Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước kỳ 2014-2018
Số hiệu | 392/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/03/2019 |
Ngày có hiệu lực | 04/03/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Nguyễn Văn Trăm |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 392/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 04 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC KỲ 2014-2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 10/TTr-STP ngày 12 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước kỳ 2014-2018 (từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2018) do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành. Cụ thể như sau:
1. Danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2018 trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 gồm 408 văn bản (114 Nghị quyết, 277 Quyết định, 17 Chỉ thị).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2018 trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 gồm 303 văn bản (75 Nghị quyết, 225 Quyết định, 03 Chỉ thị).
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2018 trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 gồm 105 văn bản (39 Nghị quyết, 52 Quyết định, 14 Chỉ thị).
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2018 trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 gồm 18 văn bản (05 Nghị quyết, 13 Quyết định).
5. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2018 trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 gồm 81 văn bản (20 Nghị quyết, 58 Quyết định, 03 Chỉ thị).
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước kỳ 2014-2018:
1. Sở Tư pháp có trách nhiệm xây dựng hệ cơ sở dữ liệu phục vụ công tác xây dựng, kiểm tra, rà soát văn bản của địa phương.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm đăng Công báo toàn bộ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước kỳ 2014-2018.
3. Sở Tài chính có trách nhiệm bảo đảm kinh phí thực hiện công tác hệ thống hóa theo đúng quy định.
4. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản cho phù hợp theo quy định của văn bản quy phạm pháp luật cấp trên và tình hình thực tế của địa phương.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch HĐND, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC
CÁC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA TỈNH BÌNH PHƯỚC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, Ký hiệu |
Thời gian ban hành |
Tên gọi của văn bản |
Hết hiệu lực |
Quyết định công bố hết hiệu lực |
Ngành/ Lĩnh vực |
Ghi chú |
|||
I. NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
|
|
|
|
|||||||
1 |
Nghị quyết |
01/2014/NQ-HĐND |
31/7/2014 |
Về ban hành Quy chế hoạt động tiếp xúc cử tri của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
|
HĐND tỉnh |
|
|||
2 |
Nghị quyết |
02/2014/NQ-HĐND |
31/7/2014 |
Về việc quy định về mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
|
|
Tư pháp |
|
|||
3 |
Nghị quyết |
03/2014/NQ-HĐND |
31/7/2014 |
Thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bình Phước đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
|
|
Xây dựng |
|
|||
4 |
Nghị quyết |
04/2014/NQ-HĐND |
31/7/2014 |
Về việc quy định danh mục và mức thu phí sử dụng đường bộ dự án nâng cấp mở rộng đường ĐT 741 đoạn Đồng Xoài - Phước Long. |
x |
2933/QĐ-UBND |
Tài chính |
|
|||
5 |
Nghị quyết |
05/2014/NQ-HĐND |
31/7/2014 |
Về việc quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh |
x |
2933/QĐ-UBND |
Tài chính |
|
|||
6 |
Nghị quyết |
06/2014/NQ-HĐND |
31/7/2014 |
Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh |
x |
2933/QĐ-UBND |
Tài chính |
|
|||
7 |
Nghị quyết |
07/2014/NQ-HĐND |
31/7/2014 |
Về danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất đến năm 2015 |
x |
3017/QĐ-UBND |
KH & ĐT |
|
|||
8 |
Nghị quyết |
08/2014/NQ-HĐND |
31/7/2014 |
Về việc điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2014 tỉnh Bình Phước |
x |
3017/QĐ-UBND |
KH & ĐT |
|
|||
9 |
Nghị quyết |
09/2014/NQ-HĐND |
31/7/2014 |
Về việc điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2014 tỉnh Bình Phước |
x |
3017/QĐ-UBND |
Tài chính |
|
|||
10 |
Nghị quyết |
10/2014/NQ-HĐND |
31/7/2014 |
Về việc điều chỉnh khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 |
x |
3017/QĐ-UBND |
Tài chính |
|
|||
11 |
Nghị quyết |
11/2014/NQ-HĐND |
31/7/2014 |
Về việc thông qua Đề án đề nghị công nhận thị xã Đồng Xoài là đô thị loại III, trực thuộc tỉnh Bình Phước |
|
|
Xây dựng |
|
|||
12 |
Nghị quyết |
13/2014/NQ-HĐND |
10/12/2014 |
Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2015 |
x |
3017/QĐ-UBND |
HĐND tỉnh |
|
|||
13 |
Nghị quyết |
14/2014/NQ-HĐND |
10/12/2014 |
Mở rộng Đề án thí điểm thành lập Ban của Hội đồng nhân dân cấp xã của tỉnh |
|
|
HĐND tỉnh |
|
|||
14 |
Nghị quyết |
15/2014/NQ-HĐND |
10/12/2014 |
Về việc quy định mức chi kinh phí bảo đảm cho công tác Hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Tư pháp |
|
|||
15 |
Nghị quyết |
16/2014/NQ-HĐND |
10/12/2014 |
Về nhiệm vụ năm 2015 |
x |
3017/QĐ-UBND |
HĐND tỉnh |
|
|||
16 |
Nghị quyết |
17/2014/NQ-HĐND |
10/12/2014 |
Thông qua Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2015 |
x |
3017/QĐ-UBND |
KH & ĐT |
|
|||
17 |
Nghị quyết |
18/2014/NQ-HĐND |
10/12/2014 |
Về việc phê chuẩn dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2015, tỉnh Bình Phước |
x |
3017/QĐ-UBND |
Tài chính |
|
|||
18 |
Nghị quyết |
19/2014/NQ-HĐND |
10/12/2014 |
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2013 |
x |
3017/QĐ-UBND |
Tài chính |
|
|||
19 |
Nghị quyết |
20/2014/NQ-HĐND |
10/12/2014 |
Về việc thông qua mức thu phí sử dụng đường bộ dự án BOT Quốc lộ 13, đoạn từ km 62+700 (ranh giới tỉnh Bình Dương) đến km 95+000 (thị trấn An Lộc - Bình Long - Bình Phước) |
x |
2933/QĐ-UBND |
Tài chính |
|
|||
20 |
Nghị quyết |
21/2014/NQ-HĐND |
10/12/2014 |
Về việc thông qua mức thu phí sử dụng đường bộ dự án BOT đường ĐT 741, đoạn từ km 49+537 (ranh giới tỉnh Bình Dương) đến km 72+861 (Trường Cao đẳng công nghiệp cao su) |
x |
2933/QĐ-UBND |
Tài chính |
|
|||
21 |
Nghị quyết |
22/2014/NQ-HĐND |
10/12/2014 |
Về việc quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho cơ quan thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
x |
35/QĐ-UBND |
Tài chính |
|
|||
22 |
Nghị quyết |
23/2014/NQ-HĐND |
10/12/2014 |
Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
|
|
TN & MT |
|
|||
23 |
Nghị quyết |
24/2014/NQ-HĐND |
10/12/2014 |
Thông qua khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2014 |
|
|
TN & MT |
|
|||
24 |
Nghị quyết |
01/2015/NQ-HĐND |
30/7/2015 |
Về việc điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2015, tỉnh BP |
x |
3017/QĐ-UBND |
Tài chính |
|
|||
25 |
Nghị quyết |
02/2015/NQ-HĐND |
30/7/2015 |
Về việc thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2015, tỉnh Bình Phước. |
x |
3017/QĐ-UBND |
KH & ĐT |
|
|||
26 |
Nghị quyết |
03/2015/NQ-HĐND |
30/7/2015 |
Thông qua quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh BP giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019 |
|
|
TN & MT |
|
|||
27 |
Nghị quyết |
04/2015/NQ-HĐND |
30/7/2015 |
Thông qua Đề án nâng cao chất lượng hiệu quả bảo vệ ANTT của Lực lượng Công an xã giai đoạn 2015-2020 |
|
|
Công an |
|
|||
28 |
Nghị quyết |
05/2015/NQ-HĐND |
30/7/2015 |
Quy định một số nội dung chi đối với Công tác xóa mù chữ, phổ cập giáo dục trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
x |
35/QĐ-UBND |
GD & ĐT |
|
|||
29 |
Nghị quyết |
06/2015/NQ-HĐND |
30/7/2015 |
Về việc thông qua tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
KH & ĐT |
|
|||
30 |
Nghị quyết |
07/2015/NQ-HĐND |
14/12/2015 |
Về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân năm 2016 |
x |
35/QĐ-UBND |
HĐND tỉnh |
|
|||
31 |
Nghị quyết |
08/2015/NQ-HĐND |
14/12/2015 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2016 |
x |
35/QĐ-UBND |
KH & ĐT |
|
|||
32 |
Nghị quyết |
09/2015/NQ-HĐND |
14/12/2015 |
Thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 |
x |
35/QĐ-UBND |
KH & ĐT |
|
|||
33 |
Nghị quyết |
10/2015/NQ-HĐND |
14/12/2015 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 |
|
|
KH & ĐT |
|
|||
34 |
Nghị quyết |
11/2015/NQ-HĐND |
14/12/2015 |
Thông qua dự toán ngân sách địa phương phân bổ dự toán chi ngân sách năm 2016, tỉnh Bình phước |
x |
35/QĐ-UBND |
Tài chính |
|
|||
35 |
Nghị quyết |
12/2015/NQ-HĐND |
14/12/2015 |
Phê duyệt tổng kết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2014 |
x |
35/QĐ-UBND |
Tài chính |
|
|||
36 |
Nghị quyết |
13/2015/NQ-HĐND |
14/12/2015 |
Thông qua quy định mức thu, quản lý, sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh |
|
|
Tài chính |
|
|||
37 |
Nghị quyết |
14/2015/NQ-HĐND |
14/12/2015 |
Về việc Sửa đổi điểm 1, mục II, điều 1 nghị quyết số 28/2012/NQ-HĐND ngày 17/12/2012 của hội đồng nhân dân tỉnh. |
x |
2933/QĐ-UBND |
NN & PTNT |
|
|||
38 |
Nghị quyết |
15/2015/NQ-HĐND |
14/12/2015 |
Về việc bãi bỏ một phần điểm a, khoản 2 điều 1 nghị quyết số 12/2012/NQ-HĐND ngày 06/8/2012 của hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
x |
2933/QĐ-UBND |
Tư pháp |
|
|||
39 |
Nghị quyết |
16/2015/NQ-HĐND |
14/12/2015 |
Thông qua quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Bình Phước đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030. |
|
|
TN & MT |
|
|||
40 |
Nghị quyết |
17/2015/NQ-HĐND |
14/12/2015 |
Quy định về số lượng chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn ấp, khu phố và các đối tượng khác công tác ở xã, phường, thị trấn; ở thôn ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Nội vụ |
|
|||
41 |
Nghị quyết |
18/2015/NQ-HĐND |
14/12/2015 |
Thông qua tiêu thức phân công cơ quan thuế trực tiếp quản lý thuế đối với các doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
x |
35/QĐ-UBND |
Cục thuế |
|
|||
42 |
Nghị quyết |
01/2016/NQ-HĐND |
22/4/2016 |
Thông qua mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
x |
35/QĐ-UBND |
Tư pháp |
|
|||
43 |
Nghị quyết |
02/2016/NQ-HĐND |
22/4/2016 |
Thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
x |
2933/QĐ-UBND |
TN & MT |
|
|||
44 |
Nghị quyết |
