (ấp 4) |
0,18 |
0,14 |
0,04 |
An Thái |
Công trình dạng tuyến |
II.2.2 |
Công trình chuyển tiếp thực hiện năm 2023 |
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp cấp phối đá dăm tuyến nhánh hẻm 12, đường 1/5, khu phố 6 |
0,07 |
|
0,07 |
Phước Vĩnh |
Công trình dạng tuyến |
2 |
Nâng cấp bê tông xi măng hẻm 06, đường 1/5, khu phố 6 |
0,18 |
|
0,18 |
Phước Vĩnh |
Công trình dạng tuyến |
3 |
Nâng cấp đường nhánh cầu nhỏ |
0,07 |
|
0,07 |
An Thái |
Công trình dạng tuyến |
4 |
Tuyến đường Tân Hiệp 56 nối dài (điểm đầu từ đường Tân Hiệp 56 đến đất bà Thảo, ấp 6, dài 100m) |
0,05 |
|
0,05 |
Tân Hiệp |
Công trình dạng tuyến |
5 |
Tuyến đường Đồi Đá nối dài (điểm đầu từ cuối đường Đồi Đá đến đường Tân Hiệp 58, ấp 6, dài 1.200m) |
0,60 |
|
0,60 |
Tân Hiệp |
Công trình dạng tuyến |
6 |
Cụm công nghiệp Tam Lập 2 |
50,00 |
|
50,00 |
Tam Lập |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 41 |
7 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Phước Hòa |
5,00 |
|
5,00 |
Phước Hòa |
Một phần thửa đất số 90, tờ bản đồ số 57 |
8 |
Đền bù, giải tỏa khu đất phía sau Trụ sở Huyện ủy và phía sau trụ sở Khối vận huyện |
0,64 |
|
0,64 |
Phước Vĩnh |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 8 |
9 |
Khu liên hiệp xử lý chất thải rắn |
397,37 |
|
397,37 |
Tân Long |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 31 |
10 |
Hệ thống thoát nước khu công nghiệp Tân Bình |
0,38 |
|
0,38 |
Phước Hòa |
Một số thửa đất thuộc tờ 38 |
11 |
Trạm biến áp 110KV Tân Hiệp và đường dây đấu nối |
1,20 |
|
1,20 |
Vĩnh Hòa, Tam Lập, Phước Vĩnh |
Công trình dạng tuyến |
12 |
Xây dựng bổ sung trường tiểu học An Long |
0,51 |
|
0,51 |
An Long |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 24 |
13 |
Trạm biến áp 110KV Cổng Xanh và đường dây đấu nối |
0,21 |
|
0,21 |
Phước Hòa |
Công trình dạng tuyến |
14 |
Đường tạo lực Bàu Bàng - Phú Giáo - Bắc Tân Uyên |
144,30 |
139,30 |
5,00 |
Vĩnh Hòa, Tam Lập, Phước Vĩnh, Phước Hòa, An Bình |
Công trình dạng tuyến |
15 |
Phân pha dây dẫn đường dây 110kV Trị An - Phú Giáo |
0,11 |
|
0,11 |
Tam Lập, Vĩnh Hòa, Phước Hòa |
Công trình dạng tuyến |
16 |
Đường dây điện 220kV đấu nối Trạm biến áp 500kV Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng - Sông Mây |
2,12 |
|
2,12 |
An Bình, Tam Lập, Vĩnh Hòa, Phước Hòa |
Công trình dạng tuyến |
17 |
Đường dây 110kV Đồng Xoài - Phú Giáo |
1,16 |
|
1,16 |
An Bình, Phước Vĩnh, Vĩnh Hòa |
Công trình dạng tuyến |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT LOẠI BỎ KHỎI KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
HẠNG MỤC |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Xã, thị trấn |
Vị trí: Số tờ, số thửa |
1 |
Trường mầm non xã An Thái (điểm mới) |
0,91 |
|
0,91 |
An Thái |
Thửa đất số 148, tờ bản đồ số 6 |
Tổng diện tích |
0,91 |
|
0,91 |
|
|
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN
PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|
|
||||||||
Phước Vĩnh |
An Bình |
An Linh |
An Long |
An Thái |
Phước Hòa |
Phước Sang |
Tam Lập |
Tân Hiệp |
Tân Long |
Vĩnh Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.221,17 |
52,09 |
26,75 |
8,17 |
158,83 |
5,51 |
166,08 |
32,79 |
216,78 |
32,90 |
465,80 |
55,47 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
2,38 |
|
|
0,61 |
|
0,37 |
|
0,29 |
|
0,58 |
0,42 |
0,11 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1.218,32 |
52,09 |
26,75 |
7,56 |
158,75 |
5,14 |
166,08 |
32,50 |
216,60 |
32,32 |
465,17 |
55,36 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,29 |
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
