Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu trong kỳ hệ thống hóa năm 2014-2018
Số hiệu | 173/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/02/2019 |
Ngày có hiệu lực | 27/02/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lai Châu |
Người ký | Tống Thanh Hải |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 173/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 27 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA NĂM 2014-2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu trong kỳ hệ thống hóa năm 2014-2018, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu trong kỳ hệ thống hóa năm 2014-2018;
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh trong kỳ hệ thống hóa năm 2014-2018;
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu trong kỳ hệ thống hóa năm 2014-2018.
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu trong kỳ hệ thống hóa năm 2014-2018,
(Có các danh mục văn bản cụ thể kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HĐND, UBND TỈNH LAI CHÂU TRONG KỲ HỆ THỐNG
HÓA NĂM 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 173/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày, tháng năm hết hiệu lực |
Năm 2004 |
|||||
1. |
Nghị quyết |
12/2004/NQ-HĐ12 ngày 25/6/2004 |
Ban hành chính sách đất ở bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang được điều động và tiếp nhận đến công tác tại các cơ quan tỉnh đóng trên địa bàn thị trấn Phong Thổ; tại các cơ quan huyện Tam Đường đóng trên địa bàn xã Bình Lư; tại các cơ quan huyện Phong Thổ đóng trên địa bàn xã Pa So |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
2. |
Quyết định |
73/2004/QĐ-UBND ngày 25/10/2004 |
V/v thành lập Hội đồng giám định y khoa tỉnh Lai Châu |
Bị Bãi bỏ bởi Quyết định số 70/2017/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 của UBND tỉnh |
20/12/2017 |
Năm 2005 |
|||||
3. |
Nghị quyết |
54/2005/NQ-HĐND ngày 14/12/2005 |
Phê duyệt Đề án thành lập và xây dựng công trường lao động xã hội tại các huyện, thị xã tỉnh Lai Châu |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
18/12/2017 |
4. |
Quyết định |
26/2005/QĐ-UB ngày 04/02/2005 |
Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 60/2017/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh |
27/10/2017 |
5. |
Quyết định |
27/2005/QĐ-UBND ngày 03/3/2005 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
Quy định tại Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh |
08/5/2016 |
6. |
Quyết định |
39/2005/QĐ-UBND ngày 25-4-2005 |
Phê duyệt mức thu, chi tiền giấy thi, giấy nháp, tiền bằng tốt nghiệp phục vụ kỳ thi tốt nghiệp các cấp |
Bị thay thế bởi Quyết định số 44/2005/QĐ-UBND ngày 24/5/2005 của UBND tỉnh |
24/5/2005 |
7. |
Quyết định |
58/2005/QĐ-UBND ngày 21/6/2005 |
V/v quy định những tiêu thức đánh giá, xếp loại chính quyền cơ sở |
Bị thay thế bởi Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh |
15/04/2017 |
8. |
Quyết định |
75/2005/QĐ-UBND ngày 15/9/2005 |
V/v Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu; |
Bị thay thế bởi Quyết định 25/2015/QĐ-UBND |
12/11/2015 |
9. |
Quyết định |
78/2005/QĐ-UBND ngày 26/9/2005 |
Ban hành Quy định chính sách đất ở đối với cán bộ công chức, viên chức, lực lượng vũ trang được điều động đến nhận công tác tại Thị xã Lai Châu, huyện Phong Thổ, huyện Tam Đường |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 06/8/2017 của UBND tỉnh |
16/8/2017 |
10. |
Quyết định |
92/2005/QĐ-UBND ngày 16/11/2005 |
Về việc thành lập lại Ban quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 của UBND tỉnh |
01/01/2018 |
11. |
Chỉ thị |
05/2005/CT-UBND ngày 24-5-2005 |
V/v triển khai thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 |
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 đã hết hiệu lực thi hành |
01/7/2016 |
12. |
Chỉ thị |
13/2005/CT-UBND ngày 16-9-2005 |
Về xây dựng, củng cố tủ sách pháp luật xã, phường, thị trấn, cơ quan, đơn vị, trường học |
Hiện nay việc xây dựng, củng cố tủ sách pháp luật được thực hiện theo Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 về xây dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật. Do đó Chỉ thị 13/2005/CT-UBND đã hết hiệu lực thi hành |
02/4/2010 |
Năm 2006 |
|||||
13. |
Quyết định |
68/2006/QĐ-UBND ngày 30-11-2006 |
V/v Ban hành quy định về lập, thẩm định quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư các dự án thủy điện trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2008/QĐ-UBND |
24/01/2008 |
Năm 2007 |
|||||
14. |
Nghị quyết |
95/2007/NQ-HĐND ngày 20/7/2007 |
V/v Thông qua Đề án phát triển lâm nghiệp tỉnh Lai Châu giai đoạn 2007-2015 |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
15. |
Nghị quyết |
110/2007/NQ-HĐND ngày 11/12/2007 |
V/v Sửa đổi, bổ sung chính sách hỗ trợ tiền sử dụng đất ở đối với cán bộ công chức, viên chức, lực lượng vũ trang được điều động, tuyển dụng đến nhận công tác tại Thị xã Lai Châu, huyện Phong Thổ và huyện Tam Đường đã được quy định tại Nghị quyết số 12/2004/NQ-HĐ12 ngày 25/6/2004 của HĐND tỉnh Lai Châu khóa XII |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
16. |
Quyết định |
13/2007/QĐ-UBND ngày 07/6/2007 |
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh |
21/8/2017 |
17. |
Quyết định |
14/2007/QĐ-UBND ngày 07/6/2007 |
V/v: Ban hành Quy định một số điểm cụ thể về quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh |
21/8/2017 |
18. |
Quyết định |
20/2007/QĐ-UBND ngày 26-9-2007 |
V/v Phê duyệt quy hoạch phát triển Giao thông Vận tải giai đoạn 2006-2020 tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 |
26/12/2013 |
19. |
Quyết định |
32/2007/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 |
V/v Sửa đổi, bổ sung chính sách hỗ trợ thu tiền sử dụng đất đối với cán bộ công chức, viên chức, lực lượng vũ trang được điều động, tuyển dụng đến nhận công tác tại thị xã Lai Châu, huyện Phong Thổ và huyện Tam Đường đã được quy định tại Quyết định số 78/2005/QĐ-UBND ngày 26/9/2005 của UBND tỉnh Lai Châu |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 06/8/2017 của UBND tỉnh |
16/8/2017 |
Năm 2008 |
|||||
20. |
Nghị quyết |
145/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 |
Về chương trình phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2015 |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