03/2016/NQ-HĐND |
04/7/2016 |
Ban hành Quy định cụ thể một số nội dung về hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
|
|
HĐND tỉnh |
|
|||
45 |
Nghị quyết |
04/2016/NQ-HĐND |
04/7/2016 |
Về ban hành Nội quy các kỳ họp của HĐND tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
|
|
HĐND tỉnh |
|
|||
46 |
Nghị quyết |
05/2016/NQ-HĐND |
04/7/2016 |
Ban hành Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Phước |
|
|
HĐND tỉnh |
|
|||
47 |
Nghị quyết |
06/2016/NQ-HĐND |
05/7/2016 |
Về việc thông qua Kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016, tỉnh Bình Phước |
x |
2933/QĐ-UBND |
KH & ĐT |
|
|||
48 |
Nghị quyết |
07/2016/NQ-HĐND |
05/7/2016 |
Ban hành quy định các nguyên tắc, tiêu chí, mức phân bổ nguồn vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020, tỉnh Bình Phước |
|
|
KH & ĐT |
|
|||
49 |
Nghị quyết |
08/2016/NQ-HĐND |
17/10/2016 |
Về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2017 |
x |
2933/QĐ-UBND |
HĐND tỉnh |
|
|||
50 |
Nghị quyết |
09/2016/NQ-HĐND |
17/10/2016 |
Ban hành Quy định về chính sách đối với quỹ đất nông nghiệp tách ra khỏi lâm phần theo quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
TN & MT |
|
|||
51 |
Nghị quyết |
10/2016/NQ-HĐND |
06/12/2016 |
Ban hành Quy chế về quyền và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức cá nhân đối với hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
|
HĐND tỉnh |
|
|||
52 |
Nghị quyết |
11/2016/NQ-HĐND |
06/12/2016 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 |
x |
2933/QĐ-UBND |
NN & PTNT |
|
|||
53 |
Nghị quyết |
12/2016/NQ-HĐND |
06/12/2016 |
Về việc quyết định chủ trương đầu tư các dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016 - 2020 |
x |
35/QĐ-UBND |
KH & ĐT |
|
|||
54 |
Nghị quyết |
13/2016/NQ-HĐND |
06/12/2016 |
Thông quan kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 |
|
|
KH & ĐT |
|
|||
55 |
Nghị quyết |
14/2016/NQ-HĐND |
06/12/2016 |
Thông qua kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2017 |
x |
2933/QĐ-UBND |
KH & ĐT |
|
|||
56 |
Nghị quyết |
15/2016/NQ-HĐND |
06/12/2016 |
Thông qua định mức phân bổ chi ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 |
|
|
Tài chính |
|
|||
57 |
Nghị quyết |
16/2016/NQ-HĐND |
07/12/2016 |
Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 tỉnh Bình Phước |
|
|
Tài chính |
|
|||
58 |
Nghị quyết |
17/2016/NQ-HĐND |
07/12/2016 |
Thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
x |
2933/QĐ-UBND |
TN & MT |
|
|||
59 |
Nghị quyết |
18/2016/NQ-HĐND |
07/12/2016 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho cơ quan thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Tài chính |
|
|||
60 |
Nghị quyết |
19/2016/NQ-HĐND |
07/12/2016 |
Thông qua quy định mức thu phí đường bộ Dự án đầu tư nâng cấp Quốc lộ 13 đoạn từ thị trấn An Lộc đến ngã ba Chiu Riu theo hình thức BOT |
x |
35/QĐ-UBND |
Tài chính |
|
|||
61 |
Nghị quyết |
20/2016/NQ-HĐND |
07/12/2016 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 09/2012/NQ-HĐND ngày 06/8/2012 của HĐND tỉnh quy định mức chi đối với hoạt động của Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
VH, TT & DL |
|
|||
62 |
Nghị quyết |
21/2016/NQ-HĐND |
07/12/2016 |
Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước áp dụng cho năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 |
|
|
GD & ĐT |
|
|||
63 |
Nghị quyết |
22/2016/NQ-HĐND |
07/12/2016 |
Quy định một số nội dung chi đối với công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
GD & ĐT |
|
|||
64 |
Nghị quyết |
23/2016/NQ-HĐND |
07/12/2016 |
Về việc quy định mức chi hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của các cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Nội vụ |
|
|||
65 |
Nghị quyết |
24/2016/NQ-HĐND |
07/12/2016 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 19/2004/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh quy định về thu, chi phí dự thi, dự tuyển vào các trường đào tạo thuộc địa phương quản lý |
|
|
GD & ĐT |
|
|||
66 |
Nghị quyết |
25/2016/NQ-HĐND |
07/12/2016 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 17/2009/NQ-HĐND ngày 14/12/2009 của HĐND tỉnh về việc quy định thu quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Bộ CHQS |
|
|||
67 |
Nghị quyết |
26/2016/NQ-HĐND |
07/12/2016 |
Bãi bỏ nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND ngày 31/7/2009 của HĐND tỉnh quy định về lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh |
|
|
Tư pháp |
|
|||
68 |
Nghị quyết |
27/2016/NQ-HĐND |
07/12/2016 |
Quy định về chính sách đối với già làng trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Ban dân tộc |
|
|||
69 |
Nghị quyết |
28/2016/NQ-HĐND |
07/12/2016 |
Quy định về đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
VH, TT & DL |
|
|||
70 |
Nghị quyết |
29/2016/NQ-HĐND |
07/12/2016 |
Thông qua Đề án Quy hoạch tổng thể hệ thống cơ sở của lực lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ tỉnh Bình Phước đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
|
|
Công an |
|
|||
71 |
Nghị quyết |
30/2017/NQ-HĐND |
19/7/2017 |
Về chương trình giám sát của HĐND tỉnh năm 2018 |
|
|
HĐND tỉnh |
|
|||
72 |
Nghị quyết |
31/2017/NQ-HĐND |
19/7/2017 |
Ban hành Quy định về chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
KH & ĐT |
|
|||
73 |
Nghị quyết |
32/2017/NQ-HĐND |
19/7/2017 |
Quyết định chủ tương đầu tư các dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Phước. |
|
|
KH & ĐT |
|
|||
74 |
Nghị quyết |
33/2017/NQ-HĐND |
19/7/2017 |
Thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công năm 2017 |
x |
2933/QĐ-UBND |
KH & ĐT |
|
|||
75 |
Nghị quyết |
34/2017/NQ-HĐND |
19/7/2017 |
Về thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Phước và danh mục các dự án có thay đổi so với các nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
x |
2933/QĐ-UBND |
TN & MT |
|
|||
76 |
Nghị quyết |
35/2017/NQ-HĐND |
19/7/2017 |
Thông qua kế hoạch điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020. |
|
|
KH & ĐT |
|
|||
77 |
Nghị quyết |
36/2017/NQ-HĐND |
19/7/2017 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu Quốc tế Hoa Lư |
|
|
Ban QLKKT |
|
|||
78 |
Nghị quyết |
37/2017/NQ-HĐND |
19/7/2017 |
Ban hành quy định về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
|
|
KH & ĐT |
|
|||
79 |
Nghị quyết |
38/2017/NQ-HĐND |
19/7/2017 |
Quy định về phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
NN & PTNT |
|
|||
80 |
Nghị quyết |
39/2017/NQ-HĐND |
19/7/2017 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu phí đường bộ Dự án đầu tư nâng cấp Quốc lộ 13 đoạn từ thị trấn An Lộc đến ngã ba Chiu Riu theo hình thức BOT |
|
|
Tài chính |
|
|||
81 |
Nghị quyết |
40/2017/NQ-HĐND |
19/7/2017 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 18/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua tiêu thức phân công cơ quan thuế trực tiếp quản lý thuế đối với các doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh. |
|
|
Thuế |
|
|||
82 |
Nghị quyết |
41/2017/NQ-HĐND |
19/7/2017 |
Quy định về mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Tư pháp |
|
|||
83 |
Nghị quyết |
42/2017/NQ-HĐND |
19/7/2017 |
Quy định về mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Tư pháp |
|
|||
84 |
Nghị quyết |
43/2017/NQ-HĐND |
19/7/2017 |
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp giấy chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Tài chính |
|
|||
85 |
Nghị quyết |
44/2017/NQ-HĐND |
19/7/2017 |
Quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Tư pháp |
|
|||
86 |
Nghị quyết |
45/2017/NQ-HĐND |
19/7/2017 |
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
GD & ĐT |
|
|||
87 |
Nghị quyết |
46/2017/NQ-HĐND |
12/12/2017 |
Quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Y tế |
|
|||
88 |
Nghị quyết |
47/2017/NQ-HĐND |
12/12/2017 |
Về việc điều chỉnh quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng, quy hoạch 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2017-2020 |
|
|
NN & PTNT |
|
|||
89 |
Nghị quyết |
48/2017/NQ-HĐND |
12/12/2017 |
Về mức hỗ trợ và nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018-2020. |
|
|
NN & PTNT |
|
|||
90 |
Nghị quyết |
49/2017/NQ-HĐND |
12/12/2017 |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Phước. |
|
|
TN & MT |
|
|||
91 |
Nghị quyết |
50/2017/NQ-HĐND |
12/12/2017 |
Về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
x |
2933/QĐ-UBND |
TN & MT |
|
|||
92 |
Nghị quyết |
51/2017/NQ-HĐND |
12/12/2017 |
Về quy định phân cấp nhiệm vụ chi kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Tài chính |
|
|||
93 |
Nghị quyết |
52/2017/NQ-HĐND |
12/12/2017 |
Về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Tài chính |
|
|||
94 |
Nghị quyết |
53/2017/NQ-HĐND |
12/12/2017 |
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi Hội nghị trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Tài chính |
|
|||
95 |
Nghị quyết |
54/2017/NQ-HĐND |
12/12/2017 |
Về bãi bỏ các nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước quy định về phí trên địa bàn tỉnh |
|
|
Tài chính |
|
|||
96 |
Nghị quyết |
55/2017/NQ-HĐND |
12/12/2017 |
Quy định về mức chi, chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Thanh tra |
|
|||
97 |
Nghị quyết |
01/2018/NQ-HĐND |
12/07/2018 |
Quy định lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
LĐ, TB & XH |
|
|||
98 |
Nghị quyết |
02/2018/NQ-HĐND |
12/07/2018 |
Chính sách hỗ trợ đặc thù đẩy mạnh giảm nghèo bền vững cho đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Bình Phước giai đoạn 2018-2020 |
|
|
Ban dân tộc |
|
|||
99 |
Nghị quyết |
03/2018/NQ-HĐND |
12/07/2018 |
Quy định chế độ, chính sách hỗ trợ thêm đối với cán bộ, công chức, viên chức, hợp đồng lao động thực hiện tinh giản biên chế diện dôi dư do sắp xếp tổ chức bộ máy; nghỉ theo nguyện vọng |
|
|
Nội vụ |
|
|||
100 |
Nghị quyết |
04/2018/NQ-HĐND |
12/07/2018 |
Kéo dài thời gian hưởng chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức được luân chuyển, điều động, biệt phái đến nhận công tác tại huyện Phú Riềng |
|
|
Nội vụ |
|
|||
101 |
Nghị quyết |
05/2018/NQ HĐND |
12/07/2018 |