0,21 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2024 CỦA HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
HẠNG MỤC |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Xã, thị trấn |
Vị trí: Số tờ, số thửa |
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH Sản xuất Phương Nam Tiến) |
2,00 |
|
2,00 |
Vĩnh Hòa |
Thửa đất số 1, 45, 93, 96, 97, 139, tờ bản đồ số 23 |
2 |
Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty Cổ phần Đồ gỗ Bình Dương) |
1,37 |
|
1,37 |
Phước Hòa |
Thửa đất số 33, tờ bản đồ số 2 |
3 |
Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH Sản xuất gỗ - Viên nén Duy Kiên Phát) |
0,80 |
|
0,80 |
Phước Hòa |
Một phần thửa đất số 69, tờ bản đồ số 50 |
4 |
Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty Cổ phần Vinadoor) |
1,03 |
|
1,03 |
Phước Sang |
Thửa đất số 571, tờ bản đồ số 19 |
5 |
Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty Cổ phần Tân Toàn Phát) |
5,00 |
|
5,00 |
Tam Lập |
Một phần thửa đất số 607, 608, tờ bản đồ số 46 |
6 |
Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty Cổ phần Gỗ Hoàng Thông Bình Dương) |
4,57 |
|
4,57 |
Vĩnh Hòa |
Thửa đất số 379, 249, 130, 192, tờ bản đồ số 37 |
7 |
Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty Cổ phần Đầu tư VĐT Việt Nam) |
0,90 |
|
0,90 |
Vĩnh Hòa |
Thửa đất số 163, tờ bản đồ số 51 |
8 |
Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH Thắng Lợi) |
4,85 |
|
4,85 |
Vĩnh Hòa |
Thửa đất số 40, 43, 303, tờ bản đồ số 51 |
9 |
Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH Hùng Anh Phát) |
0,91 |
|
0,91 |
Phước Sang |
Thửa đất số 325, tờ bản đồ số 19 |
10 |
Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty Cổ phần Sản xuất hàng gia dụng HAPROSIMEX SAIGON) |
1,31 |
|
1,31 |
Vĩnh Hòa |
Thửa đất số 508, tờ bản đồ số 37 |
11 |
Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Cty TNHH Sản xuất kinh doanh Hưng Phú) |
0,11 |
|
0,11 |
Phước Hòa |
Thửa đất số 548, 561, tờ bản đồ số 8 |
II |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án thương mại dịch vụ (DNTN Đại lý xăng dầu Phú Giáo) |
0,12 |
|
0,12 |
Phước Vĩnh |
Thửa đất số 138, tờ bản đồ số 14 |
2 |
Dự án thương mại dịch vụ (Công ty TNHH MTV Gia Phước) |
0,10 |
|
0,10 |
Phước Hòa |
Thửa đất số 477, tờ bản đồ số 19 |
III |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư khai thác khoáng sản đá xây dựng - Mỏ đá Tam Lập 2 - Khu A (Công ty Cổ phần Thành Trung) |
28,00 |
|
28,00 |
Tam Lập |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 42 |
2 |
Khai thác khoáng sản mỏ sét gạch gói Bố Lá (Công ty Cổ phần Gạch ngói Đồng Nai) |
42,00 |
31,47 |
10,53 |
Phước Hòa |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 39, 40 |
3 |
Mỏ đá Phước Vĩnh (Công ty Cổ phần Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương) |
23,00 |
|
23,00 |
Phước Vĩnh |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 52, 57, 58, 59 |
4 |
Mỏ đá xây dựng Phước Vĩnh 2 và công trình phụ trợ (Công ty TNHH Sản xuất Vật liệu xây dựng Hưng Thịnh) |
18,26 |
|
18,26 |
Phước Vĩnh |
Thửa đất số 51, 52, 59, 53, 46, 45, 57, 119, tờ bản đồ số 52; thửa đất số 14, 15, 192, tờ bản đồ số 58 |
5 |
Mỏ đá xây dựng Suối Rạc (Công ty Cổ phần Khoáng sản Tân Thịnh) |
50,04 |
|
50,04 |
An Bình |
Thửa đất số 21, 22, 41, 53, 50, tờ bản đồ số 72, |
6 |
Khu khai thác đá xây dựng (Công ty Sản xuất Vật liệu xây dựng Hưng Thịnh) |
29,00 |
|
29,00 |
Tam Lập |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 16, 17, 18, 48 |
7 |
Dự án đầu tư khai thác khoáng sản đá xây dựng - mỏ đá Tam Lập 2 - Khu B (Công ty Cổ phần Tân Uyên Fico) |