Sửa đổi nội dung quy định tại số thứ tự 3,5 mục I khoản Điều 1 Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Tư pháp |
|
|||
102 |
Nghị quyết |
06/2018/NQ-HĐND |
12/07/2018 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung quy định tại Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh quy định về số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố và các đối tượng khác công tác ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Nội vụ |
|
|||
103 |
Nghị quyết |
07/2018/NQ-HĐND |
12/07/2018 |
Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Tài chính |
|
|||
104 |
Nghị quyết |
08/2018/NQ-HĐND |
12/07/2018 |
Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
|
|
Tài chính |
|
|||
105 |
Nghị quyết |
09/2018/NQ-HĐND |
12/07/2018 |
Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Xây dựng |
|
|||
106 |
Nghị quyết |
10/2018/NQ-HĐND |
12/07/2018 |
Thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
x |
2933/QĐ-UBND |
TN & MT |
|
|||
107 |
Nghị quyết |
11/2018/NQ-HĐND |
12/07/2018 |
Điều chỉnh, bổ sung danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên của tỉnh Bình Phước được đầu tư trực tiếp vào cho vay từ nguồn vốn của Quỹ đầu tư phát triển Bình Phước giai đoạn 2018-2020 |
|
|
Tài chính |
|
|||
108 |
Nghị quyết |
12/2018/NQ-HĐND |
14/12/2018 |
Quy định thời hạn phê chuẩn báo cáo tổng quyết toán ngân sách nhà nước cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh và thời hạn UBND gửi báo cáo tổng quyết toán ngân sách nhà nước hằng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
|
|
Tài chính |
|
|||
109 |
Nghị quyết |
13/2018/NQ-HĐND |
14/12/2018 |
Thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
|
|
TN & MT |
|
|||
110 |
Nghị quyết |
14/2018/NQ-HĐND |
14/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh. |
|
|
KH & ĐT |
|
|||
111 |
Nghị quyết |
15/2018/NQ-HĐND |
14/12/2018 |
Quy định nội dung và định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án đối với một số dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
|
|
Xây dựng |
|
|||
112 |
Nghị quyết |
16/2018/NQ-HĐND |
14/12/2018 |
Bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 theo Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh. |
|
|
Xây dựng |
|
|||
113 |
Nghị quyết |
17/2018/NQ-HĐND |
14/12/2018 |
Quy định chính sách khuyến khích, hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức tham gia đào tạo, bồi dưỡng và thu hút nhân lực chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Bình Phước; |
|
|
Nội vụ |
|
|||
114 |
Nghị quyết |
18/2018/NQ-HĐND |
14/12/2018 |
Quy định phí tham quan di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh, công trình văn hóa và bảo tàng trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
VH, TT & DL |
|
|||
II. QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
|||||||||||
1 |
Quyết định |
01/2014/QĐ-UBND |
17/01/2014 |
Về việc quy định phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
TN & MT |
|
|||
2 |
Quyết định |
02/2014/QĐ-UBND |
23/1/2014 |
Quyết định ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước |
x |
3017/QĐ-UBND |
Nội vụ |
|
|||
3 |
Quyết định |
03/2014/QĐ-UBND |
23/01/2014 |
Ban hành quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật tỉnh Bình Phước |
x |
35/QĐ-UBND |
Liên hiệp khoa học và Kỹ thuật |
|
|||
4 |
Quyết định |
04/2014/QĐ-UBND |
28/02/2014 |
Đính chính Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh |
|
|
TN& MT |
|
|||
5 |
Quyết định |
05/2014/QĐ-UBND |
21/3/2014 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 47/2007/QĐ-UBND ngày 04/9/2007 của UBND tỉnh về việc thành lập Ban Điều hành trồng mới 5 triệu ha rừng tỉnh Bình Phước |
|
|
NN & PTNT |
|
|||
6 |
Quyết định |
06/2014/QĐ-UBND |
21/3/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
GT & VT |
|
|||
7 |
Quyết định |
07/2014/QĐ-UBND |
08/5/2014 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 60/2008/QĐ-UBND ngày 11/9/2008 và Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND ngày 27/02/2009 của UBND tỉnh |
|
|
NN & PTNT |
|
|||
8 |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND |
14/5/2014 |
Ban hành Quy định quản lý và thực hiện Quyết định số 33/2013/QĐ-TTg ngày 04/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục thực hiện chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số đến năm 2015, trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
x |
35/QĐ-UBND |
Ban Dân tộc |
|
|||
9 |
Quyết định |
09/2014/QĐ-UBND |
14/5/2014 |
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Bình Phước đến năm 2020 và định hướng phát triển đến năm 2030 |
|
|
GT & VT |
|
|||
10 |
Quyết định |
10/2014/QĐ-UBND |
11/6/2014 |
Ban hành quy định thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Ban Dân tộc |
|
|||
11 |
Quyết định |
11/2014/QĐ-UBND |
11/6/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh |
x |
3017/QĐ-UBND |
TN & MT |
|
|||
12 |
Quyết định |
12/2014/QĐ-UBND |
24/6/2014 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
x |
3017/QĐ-UBND |
TT & TT |
|
|||
13 |
Quyết định |
13/2014/QĐ-UBND |
08/7/2014 |
Ban hành quy trình công bố kết quả thanh tra, kiểm tra; kết quả phòng chống tham nhũng, lãng phí trên các phương tiện thông tin đại chúng trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Thanh tra |
|
|||
14 |
Quyết định |
14/2014/QĐ-UBND |
08/7/2014 |
Bãi bỏ Quyết định số 62/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 của UBND tỉnh ban hành quy định về xử lý công trình xây dựng, ănten và cây trồng vi phạm công trình lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Công thương |
|
|||
15 |
Quyết định |
15/2014/QĐ-UBND |
21/8/2014 |
Về việc quy định mức thu phí sử dụng đường bộ dự án nâng cấp mở rộng đường ĐT 741 đoạn Đồng Xoài - Phước Long |
x |
2933/QĐ-UBND |
Tài chính |
|
|||
16 |
Quyết định |
16/2014/QĐ-UBND |
29/8/2014 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 105/2003/QĐ-UBND ngày 03/11/2003 và Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày 28/02/2008 của UBND tỉnh |
|
|
Ban Dân tộc |
|
|||
17 |
Quyết định |
17/2014/QĐ-UBND |
03/9/2014 |
Ban hành quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
x |
3017/QĐ-UBND |
Công thương |
|
|||
18 |
Quyết định |
18/2014/QĐ-UBND |
11/9/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 24/2013/QĐ-UBND ngày 15/5/2013 của UBND tỉnh ban hành quy định chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch trên địa bàn nông thôn tỉnh Bình Phước |
x |
35/QĐ-UBND |
NN & PTNT |
|
|||
19 |
Quyết định |
19/2014/QĐ-UBND |
30/9/2014 |
Về việc quy định thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh |
x |
2933/QĐ-UBND |
Tài chính |
|
|||
20 |
Quyết định |
20/2014/QĐ-UBND |
30/9/2014 |
Về việc quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh |
x |
2933/QĐ-UBND |
Tài chính |
|
|||
21 |
Quyết định |
21/2014/QĐ-UBND |
27/10/2014 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 187/1999/QĐ-UB ngày 11/8/1999 của UBND tỉnh và Quyết định số 02/2003/QĐ-UB ngày 14/01/2003 của UBND tỉnh |
|
|
Công thương |
|
|||
22 |
Quyết định |
22/2014/QĐ-UBND |
24/11/2014 |
Ban hành Quy định hỗ trợ kinh phí cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Bình Phước đang học tại trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
Ban Dân tộc |
|
|||
23 |
Quyết định |
23/2014/QĐ-UBND |
03/12/2014 |
Ban hành Quy chế công tác văn thư trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Nội vụ |
|
|||
24 |
Quyết định |
24/2014/QĐ-UBND |
04/12/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 của UBND tỉnh quy định quản lý và thực hiện Quyết định số 33/2013/QĐ-TTg ngày 04/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục thực hiện chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số đến năm 2015, trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
x |
35/QĐ-UBND |
Ban Dân tộc |
|
|||
25 |
Quyết định |
25/2014/QĐ-UBND |
05/12/2014 |
Ban hành Quy chế Kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
x |
35/QĐ-UBND |
Tư pháp |
|
|||
26 |
Quyết định |
26/2014/QĐ-UBND |
09/12/2014 |
Ban hành Quy định xử lý về trách nhiệm đối với Chủ rừng, Hạt kiểm lâm, UBND cấp xã thiếu kiểm tra, phát hiện, ngăn chặn hành vi phá rừng, phát, đốt rừng gây thiệt hại rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
NN & PTNT |
|
|||
27 |
Quyết định |
27/2014/QĐ-UBND |
15/12/2014 |
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
x |
2933/QĐ-UBND |
Nội vụ |
|
|||
28 |
Quyết định |
28/2014/QĐ-UBND |
16/12/2014 |
Ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản Nhà nước; tài sản là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung công quỹ Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Tư pháp |
|
|||
29 |
Quyết định |
29/2014/QĐ-UBND |
16/12/2014 |
Ban hành Quy định mức chi, quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Tư pháp |
|
|||
30 |
Quyết định |
30/2014/QĐ-UBND |
19/12/2014 |
Về việc Quy định hạn mức đất cơ sở tôn giáo khi Nhà nước giao đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
TN & MT |
|
|||
31 |
Quyết định |
31/2014/QĐ-UBND |
19/12/2014 |
Ban hành Quy định diện tích tách thửa đất đối với đất ở, hạn mức đất ở khi Nhà nước giao đất, công nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
TN & MT |
|
|||
32 |
Quyết định |
32/2014/QĐ-UBND |
19/12/2014 |
Ban hành quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2015 - 2019 |
x |
35/QĐ-UBND |
TN & MT |
|
|||
33 |
Quyết định |
33/2014/QĐ-UBND |
19/12/2014 |
Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao |
|
|
VP UBND tỉnh |
|
|||
34 |
Quyết định |
34/2014/QĐ-UBND |
19/12/2014 |
Về việc quy định mức thu phí sử dụng đường bộ dự án BOT đường ĐT741, đoạn từ km 49+537 (ranh giới tỉnh Bình Dương) đến km 72+861 (Trường Cao đẳng công nghiệp cao su) |
x |
2933/QĐ-UBND |
Tài chính |
|
|||
35 |
Quyết định |
35/2014/QĐ-UBND |
19/12/2014 |
Về việc quy định mức thu phí sử dụng đường bộ dự án BOT đường Quốc lộ 13, đoạn từ km 62+700 (ranh giới tỉnh Bình Dương) đến km 95+000 (thị trấn An Lộc - Bình Long - Bình Phước) |
x |
2933/QĐ-UBND |
Tài chính |
|
|||
36 |
Quyết định |
36/2014/QĐ-UBND |
19/12/2014 |
Về việc quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho cơ quan thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
x |
35/QĐ-UBND |
Tài chính |
|
|||
37 |
Quyết định |
37/2014/QĐ-UBND |
25/12/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ và hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
TN & MT |
|
|||
38 |
Quyết định |
38/2014/QĐ-UBND |
25/12/2014 |
Về việc bãi bỏ Chỉ thị số 04/2009/CT-UBND ngày 23/02/2009 của UBND tỉnh và Chỉ thị số 12/2012/CT-UBND ngày 29/8/2012 của UBND tỉnh |
|
|
TT & TT |
|
|||
39 |
Quyết định |
39/2014/QĐ-UBND |
27/12/2014 |
Về việc quy định hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
TN & MT |
|
|||
40 |
Quyết định |
40/2014/QĐ-UBND |
29/12/2014 |
Về việc bãi bỏ Chỉ thị số 38/1997/CT-UB ngày 28/7/1997 và Chỉ thị số 22/2001/CT-UB ngày 09/8/2001 của UBND tỉnh |
|
|
Công thương |
|
|||
41 |
Quyết định |
41/2014/QĐ-UBND |
31/12/2014 |
Ban hành Quy định về nguyên tắc, trình tự, thủ tục, trách nhiệm thực hiện rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
x |
35/QĐ-UBND |
Tư pháp |
|
|||
42 |
Quyết định |
01/2015/QĐ-UBND |
13/01/2015 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 125/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 và Quyết định số 65/2007/QĐ-UBND ngày 12/12/2007 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện, bổ nhiệm, bãi nhiệm và định mức phụ cấp Kế toán trưởng, phụ cấp kế toán trong các đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Tài chính |
|
|||
43 |
Quyết định |
02/2015/QĐ-UBND |
15/01/2015 |
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất và đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
|
|
Tài chính |
|
|||
44 |
Quyết định |
03/2015/QĐ-UBND |
26/01/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý điểm truy nhập internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng ban hành kèm theo Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 của UBND tỉnh Bình Phước |
x |
3017/QĐ-UBND |
TT & TT |
|
|||
45 |
Quyết định |
04/2015/QĐ-UBND |
05/02/2015 |
Ban hành Quy định khung giá các loại rừng và giá cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
NN & PTNT |
|
|||
46 |
Quyết định |
05/2015/QĐ-UBND |
10/03/2015 |
Ban hành quy định thực hiện quản lý nhà nước về thẩm định giá tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Tài chính |
|
|||
47 |
Quyết định |
06/2015/QĐ-UBND |
21/04/2015 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra tỉnh |
x |
2933/QĐ-UBND |
Thanh tra |
|
|||
48 |
Quyết định |
07/2015/QĐ-UBND |
12/05/2015 |
Vv bãi bỏ QĐ số 144/1999/QĐ-UB ngày 24/6/1999, QĐ số 02/2002/QĐ-UB ngày 22/01/2002, QĐ 106/2004/QĐ-UB ngày 16/11/2004 của UBND tỉnh |
|
|
Xây dựng |
|
|||
49 |
Quyết định |
08/2015/QĐ-UBND |
12/05/2015 |
Ban hành quy định về quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
KH & CN |
|
|||
50 |
Quyết định |
09/2015/QĐ-UBND |
22/05/2015 |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Ban tiếp Công dân tỉnh Bình Phước |
|
|
VP UBND tỉnh |
|
|||
51 |
Quyết định |
10/2015/QĐ-UBND |
26/05/2015 |
Về việc quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
x |
3017/QĐ-UBND |
Tư pháp |
|
|||
52 |
Quyết định |
11/2015/QĐ-UBND |
28/05/2015 |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước |
x |
|
TN & MT |
|
|||
53 |
Quyết định |
12/2015/QĐ-UBND |
01/06/2015 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề mới trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
NN & PTNT |
|
|||
54 |
Quyết định |
13/2015/QĐ-UBND |
08/06/2015 |
Ban hành quy định về chính sách, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
x |
2933/QĐ-UBND |
TN & MT |
|
|||
55 |
Quyết định |
14/2015/QĐ-UBND |
12/06/2015 |
Ban hành quy định, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước |
x |
2933/QĐ-UBND |
Nội vụ |
|
|||
56 |
Quyết định |
15/2015/QĐ-UBND |
12/06/2015 |
Ban hành quy định mức chi, quản lý và sử dụng kinh phí đảm bảo cho công tác hòa giải cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Tư pháp |
|
|||
57 |
Quyết định |
16/2015/QĐ-UBND |
30/06/2015 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp và trách nhiệm về quản lý, vận hành khai thác cầu; phê duyệt quy trình quản lý, vận hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn thuộc địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
GT & VT |
|
|||
58 |
Quyết định |
17/2015/QĐ-UBND |
01/07/2015 |
Ban hành quy định phân cấp quản lý di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
VH, TT & DL |
|
|||
59 |
Quyết định |
18/2015/QĐ-UBND |
02/07/2015 |
Ban hành Bảng giá một số loại tài nguyên để làm cơ sở tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Tài chính |
|
|||
60 |
Quyết định |
19/2015/QĐ-UBND |
14/07/2015 |
Ban hành quy định, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước |
|
|
Tư pháp |
|
|||
61 |
Quyết định |
20/2015/QĐ-UBND |
17/07/2015 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
x |
3017/QĐ-UBND |
Tài chính |
|
|||
62 |
Quyết định |
21/2015/QĐ-UBND |
27/07/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Công thương |
|
|||
63 |
Quyết định |
22/2015/QĐ-UBND |
29/07/2015 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
x |
|
Tư pháp |
|
|||
64 |
Quyết định |
23/2015/QĐ-UBND |
29/07/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp về công tác theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Tư pháp |
|
|||
65 |
Quyết định |
24/2015/QĐ-UBND |
05/08/2015 |
Quy chế phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành công thương trên địa bàn tỉnh |
|
|
Công thương |
|
|||
66 |
Quyết định |
25/2015/QĐ-UBND |
24/08/2015 |
Về việc sửa đổi khoản 3, khoản 4, điều 20 của Quy chế bán đấu giá tài sản Nhà nước, tài sản là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ Nhà nước trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh |
|
|
Tư pháp |
|
|||
67 |
Quyết định |
27/2015/QĐ-UBND |
01/09/2015 |
V/v thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh; UBND các huyện, thị xã, UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Nội vụ |
|
|||
68 |
Quyết định |
28/2015/QĐ-UBND |
07/09/2015 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học & Công nghệ tỉnh Bình Phước |
x |
|
KH & CN |
|
|||
69 |
Quyết định |
29/2015/QĐ-UBND |
07/09/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 29/01/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định Về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
GD & ĐT |
|
|||
70 |
Quyết định |
30/2015/QĐ-UBND |
07/09/2015 |
Về việc ban hành quy định về phân công, phân cấp và trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác, bảo trì và tổ chức giao thông; phê duyệt quy trình quản lý, vận hành khai thác, bảo trì các công trình đặc biệt trên đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
GT & VT |
|
|||
71 |
Quyết định |
31/2015/QĐ-UBND |
17/09/2015 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của ban Dân tộc tỉnh Bình Phước |
|
|
Ban Dân tộc |
|
|||
72 |
Quyết định |
32/2015/QĐ-UBND |
17/09/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng diện tích cao su trồng trên đất rừng sản xuất |
x |
2933/QĐ-UBND |
NN & PTNT |
|
|||
73 |
Quyết định |
33/2015/QĐ-UBND |
18/09/2015 |
Về việc ban hành quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019 |
|
|
TN & MT |
|
|||
74 |
Quyết định |
34/2015/QĐ-UBND |
07/10/2015 |
Về việc quy định một số nội dung chi đối với công tác xóa mù chữ, phổ cập giáo dục trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
x |
35/QĐ-UBND |
GD & ĐT |
|
|||
75 |
Quyết định |
35/2015/QĐ-UBND |
07/10/2015 |
Ban hành tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
KH & ĐT |
|
|||
76 |
Quyết định |
36/2015/QĐ-UBND |
16/10/2015 |
Về việc Quy định danh mục sản phẩm nông nghiệp, thủy sản đặc thù của tỉnh và một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
NN & PTNT |
|
|||
77 |
Quyết định |
37/2015/QĐ-UBND |
16/10/2015 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 159/2010/QĐ-UBND ngày 25/8/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy chế bình chọn, xét thưởng sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Công thương |
|
|||
78 |
Quyết định |
38/2015/QĐ-UBND |
30/10/2015 |
Ban hành quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Công thương |
|
|||
79 |
Quyết định |
39/2015/QĐ-UBND |
02/11/2015 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Bình Phước |
x |
2933/QĐ-UBND |
Công thương |
|
|||
80 |
Quyết định |
40/2015/QĐ-UBND |
11/11/2015 |
Ban hành Đề án nâng cao chất lượng hiệu quả bảo vệ an ninh, trật tự của lực lượng công an xã giai đoạn 2015-2020 |
|
|
Công an |
|
|||
81 |
Quyết định |
41/2015/QĐ-UBND |
18/11/2015 |
Ban hành quy định quản lý, phân cấp quản lý về sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trong đô thị trên địa bàn tỉnh |
|
|
Xây dựng |
|
|||
82 |
Quyết định |
42/2015/QĐ-UBND |
03/12/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước |
|
|
GT & VT |
|
|||
83 |
Quyết định |
43/2015/QĐ-UBND |
03/12/2015 |
Ban hành Quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Tài chính |
|
|||
84 |
Quyết định |
44/2015/QĐ-UBND |
03/12/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh ban hành quy định cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trạm thu phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
x |
35/QĐ-UBND |
TT & TT |
|
|||
85 |
Quyết định |
45/2015/QĐ-UBND |
03/12/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
x |
2933/QĐ-UBND |
TT & TT |
|
|||
86 |
Quyết định |
46/2015/QĐ-UBND |
17/12/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan hành chính Nhà nước thuộc tỉnh Bình Phước |
|
|
Nội vụ |
|
|||
87 |
Quyết định |
47/2015/QĐ-UBND |
22/12/2015 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2016 |
x |
35/QĐ-UBND |
Tài chính |
|
|||
88 |
Quyết định |
48/2015/QĐ-UBND |
23/12/2015 |
Ban hành đơn giá thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
TN & MT |
|
|||
89 |
Quyết định |
49/2015/QĐ-UBND |
23/12/2015 |
Về việc sửa đổi quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 06/5/2013 của UBND tỉnh Bình Phước |
x |
2933/QĐ-UBND |
NN & PTNT |
|
|||
90 |
Quyết định |
50/2015/QĐ-UBND |
23/12/2015 |