51,13 |
|
51,13 |
Tam Lập |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 42 |
8 |
Khai thác và chế biến đá xây dựng Tam Lập 3 (Công ty Cổ phần Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương) |
36,45 |
|
36,45 |
Tam Lập và Phước Vĩnh |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 16, 18, 40, 52, 57, 58 |
9 |
Dự án khai thác lộ thiên mỏ sét gạch gói Đồng Chinh (Công ty Cổ phần Gạch ngói cao cấp) |
11,85 |
|
11,85 |
Phước Hòa |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 45, 46 |
10 |
Khai thác mỏ sét gạch ngói (Công ty Cổ phần Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương) |
22,79 |
|
22,79 |
Phước Hòa |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 39, 40, 42, 45 |
IV |
Đất ở |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư và Kinh doanh Bất động sản Hoàng Gia Phú) |
46,81 |
|
46,81 |
An Long |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 1, 31 |
2 |
Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Khải Hoàn Phú Giáo) |
5,89 |
|
5,89 |
Phước Hòa |
Thửa đất số 87, 340, 341, 595, tờ bản đồ số 5, 51 |
3 |
Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đồng FC Trường An) |
2,18 |
|
2,18 |
Phước Hòa |
Thửa đất số 1068, 858, 1110, 837, tờ bản đồ số 35 |
4 |
Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Bất động sản An Thịnh Phát) |
18,81 |
|
18,81 |
Phước Hòa |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 34, 39, 40, |
5 |
Dự án nhà ở (Công ty TNHH Huy FC Trường An) |
9,14 |
|
9,14 |
Vĩnh Hòa |
Thửa đất số 215 (thửa đất mới số 599), tờ bản đồ số 38 |
6 |
Dự án nhà ở (Công ty TNHH BĐS Điền Long Bình Phát) |
19,71 |
|
19,71 |
Tân Hiệp, Phước Sang |
Phước Sang: Thửa đất số 374, 375, 382 (61, 366), 377, tờ bản đồ số 23; Tân Hiệp: 209, 19, 28, 10, 31, tờ bản đồ số 26 |
7 |
Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Xây dựng Hạ tầng Đại Phong) |
25,13 |
|
25,13 |
Tam Lập |
Thửa đất số 43, tờ bản đồ số 41 |
8 |
Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư và Kinh doanh Bất động sản Hoàng Phúc) |
67,11 |
|
67,11 |
An Long |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 1, 8, 31 |
9 |
Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần TĐ Phương Trường An) |
8,17 |
|
8,17 |
Phước Hòa |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 24 |
10 |
Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư và Kinh doanh Bất động sản Phát Đạt Phú Giáo) |
2,67 |
|
2,67 |
An Bình |
Thửa đất số 15, 20, 824, 825, tờ bản đồ số 9 |
V |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
1 |
Đấu giá khu đất thu hồi của Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Dầu Tiếng Phước Hòa |
7,14 |
|
7,14 |
An Thái |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 61 |
VI |
Giao đất, thuê đất |
|
|
|
|
|
1 |
Công viên ấp 1 (lấy từ Văn phòng ấp 1 cũ) |
0,03 |
|
0,03 |
Tân Hiệp |
Thửa đất số 656, tờ bản đồ số 19 |
2 |
Công viên ấp 2 (lấy từ Văn phòng ấp 2 cũ) |
0,02 |
|
0,02 |
Tân Hiệp |
Thửa đất số 543, tờ bản đồ số 18 |
VII |
Chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
|
|
1 |
Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) của hộ gia đình cá nhân |
132,00 |
|
132,00 |
Các xã, thị trấn |
|
2 |
Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ (TMD) của hộ gia đình cá nhân |
0,32 |
|
0,32 |
Các xã, thị trấn |
|
3 |
Chuyển mục đích sang đất ở (ONT, ODT) của hộ gia đình cá nhân |
57,47 |
|
57,47 |
Các xã, thị trấn |
|
4 |
Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác (NKH) của hộ gia đình cá nhân |
4,03 |
|
4,03 |
Các xã, thị trấn |
|