Ban hành quy định mức thu, quản lý, sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh BP |
|
|
Tài chính |
|
|||
91 |
Quyết định |
51/2015/QĐ-UBND |
31/12/2015 |
Ban hành quy chế phối hợp quản lý người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
LĐ, TB & XH |
|
|||
92 |
Quyết định |
01/2016/QĐ-UBND |
07/01/2016 |
Ban hành quy định về khuyến khích và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
x |
35/QĐ-UBND |
KH & ĐT |
|
|||
93 |
Quyết định |
02/2016/QĐ-UBND |
13/01/2016 |
Ban hành quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh |
x |
35/QĐ-UBND |
NN & PTNT |
|
|||
94 |
Quyết định |
02/2016/QĐ-UBND |
15/01/2016 |
Ban hành quy chế phối hợp trong công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Thanh tra |
|
|||
95 |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND |
15/01/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác tổ chức tiếp công dân trên địa bàn tỉnh |
|
|
Thanh tra |
|
|||
96 |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND |
19/01/2016 |
Ban hành quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh trong QLNN đối với doanh nghiệp sau khi đăng ký thành lập |
|
|
KH & ĐT |
|
|||
97 |
Quyết định |
05/2016/QĐ-UBND |
25/01/2016 |
V/v bãi bỏ một phần điểm a khoản 2 điều 1 Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 14/9/2012 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
x |
2933/QĐ-UBND |
Tư pháp |
|
|||
98 |
Quyết định |
06/2016/QĐ-UBND |
25/01/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Phước |
x |
|
Ngoại vụ |
|
|||
99 |
Quyết định |
07/2016/QĐ-UBND |
02/02/2016 |
Về việc sửa đổi điểm a khoản 1 và khoản 3 Điều 6 quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh |
|
|
Công thương |
|
|||
100 |
Quyết định |
08/2016/QĐ-UBND |
22/02/2016 |
Ban hành Quy định trách nhiệm đối với người đứng đầu cơ quan, đơn vị nhà nước về thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Nội vụ |
|
|||
101 |
Quyết định |
09/2016/QĐ-UBND |
01/03/2016 |
Ban hành đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh |
x |
2933/QĐ-UBND |
TN & MT |
|
|||
102 |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND |
01/03/2016 |
Ban hành đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
TN & MT |
|
|||
103 |
Quyết định |
11/2016/QĐ-UBND |
11/03/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở xây dựng tỉnh Bình Phước |
x |
2933/QĐ-UBND |
Xây dựng |
|
|||
104 |
Quyết định |
12/2016/QĐ-UBND |
23/03/2016 |
Quy định mức trần thù lao công chứng và thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Tư pháp |
|
|||
105 |
Quyết định |
13/2016/QĐ-UBND |
23/03/2016 |
Quy định mức trần chi phí in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản tại các cơ quan, đơn vị có thẩm quyền chứng thực trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Tư pháp |
|
|||
106 |
Quyết định |
14/2016/QĐ-UBND |
24/03/2016 |
Ban hành Quy định về số lượng, chức danh, chế độ chính sách, quản lý đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, ấp, khu phố và các đối tượng khác công tác ở xã, phường, thị trấn, thôn, ấp, khu phố; việc phân loại thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Nội vụ |
|
|||
107 |
Quyết định |
15/2016/QĐ-UBND |
05/04/2016 |
Ban hành Bộ đơn giá để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ cho công tác định giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
TN & MT |
|
|||
108 |
Quyết định |
16/2016/QĐ-UBND |
07/04/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp bảo vệ môi trường trong các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Ban QLKKT |
|
|||
109 |
Quyết định |
17/2016/QĐ-UBND |
08/04/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Phước |
x |
2933/QĐ-UBND |
LĐ, TB & XH |
|
|||
110 |
Quyết định |
18/2016/QĐ-UBND |
08/04/2016 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 9 Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bình Phước được ban hành kèm theo Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh |
|
|
Công thương |
|
|||
111 |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND |
15/04/2016 |
Ban hành Quy định cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
TN & MT |
|
|||
112 |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND |
26/04/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bình Phước |
x |
|
Y tế |
|
|||
113 |
Quyết định |
21/2016/QĐ-UBND |
05/05/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý khu kinh tế Bình Phước |
|
|
Ban QLKKT |
|
|||
114 |
Quyết định |
22/2016/QĐ-UBND |
19/5/2016 |
Sửa đổi Điểm c, khoản 1 và Điểm d, khoản 2, điều 6, quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành công thương trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 của UBND tỉnh |
|
|
Công thương |
|
|||
115 |
Quyết định |
23/2016/QĐ-UBND |
31/5/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước |
|
|
KH & ĐT |
|
|||
116 |
Quyết định |
24/2016/QĐ-UBND |
06/06/2016 |
Bãi bỏ Quyết định số 03/1999/QĐ-UB ngày 11/01/1999 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế trực ban phòng, chống lụt bão |
|
|
NN & PTNT |
|
|||
117 |
Quyết định |
25/2016/QĐ-UBND |
14/6/2016 |
Quy định mức thu, trích nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
x |
35/QĐ-UBND |
Tư pháp |
|
|||
118 |
Quyết định |
26/2016/QĐ-UBND |
21/06/2016 |
Sửa đổi Mục 5 Điểm a Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 28/01/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Bình Phước giai đoạn 2011-2020 |
|
|
NN & PTNT |
|
|||
119 |
Quyết định |
27/2016/QĐ-UBND |
23/6/2016 |
Bãi bỏ Quyết định số 43/2005/QĐ-UB ngày 07/4/2005, Quyết định số 46/2005/QĐ-UB ngày 27/4/2005, Quyết định số 73/2005/QĐ-UB ngày 01/8/2005 của UBND tỉnh |
|
|
Nội vụ |
|
|||
120 |
Quyết định |
28/2016/QĐ-UBND |
29/6/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước |
x |
2933/QĐ-UBND |
NN & PTNT |
|
|||
121 |
Quyết định |
29/2016/QĐ-UBND |
29/06/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Công an |
|
|||
122 |
Quyết định |
30/2016/QĐ-UBND |
01/07/2016 |
Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
TT & TT |
|
|||
123 |
Quyết định |
31/2016/QĐ-UBND |
18/7/2016 |
Ban hành Bộ tiêu thức phân công cơ quan thuế trực tiếp quản lý thuế đối với các doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
x |
2933/QĐ-UBND |
Thuế |
|
|||
124 |
Quyết định |
32/2016/QĐ-UBND |
01/08/2016 |
Về việc sửa đổi một số điều của Quy định hỗ trợ kinh phí cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo tỉnh Bình Phước đang học tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp trong hệ thống giáo dục quốc dân ban hành kèm theo Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
|
Ban Dân tộc |
|
|||
125 |
Quyết định |
33/2016/QĐ-UBND |
09/08/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Truyền thông và Thông tin tỉnh Bình Phước |
x |
2933/QĐ-UBND |
TT & TT |
|
|||
126 |
Quyết định |
34/2016/QĐ-UBND |
09/08/2016 |
Bãi bỏ Quyết định số 32/2004/QĐ-UBND ngày 04/5/2004 và Quyết định số 126/2005/QĐ-UBND ngày 20/10/2005 của UBND tỉnh |
|
|
GD & ĐT |
|
|||
127 |
Quyết định |
35/2016/QĐ-UBND |
12/08/2016 |
Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật trong lĩnh vực tư pháp do UBND tỉnh Bình Phước ban hành |
|
|
Tư pháp |
|
|||
128 |
Quyết định |
36/2016/QĐ-UBND |
12/08/2016 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Phước |
x |
|
GD & ĐT |
|
|||
129 |
Quyết định |
37/2016/QĐ-UBND |
05/09/2016 |
Ban hành Quy chế soạn thảo, lấy ý kiến, thẩm định văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Bình Phước trình và ban hành |
x |
35/QĐ-UBND |
Tư pháp |
|
|||
130 |
Quyết định |
38/2016/QĐ-UBND |
23/09/2016 |
Ban hành quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước tại cửa khẩu Quốc tế, cửa khẩu Chính và cửa khẩu Phụ tỉnh Bình Phước |
|
|
Công thương |
|
|||
131 |
Quyết định |
39/2016/QĐ-UBND |
04/10/2016 |
Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường do UBND tỉnh ban hành |
|
|
TN & MT |
|
|||
132 |
Quyết định |
40/2016/QĐ-UBND |
05/10/2016 |
Bãi bỏ Quyết định số 45/2004/QĐ-UB ngày 22/6/2004 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm y tế dự phòng tỉnh Bình Phước |
|
|
Y tế |
|
|||
133 |
Quyết định |
41/2016/QĐ-UBND |
12/10/2016 |
Bãi bỏ Quyết định số 237/1999/QĐ-UB ngày 02/11/1999 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tư pháp ký các Quyết định cho phép thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc trong Giấy khai sinh |
|
|
Tư pháp |
|
|||
134 |
Quyết định |
42/2016/QĐ-UBND |
12/10/2016 |
Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Công thương do UBND tỉnh Bình Phước ban hành |
|
|
Công thương |
|
|||
135 |
Quyết định |
43/2016/QĐ-UBND |
25/10/2016 |
Sửa đổi Điểm c Khoản 3 Điều 1 số 30/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định hạn mức đất cơ sở tôn giáo khi nhà nước giao đất, cấp GCNQSD đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
TN & MT |
|
|||
136 |
Quyết định |
44/2016/QĐ-UBND |
25/10/2016 |
Sửa đổi tiết 2, 3 điểm b, khoản 1, điều 4 quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh ban hành quy định về chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên và chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao do tỉnh Bình Phước tổ chức |
|
|
VH, TT & DL |
|
|||
137 |
Quyết định |
45/2016/QĐ-UBND |
01/11/2016 |
Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Nội vụ do UBND tỉnh ban hành |
|
|
Nội vụ |
|
|||
138 |
Quyết định |
46/2016/QĐ-UBND |
03/11/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Phước |
|
|
Tài chính |
|
|||
139 |
Quyết định |
47/2016/QĐ-UBND |
07/11/2016 |
Ban hành quy định về cải tạo, phục hồi môi trường và ký cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
TN & MT |
|
|||
140 |
Quyết định |
48/2016/QĐ-UBND |
18/11/2016 |
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Công Thương |
|
|||
141 |
Quyết định |
49/2016/QĐ-UBND |
18/11/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Công Thương |
|
|||
142 |
Quyết định |
50/2016/QĐ-UBND |
22/11/2016 |
Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 3 Điều 4 và Điều 5 của Quy chế phối hợp kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy trên địa bàn tỉnh Bình Phước được ban hành kèm theo Quyết định số 65/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh |
|
|
Công an |
|
|||
143 |
Quyết định |
51/2016/QĐ-UBND |
22/11/2016 |
Về việc bãi bỏ Chỉ thị số 15/2010/CT-UBND ngày 26/11/2010 của UBND tỉnh về việc đẩy mạnh hoạt động khoa học và công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
KH & CN |
|
|||
144 |
Quyết định |
52/2016/QĐ-UBND |
23/11/2016 |
Ban hành quy định các nội dung và định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
KH & CN |
|
|||
145 |
Quyết định |
53/2016/QĐ-UBND |
30/11/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước về vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Xây dựng |
|
|||
146 |
Quyết định |
54/2016/QĐ-UBND |
02/12/2016 |
Ban hành Quy định thiết lập, cung cấp, quản lý thông tin đối với trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước tỉnh Bình Phước |
|
|
TT & TT |
|
|||
147 |
Quyết định |
55/2016/QĐ-UBND |
09/12/2016 |
Ban hành Quy chế xét tặng giải thưởng văn học, nghệ thuật tỉnh Bình Phước |
|
|
VH, TT & DL |
|
|||
148 |
Quyết định |
56/2016/QĐ-UBND |
12/12/2016 |
Ban hành Quy định chế độ cử tuyển vào các cơ sở giáo dục trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Nội vụ |
|
|||
149 |
Quyết định |
57/2016/QĐ-UBND |
12/12/2016 |
Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Bình Phước |
|
|
Nội vụ |
|
|||
150 |
Quyết định |
58/2016/QĐ-UBND |
13/12/2016 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND ngày 07/4/2009 của UBND tỉnh về phê duyệt Đề án quy hoạch báo chí địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2009 - 2020 |
|
|
TT & TT |
|
|||
151 |
Quyết định |
59/2016/QĐ-UBND |
13/12/2016 |
Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Thông tin truyền thông do UBND tỉnh Bình Phước ban hành |
|
|
TT & TT |
|
|||
152 |
Quyết định |
60/2016/QĐ-UBND |
13/12/2016 |
Bãi bỏ Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 và Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
|
TT & TT |
|
|||
153 |
Quyết định |
61/2016/QĐ-UBND |
16/12/2016 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về nguyên tắc, trình tự, thủ tục, trách nhiệm thực hiện rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Tư pháp |
|
|||
154 |
Quyết định |
62/2016/QĐ-UBND |
16/12/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Tư pháp |
|
|||
155 |
Quyết định |
63/2016/QĐ-UBND |
16/12/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Xây dựng |
|
|||
156 |
Quyết định |
64/2016/QĐ-UBND |
19/12/2016 |
Điều chỉnh Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh |
|
|
TN & MT |
|
|||
157 |
Quyết định |
65/2016/QĐ-UBND |
20/12/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Nội vụ |
|
|||
158 |
Quyết định |
66/2016/QĐ-UBND |
21/12/2016 |
Bãi bỏ Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của UBND tỉnh Quy định tải trọng đường và cầu thuộc hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
GT & VT |
|
|||
159 |
Quyết định |
67/2016/QĐ-UBND |
22/12/2016 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2017 |
x |
|
Tài chính |
|
|||
160 |
Quyết định |
69/2016/QĐ-UBND |
27/12/2016 |
Ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ thu chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp chính quyền địa phương thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020, tỉnh Bình Phước |
|
|
Tài chính |
|
|||
161 |
Quyết định |
70/2016/QĐ-UBND |
27/12/2016 |
Bãi bỏ Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh quy định mức và tỷ lệ phần trăm % để lại cho cơ quan thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Tài chính |
|
|||
162 |
Quyết định |
71/2016/QĐ-UBND |
27/12/2016 |
Ban hành Quy định Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù, tài sản vô hình; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt tại các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Tài chính |
|
|||
163 |
Quyết định |
72/2016/QĐ-UBND |
27/12/2016 |
Ban hành Định mức phân bổ chi ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017 - 2020 |
|
|
Tài chính |
|
|||
164 |
Quyết định |
73/2016/QĐ-UBND |
28/12/2016 |
Bãi bỏ 18 Chỉ thị quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội do UBND tỉnh ban hành |
|
|
LĐ, TB & XH |
|
|||
165 |
Quyết định |
74/2016/QĐ-UBND |
29/12/2016 |
Ban hành quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
KH & CN |
|
|||
166 |
Quyết định |
75/2016/QĐ-UBND |
29/12/2016 |
Bãi bỏ các Quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Bình Phước ban hành thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Nội vụ |
|
|
Nội vụ |
|
|||
167 |
Quyết định |
76/2016/QĐ-UBND |
29/12/2016 |
Ban hành quy định về đầu mối chủ trì, cơ chế phân công phối hợp, điều kiện bảo đảm cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Tư pháp |
|
|||
168 |
Quyết định |
77/2016/QĐ-UBND |
30/12/2016 |
Bãi bỏ Điều 9 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 30/5/2013 của UBND tỉnh về tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Nội vụ |
|
|||
169 |
Quyết định |
78/2016/QĐ-UBND |
30/12/2016 |
Bãi bỏ Quyết định số 76/2002/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2002 và Quyết định số 36/2009/QĐ-UBND ngày 11 tháng 08 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước |
|
|
Tư pháp |
|
|||
170 |
Quyết định |
79/2016/QĐ-UBND |
30/12/2016 |
Bãi bỏ Quyết định số 39/2009/QĐ-UBND ngày 24/8/2009 của UBND tỉnh quy định về lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Tư pháp |
|
|||
171 |
Quyết định |
01/2017/QĐ-UBND |
09/01/2017 |
Quy định mức chi hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của các cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Nội vụ |
|
|||
172 |
Quyết định |
03/2017/QĐ-UBND |
20/01/2017 |
Ban hành Quy định về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Xây dựng |
|
|||
173 |
Quyết định |
04/2017/QĐ-UBND |
20/01/2017 |
Bãi bỏ các Chỉ thị Quy phạm pháp luật trong lĩnh vực văn hóa và du lịch do UBND tỉnh Bình Phước ban hành |
|
|
VH, TT & DL |
|
|||
174 |
Quyết định |
05/2017/QĐ-UBND |
20/01/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa trung tâm phát triển quỹ đất, Chi nhánh Trung tâm phát triển quỹ đất với Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc tổ chức thực hiện một số chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm Phát triển quỹ đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
TN & MT |
|
|||
175 |
Quyết định |
06/2017/QĐ-UBND |
24/01/2017 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước |
x |
2933/QĐ-UBND |
VH, TT & DL |
|
|||
176 |
Quyết định |
07/2017/QĐ-UBND |
03/02/2017 |
Quy định mức thu phí tại dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ An Lộc đến ngã ba Chiu Riu theo hình thức BOT |
|
|
Tài chính |
|
|||
177 |
Quyết định |
08/2017/QĐ-UBND |
09/02/2017 |
Ban hành quy định về chính sách đối với quỹ đất nông nghiệp tách ra khỏi lâm phần theo quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
TN & MT |
|
|||
178 |
Quyết định |
10/2017/QĐ-UBND |
28/02/2017 |
Bãi bỏ Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND ngày 07/4/2008 và Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND ngày 11/5/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước |
|
|
GD & ĐT |
|
|||
179 |
Quyết định |
11/2017/QĐ-UBND |
09/03/2017 |
Quy định một số nội dung chi đối với công chức phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
GD & ĐT |
|
|||
180 |
Quyết định |
12/2017/QĐ-UBND |
21/03/2017 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Bình Phước |
|
|
VP UBND tỉnh |
|
|||
181 |
Quyết định |
13/2017/QĐ-UBND |
22/03/2017 |
Bãi bỏ quyết định số 61/2009/QĐ-UBND ngày 24/12/2009 của UBND tỉnh về việc quy định thu quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Bộ CHQS |
|
|||
182 |
Quyết định |
14/2017/QĐ-UBND |
24/03/2017 |
Phê duyệt đề án quy hoạch tổng thể hệ thống cơ sở của lực lượng cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ tỉnh Bình Phước đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
|
|
Công an |
|
|||
183 |
Quyết định |
15/2017/QĐ-UBND |
11/04/2017 |
Ban hành quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bình Phước |
|
|
Liên hiệp khoa học và Kỹ thuật |
|
|||
184 |
Quyết định |
16/2017/QĐ-UBND |
13/04/2017 |
Bãi bỏ quyết định số 23/2003/QĐ-UBND ngày 19/3/2003 của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng xử lý vi phạm cung ứng và sử dụng điện tỉnh Bình Phước |
|
|
Công thương |
|
|||
185 |
Quyết định |
17/2017/QĐ-UBND |
14/04/2017 |
Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực dân tộc do UBND tỉnh ban hành |
|
|
Ban Dân tộc |
|
|||
186 |
Quyết định |
18/2017/QĐ-UBND |
14/04/2017 |
Ban hành đề án kiện toàn tổ chức, hoạt động của già làng, người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Ban Dân tộc |
|
|||
187 |
Quyết định |
19/2017/QĐ-UBND |
21/4/2017 |
Ban hành quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
VH, TT & DL |
|
|||
188 |
Quyết định |
21/2017/QĐ-UBND |
08/05/2017 |
Bãi bỏ Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 13/01/2016 của UBND tỉnh về ban hành Quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
NN & PTNT |
|
|||
189 |
Quyết định |
22/2017/QĐ-UBND |
30/5/2017 |
Bãi bỏ Quyết định số 78/2005/QĐ-UB ngày 01/8/2005 của UBND tỉnh về việc thành lập Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng tỉnh Bình Phước |
|
|
Xây dựng |
|
|||
190 |
Quyết định |
23/2017/QĐ-UBND |
05/06/2017 |
Ban hành quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Bình Phước |
|
|
Đài PTTH |
|
|||
191 |
Quyết định |
24/2017/QĐ-UBND |
05/06/2017 |
Ban hành Quy định thực hiện chính sách đối với già làng tiêu biểu, xuất sắc trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Ban Dân tộc |
|
|||
192 |
Quyết định |
25/2017/QĐ-UBND |
05/06/2017 |
Bãi bỏ các Quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
NN & PTNT |
|
|||
193 |
Quyết định |
26/2017/QĐ-UBND |
13/6/2017 |
Bãi bỏ các Quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Nội vụ |
|
|
Nội vụ |
|
|||
194 |
Quyết định |
27/2017/QĐ-UBND |
23/6/2017 |
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước |
|
|
GT & VT |
|
|||
195 |
Quyết định |
28/2017/QĐ-UBND |
01/08/2017 |
Bãi bỏ Quyết định số 27/2004/QĐ-UB ngày 13/4/2004, Quyết định số 66/2002/QĐ-UB ngày 24/10/2002, Quyết định số 68/2002/QĐ-UB ngày 24/10/2002 của UBND tỉnh |
|
|
Nội vụ |
|
|||
196 |
Quyết định |
30/2017/QĐ-UBND |
01/08/2017 |
Về việc ban hành giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Tài chính |
|
|||
197 |
Quyết định |
31/2017/QĐ-UBND |
11/08/2017 |
Bãi bỏ Quyết định số 68/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp về tổ chức và hướng dẫn hồ sơ thủ tục, quy trình cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
VH, TT & DL |
|
|||
198 |
Quyết định |
32/2017/QĐ-UBND |
21/08/2017 |
Bãi bỏ quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 03/02/2017 của UBND tỉnh quy định mức thu phí tại dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng quốc lộ 13 đoạn từ An Lộc đến ngã ba Chiu Riu theo hình thức thức BOT |
|
|
Tài chính |
|
|||
199 |
Quyết định |
36/2017/QĐ-UBND |
24/8/2017 |
Bãi bỏ Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 16/02/2012 của UBND tỉnh quy định chính sách hỗ trợ, khuyến khích các hợp tác xã và tổ hợp tác trong việc xúc tiến thương mại và tìm kiếm thị trường |
|
|
Công thương |
|
|||
200 |
Quyết định |
37/2017/QĐ-UBND |
20/9/2017 |
Bãi bỏ các chỉ thị, Quyết định QPPL trong lĩnh vực an ninh, trật tự do UBND tỉnh Bình Phước ban hành. |
|
|
Công an |
|
|||
201 |
Quyết định |
38/2017/QĐ-UBND |
27/9/2017 |
Bãi bỏ các Chỉ thị, Quyết định QPPL trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo do UBND tỉnh Bình Phước ban hành. |
|
|
GD & ĐT |
|
|||
202 |
Quyết định |
39/2017/QĐ-UBND |
03/10/2017 |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
|
|
Nội vụ |
|
|||
203 |
Quyết định |
40/2017/QĐ-UBND |
03/10/2017 |
Ban hành Quy định về quản lý người đại diện phần vốn nhà nước giữ các chức danh quản lý tại các doanh nghiệp mà nhà nước giữ trên 50% vốn điều lệ |
|
|
Nội vụ |
|
|||
204 |
Quyết định |
41/2017/QĐ-UBND |
03/10/2017 |
Bãi bỏ Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011, Quyết định số 74/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 và Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 của UBND tỉnh |
|
|
Tư pháp |
|
|||
205 |
Quyết định |
42/2017/QĐ-UBND |
10/10/2017 |
Bãi bỏ điều 15 và điểm a, khoản 1 Điều 28 quy định mức thu, quản lý và sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh kèm theo Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh |
|
|
Tài chính |
|
|||
206 |
Quyết định |
43/2017/QĐ-UBND |
19/10/2017 |
Bãi bỏ quyết định số 24/2013/QĐ-UBND ngày 15/5/2013, quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 11/9/2014, quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 của UBND tỉnh |
|
|
KH & ĐT |
|
|||
207 |
Quyết định |
44/2017/QĐ-UBND |
26/10/2017 |
V/v ban hành Quy định bố trí các ngành nghề dự án sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh BP |
|
|
KH & ĐT |
|
|||
208 |
Quyết định |
45/2017/QĐ-UBND |
02/11/2017 |
Bãi bỏ quyết định số 104/2006/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 quyết định số 90/2000/QĐ-UBND ngày 13/10/2000 của UBND tỉnh |
|
|
Nội vụ |
|
|||
209 |
Quyết định |
46/2017/QĐ-UBND |
02/11/2017 |
Ban hành quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Xây dựng |
|
|||
210 |
Quyết định |
47/2017/QĐ-UBND |
02/11/2017 |
Phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
|
|
TN & MT |
|
|||
211 |
Quyết định |
48/2017/QĐ-UBND |
13/11/2017 |
Phê duyệt quy hoạch chăn nuôi, cơ sở giết mổ, gia súc gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2017-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
|
|
NN & PTNT |
|
|||
212 |
Quyết định |
49/2017/QĐ-UBND |
13/11/2017 |
Bãi bỏ QĐ số 50/2013/QĐ-UBND và QĐ số 37/2016/QĐ-UBND do UBND tỉnh Bình Phước ban hành |
|
|
Tư pháp |
|
|||
213 |
Quyết định |
50/2017/QĐ-UBND |
16/11/2017 |
Ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bình Phước với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ của Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
TN & MT |
|
|||
214 |
Quyết định |
51/2017/QĐ-UBND |
16/11/2017 |
Sửa đổi một số điều của quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của sở GD&ĐT tỉnh Bình Phước được ban hành kèm theo quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh |
x |
|
GD & ĐT |
|
|||
215 |
Quyết định |
52/2017/QĐ-UBND |
28/11/2017 |
Bãi bỏ các Chỉ thị QPPL có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành Xây dựng do UBND tỉnh ban hành |
|
|
Xây dựng |
|
|||
216 |
Quyết định |
53/2017/QĐ-UBND |
05/12/2017 |
Ban hành quy định tạm thời mức giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
GT & VT |
|
|||
217 |
Quyết định |
54/2017/QĐ-UBND |
11/12/2017 |
Phê duyệt phương án phân công cơ quan thuế quản lý trực tiếp đối với người nộp trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Cục thuế |
|
|||
218 |
Quyết định |
55/2017/QĐ-UBND |
12/12/2017 |
Ban hành Quy định về đầu tư, quản lý tài sản, vận hành, đấu nối công trình lưới điện phân phối có cấp điện áp từ 22kv trở xuống trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Công thương |
|
|||
219 |
Quyết định |
56/2017/QĐ-UBND |
22/12/2017 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2018 |
x |
|
Tài chính |
|
|||
220 |
Quyết định |
57/2017/QĐ-UBND |
22/12/2017 |
Ban hành quy chế làm việc của UBND tỉnh Bình Phước nhiệm kỳ 2016-2021 |
|
|
VP UBND tỉnh |
|
|||
221 |
Quyết định |
58/2017/QĐ-UBND |
22/12/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
TT & TT |
|
|||
222 |
Quyết định |
59/2017/QĐ-UBND |
26/12/2017 |
Về việc ban hành Quy định về việc giao khoán đất vùng bán ngập lòng hồ thủy điện, thủy lợi tỉnh Bình Phước để trồng rừng và quyền lợi, nghĩa vụ, trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân khi tham gia trồng rừng trên đất nhận khoán |
|
|
NN & PTNT |
|
|||
223 |
Quyết định |
61/2017/QĐ-UBND |
29/12/2017 |
Ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Nội vụ |
|
|||
224 |
Quyết định |
62/2017/QĐ-UBND |
29/12/2017 |
Quy định bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Tài chính |
|
|||
225 |
Quyết định |
01/2018/QĐ-UBND |
02/01/2018 |
Bãi bỏ Quyết định số 67/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 và QĐ số 34/2013/QĐ-UBND ngày 22/8/2013 do UBND tỉnh ban hành |
|
|
VH, TT & DL |
|
|||
226 |
Quyết định |
02/2018/QĐ-UBND |
02/01/2018 |
Bãi bỏ Quyết định số 44/2004/QĐ-UB ngày 22/6/2004 của UBND tỉnh về việc thành lập Đoàn ca múa nhạc tổng hợp tỉnh Bình Phước |
|
|
VH, TT & DL |
|
|||
227 |
Quyết định |
03/2018/QĐ-UBND |
05/01/2018 |
Bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách, quản lý đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, ấp, KP và các đối tượng khác công tác ở xã, thị trấn, thôn, ấp, KP; việc phân loại thôn, ấp, KP trên địa bàn tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo QĐ số 14/2016/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 của UBND tỉnh |
|
|
Nội vụ |
|
|||
228 |
Quyết định |
05/2018/QĐ-UBND |
12/01/2018 |
Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ về nhà, vật kiến trúc, cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Tài chính |
|
|||
229 |
Quyết định |
06/2018/QĐ-UBND |
17/01/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý hoạt động ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Công an |
|
|||
230 |
Quyết định |
07/2018/QĐ-UBND |
25/01/2018 |
Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Nông nghiệp & Phát triển nông thôn do UBND tỉnh Bình Phước ban hành |
|
|
NN & PTNT |
|
|||
231 |
Quyết định |
08/2018/QĐ-UBND |
25/01/2018 |
Bãi bỏ quyết định số 47/2009/QĐ-UBND ngày 22/10/2009 của UBND tỉnh ban hành các điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm, an toàn vệ sinh lao động và môi trường đối với các cơ sở gia công chế biến hạt điều trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Công thương |
|
|||
232 |
Quyết định |
09/2018/QĐ-UBND |
25/01/2018 |
Ban hành quy định về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Xây dựng |
|
|||
233 |
Quyết định |
10/2018/QĐ-UBND |
08/02/2018 |
Bãi bỏ quyết định số 07/2007/QĐ-UBND ngày 26/02/2007, quyết định số 17/2008/QĐ-UBND ngày 23/4/2008, quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 08/6/2009, quyết định số 60/2010/QĐ-UBND ngày 25/8/2010 của UBND tỉnh |
|
|
Xây dựng |
|
|||
234 |
Quyết định |
11/2018/QĐ-UBND |
08/02/2018 |
Bãi bỏ quyết định số 141/1998/QĐ-UB ngày 16/11/1998 của UBND tỉnh về việc thành lập "Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Bình Phước" |
|
|
Tư pháp |
|
|||
235 |
Quyết định |
12/2018/QĐ-UBND |
09/02/2018 |
Bãi bỏ chỉ thị số 12/2013/CT-UBND ngày 25/7/2013 của UBND tỉnh về việc chấn chỉnh công tác vận động, tiếp nhận và quản lý các chương trình, dự án nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (iNGOs) trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
KH & ĐT |
|
|||
236 |
Quyết định |
13/2018/QĐ-UBND |
06/03/2018 |
Ban hành quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
VH, TT & DL |
|
|||
237 |
Quyết định |
14/2018/QĐ-UBND |
06/03/2018 |
Ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
VP UBND tỉnh |
|
|||
238 |
Quyết định |
15/2018/QĐ-UBND |
08/03/2018 |
Bãi bỏ quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 11/7/2013 của UBND tỉnh ban hành quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
TT & TT |
|
|||
239 |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND |
16/03/2018 |
Bãi bỏ quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 25/4/2012 của UBND tỉnh ban hành quy định về chi trả nhuận bút đối với các cơ quan báo chí tỉnh Bình Phước |
|
|
TT & TT |
|
|||
240 |
Quyết định |
17/2018/QĐ-UBND |
26/03/2018 |
Bãi bỏ quyết định số 43/2013/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh ban hành quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Ngoại vụ |
|
|||
241 |
Quyết định |
18/2018/QĐ-UBND |
30/03/2018 |
Ban hành quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
TN & MT |
|
|||
242 |
Quyết định |
19/2018/QĐ-UBND |
04/04/2018 |
Bãi bỏ quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 06/5/2013 của UBND tỉnh về ban hành quy định mức hỗ trợ vốn ngân sách nhà nước thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 và quyết định số 49/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh về sửa đổi quy định ban hành kèm theo quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 06/5/2013 |
|
|
NN & PTNT |
|
|||
243 |
Quyết định |
20/2018/QĐ-UBND |
04/04/2018 |
Bãi bỏ quyết định số 35/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của UBND tỉnh quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh |
|
|
Thanh tra |
|
|||
244 |
Quyết định |
21/2018/QĐ-UBND |
17/04/2018 |
Bãi bỏ quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định về quản lý và sử dụng diện tích cao su trồng trên đất rừng sản xuất |
|
|
NN & PTNT |
|
|||
245 |
Quyết định |
22/2018/QĐ-UBND |
17/04/2018 |
Bãi bỏ quyết định số 40/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 và quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh |
|
|
Y tế |
|
|||
246 |
Quyết định |
23/2018/QĐ-UBND |
23/04/2018 |
Bãi bỏ quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 08/5/2012 của UBND tỉnh Ban hành quy chế quản lý Nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
TT & TT |
|
|||
247 |
Quyết định |
24/2018/QĐ-UBND |
27/04/2018 |
Bãi bỏ quyết định số 170/1998/QĐ-UB ngày 24/12/1998 và quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 08/7/2013 của UBND tỉnh |
|
|
Tư pháp |
|
|||
248 |
Quyết định |
25/2018/QĐ-UBND |
27/04/2018 |
Ban hành quy định về quản lý nhà nước đối với hoạt động chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
NN & PTNT |
|
|||
249 |
Quyết định |
26/2018/QĐ-UBND |
09/05/2018 |
Ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
VP UBND tỉnh |
|
|||
250 |
Quyết định |
27/2018/QĐ-UBND |
04/07/2018 |
Bãi bỏ quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh về quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh |
|
|
Tài chính |
|
|||
251 |
Quyết định |
28/2018/QĐ-UBND |
04/07/2018 |
Bãi bỏ các quyết định quy phạm pháp luật của UBND tỉnh quy định về phí trên địa bàn tỉnh |
|
|
Tài chính |
|
|||
252 |
Quyết định |
29/2018/QĐ-UBND |
11/07/2018 |
Sửa đổi khoản 4, điều 9 quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước tại cửa khẩu quốc tế, cửa khẩu chính và cửa khẩu phụ tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh |
|
|
Công thương |
|
|||
253 |
Quyết định |
30/2018/QĐ-UBND |
30/07/2018 |
Ban hành đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh |
|
|
TN & MT |
|
|||
254 |
Quyết định |
31/2018/QĐ-UBND |
06/09/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của VP UBND tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
|
VP UBND tỉnh |
|
|||
255 |
Quyết định |
32/2018/QĐ-UBND |
12/09/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc lập hồ sơ và thẩm định hồ sơ đề nghị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc đối với người nghiện ma túy không có nơi cư trú ổn định trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
LĐ, TB&XH |
|
|||
256 |
Quyết định |
33/2018/QĐ-UBND |
21/09/2018 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước |
|
|
NN & PTNT |
|
|||
257 |
Quyết định |
34/2018/QĐ-UBND |
21/09/2018 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của quy định ban hành kèm theo quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 và quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của UBND tỉnh |
|
|
Nội vụ |
|
|||
258 |
Quyết định |
35/2018/QĐ-UBND |
04/10/2018 |
Điều chỉnh hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
x |
|
Tài chính |
|
|||
259 |
Quyết định |
36/2018/QĐ-UBND |
22/10/2018 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở Xây dựng tỉnh Bình Phước |
|
|
Xây dựng |
|
|||
260 |
Quyết định |
38/2018/QĐ-UBND |
29/10/2018 |
Ban hành quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Xây dựng |
|
|||
261 |
Quyết định |
39/2018/QĐ-UBND |
29/10/2018 |
Về việc phê duyệt bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
|
|
Xây dựng |
|
|||
262 |
Quyết định |
40/2018/QĐ-UBND |
29/10/2018 |
Về việc Bãi bỏ các chỉ thị quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Bình Phước trong lĩnh vực tài chính |
|
|
Tài chính |
|
|||
263 |
Quyết định |
41/2018/QĐ-UBND |
02/11/2018 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở TT&TT tỉnh Bình Phước |
|
|
TT & TT |
|
|||
264 |
Quyết định |
42/2018/QĐ-UBND |
02/11/2018 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở VH,TT&DL tỉnh Bình Phước |
|
|
VH, TT & DL |
|
|||
265 |
Quyết định |
43/2018/QĐ-UBND |
02/11/2018 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở LĐ, TB&XH tỉnh Bình Phước |
|
|
LĐ, TB & XH |
|
|||
266 |
Quyết định |
44/2018/QĐ-UBND |
07/11/2018 |
Công bố danh mục cửa khẩu phụ, lối mở biên giới được phép thực hiện hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Công thương |
|
|||
267 |
Quyết định |
45/2018/QĐ-UBND |
08/11/2018 |
Bãi bỏ chỉ thị số 15/2015/CT-UBND ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh về đẩy mạnh triển khai thi hành Luật hợp tác xã trên địa bàn tỉnh BP |
|
|
LMHTX |
|
|||
268 |
Quyết định |
46/2018/QĐ-UBND |
09/11/2018 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở Nội vụ tỉnh Bình Phước |
|
|
Nội vụ |
|
|||
269 |
Quyết định |
47/2018/QĐ-UBND |
09/11/2018 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh |
|
|
Thanh tra |
|
|||
270 |
Quyết định |
48/2018/QĐ-UBND |
09/11/2018 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bình Phước |
|
|
Công thương |
|
|||
271 |
Quyết định |
49/2018/QĐ-UBND |
19/11/2018 |
Bãi bỏ chỉ thị số 12/2015/CT-UBND ngày 17/8/2015 của UBND tỉnh chấn chỉnh công tác thu, quản lý, sử dụng các khoản thu theo quy định và các khoản kinh phí được vận động thu tại các trường học, các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh |
|
|
GD & ĐT |
|
|||
272 |
Quyết định |
52/2018/QĐ-UBND |
30/11/2018 |
Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Tài chính |
|
|||
273 |
Quyết định |
53/2018/QĐ-UBND |
07/12/2018 |
Về quản lý điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng và đại lý Internet, điểm truy nhập Internet công cộng không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh BP |
|
|
TT & TT |
|
|||
274 |
Quyết định |
54/2018/QĐ-UBND |
19/12/2018 |
Bãi bỏ các Chỉ thị, quyết định quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Bình Phước phước trong lĩnh vực giao thông vận tải |
|
|
GTVT |
|
|||
275 |
Quyết định |
55/2018/QĐ-UBND |
21/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
Nội vụ |
|
|||
276 |
Quyết định |
56/2018/QĐ-UBND |
21/12/2018 |
Hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2019 |
|
|
Tài chính |
|
|||
277 |
Quyết định |
58/2018/QĐ-UBND |
28/12/2018 |
Ban hành quy chế hoạt động của cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ Kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
VP UBND tỉnh |
|
|||
III. CHỈ THỊ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Chỉ thị |
02/2014/CT-UBND |
16/01/2014 |
Về việc nghiêm cấm sử dụng chất nổ, xung điện, hóa chất độc để khai thác thủy sản trên địa bàn tỉnh |
|
|
NN & PTNT |
|
|||
2 |
Chỉ thị |
03/2014/CT-UBND |
16/01/2014 |
Về việc triển khai, thực hiện Nghị định số 79/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Cục thống kê |
|
|||
3 |
Chỉ thị |
05/2014/CT-UBND |
28/02/2014 |
Về việc tăng cường công tác thống kê trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
Cục thống kê |
|
|||
4 |
Chỉ thị |
09/2014/CT-UBND |
10/4/2014 |
Về tăng cường công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
x |
3017/QĐ-UBND |
Tư pháp |
|
|||
5 |
Chỉ thị |
10/2014/CT-UBND |
16/4/2014 |
Về việc tăng cường công tác quản lý hoạt động sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
x |
35/QĐ-UBND |
Xây dựng |
|
|||
6 |
Chỉ thị |
12/2014/CT-UBND |
09/5/2014 |
Về việc đẩy mạnh triển khai ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2014-2020 |
x |
35/QĐ-UBND |
TT & TT |
|
|||
7 |
Chỉ thị |
15/2014/CT-UBND |
11/6/2014 |
Về việc tăng cường thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
x |
3017/QĐ-UBND |
Tư pháp |
|
|||
8 |
Chỉ thị |
16/2014/CT-UBND |
08/7/2014 |
Về việc tăng cường công tác trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
x |
3017/QĐ-UBND |
Tư pháp |
|
|||
9 |
Chỉ thị |
22/2014/CT-UBND |
28/10/2014 |
Về việc tăng cường thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
x |
35/QĐ-UBND |
LĐ, TB & XH |
|
|||
10 |
Chỉ thị |
23/2014/CT-UBND |
19/12/2014 |
Về việc tăng cường chỉ đạo công tác văn thư, lưu trữ, bảo quản và phát huy giá trị tài liệu lưu trữ trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
x |
3017/QĐ-UBND |
Nội vụ |
|
|||
11 |
Chỉ thị |
24/2014/CT-UBND |
30/12/2014 |
Về việc tăng cường công tác quản lý Nhà nước về tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
x |
3017/QĐ-UBND |
TN & MT |
|
|||
12 |
Chỉ thị |
02/2015/CT-UBND |
29/01/2015 |
Triển khai thực hiện Luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
x |
3017/QĐ-UBND |
Tư pháp |
|
|||
13 |
Chỉ thị |
07/2015/CT-UBND |
22/6/2015 |
Về việc tăng cường bảo vệ hành lang an toàn công trình lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
x |
3017/QĐ-UBND |
Công thương |
|
|||
14 |
Chỉ thị |
10/2015/CT-UBND |
21/7/2015 |
Về việc tăng cường thực hiện tiết kiệm trong sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
x |
3017/QĐ-UBND |
Công thương |
|
|||
15 |
Chỉ thị |
12/2015/CT-UBND |
17/8/2015 |
Chấn chỉnh công tác thu, quản lý, sử dụng các khoản thu theo quy định và các khoản kinh phí được vận động thu tại các trường học, các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh |
x |
2933/QĐ-UBND |
GD & ĐT |
|
|||
16 |
Chỉ thị |
15/2015/CT-UBND |
27/10/2015 |
Về việc đẩy mạnh triển khai thi hành Luật Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
x |
2933/QĐ-UBND |
Liên minh HTX |
|
|||
17 |
Chỉ thị |
19/2015/CT-UBND |
25/12/2015 |
Về việc tăng cường biện pháp quản lý, ngăn chặn tình trạng bán điều non, vay tiền lãi suất cao, cầm cố đất, bán đất trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
x |
35/QĐ-UBND |
Ban Dân tộc |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH BÌNH
PHƯỚC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Phước)