21. |
Quyết định |
05/2008/QĐ-UBND ngày 05/02/2008 |
V/v: Ban hành Quy định hệ thống chỉ huy điều hành và cơ chế quản lý, thực hiện phòng cháy, chữa cháy rừng năm 2008 |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2008 |
22. |
Quyết định |
18/2008/QĐ-UBND ngày 10/9/2008 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh |
20/12/2018 |
23. |
Quyết định |
19/2008/QĐ-UBND ngày 10/9/2008 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND |
22/5/2017 |
24. |
Quyết định |
20/2008/QĐ-UBND ngày 10/9/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Lai Châu |
Quy định tại Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh |
28/5/2016 |
25. |
Quyết định |
21/2008/QĐ-UBND ngày 10/9/2008 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lai Châu |
Quy định tại Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của UBND tỉnh |
02/9/2016 |
26. |
Quyết định |
31/2008/QĐ-UBND ngày 11/12/2008 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của hệ thống Cơ quan Kiểm lâm tỉnh Lai Châu |
Quy định tại Quyết định 06/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh |
08/5/2016 |
27. |
Quyết định |
34/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu |
Quy định tại Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh |
08/5/2016 |
28. |
Quyết định |
35/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu |
Quy định tại Quyết định 06/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh |
08/5/2016 |
29. |
Quyết định |
36/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu |
Quy định tại Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của UBND tỉnh |
14/7/2016 |
Năm 2009 |
|||||
30. |
Nghị quyết |
150/2009/NQ-HĐND ngày 14/7/2009 |
V/v Thông qua đề án về công tác Dân số-Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lai Châu giai đoạn 2009-2015. |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
31. |
Nghị quyết |
158/2009/ NQ-HĐND ngày 10/12/2009 |
Ban hành quy định phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê, thu hồi, điều chuyển, bán, thanh lý và tiêu hủy tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị Thay thế bởi Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của UBND tỉnh |
01/8/2018 |
32. |
Quyết định |
04/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của UBND tỉnh |
20/5/2017 |
33. |
Quyết định |
15/2009/QĐ-UBND ngày 30/7/2009 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài chính tỉnh Lai Châu |
Quy định tại Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của UBND tỉnh |
02/9/2016 |
34. |
Quyết định |
22/2009/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 |
Ban hành quy định về phân cấp thẩm định, quyết định đầu tư các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh |
01/01/2017 |
35. |
Quyết định |
25/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 |
V/v Phê duyệt kế hoạch thực hiện Nghị quyết 150/2009/NQ-HĐND về công tác dân số-kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lai Châu giai đoạn 2009-2015 |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
36. |
Quyết định |
36/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND |
20/5/2017 |
37. |
Quyết định |
39/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 |
V/v Quy định thực hiện các chế độ, chính sách về công tác dân số-kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lai Châu giai đoạn 2009-2015 |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
38. |
Quyết định |
42/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 |
Ban hành quy định cụ thể một số nội dung quản lý tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh |
01/12/2018 |
Năm 2010 |
|||||
36. |
Nghị quyết |
173/2010/NQ-HĐND12 ngày 17/5/2010 |
V/v Ban hành chính sách hỗ trợ bảo vệ rừng; cán bộ tăng cường đối với các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn huyện Tam Đường và Thị xã Lai Châu giai đoạn 2010-2015 |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
40. |
Nghị quyết |
175/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010 |
V/v Ban hành chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2015 |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
41. |
Nghị quyết |
181/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010 |
Về phân cấp nguồn thu; nhiệm vụ chi ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định cho các năm tiếp theo |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2016 |
42. |
Nghị quyết |
188/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Thông qua quy định về chế độ công tác phí, chế độ tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
43. |
Nghị quyết |
193/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
V/v Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 175/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010 của HĐND tỉnh Lai Châu V/v ban hành chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2015 |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
44. |
Quyết định |
13/2010/QĐ-UBND ngày 29/7/2010 |
V/v Quy định thẩm quyền công chứng đối với hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
19/9/2015 |
45. |
Quyết định |
17/2010/QĐ-UBND ngày 23/8/2010 |
Về việc phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định cho các năm tiếp theo |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2016 |
46. |
Quyết định |
23/2010/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 |
V/v Quy định “Một số điểm cụ thể về quản lý, thăm dò, khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước theo Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/7/2004 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Lai Châu” |
Bị thay thế bởi Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
09/10/2015 |
47. |
Quyết định |
25/2010/QĐ-UBND ngày 17/11/2010 |
V/v sửa đổi quy định về kinh phí thực hiện hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở tại Quyết định số 34/2009/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
48. |
Quyết định |
26/2010/QĐ-UBND ngày 02/12/2010 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Lai Châu |
Quy định tại Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh |
28/5/2016 |
49. |
Quyết định |
27/2010/QĐ-UBND ngày 02/12/2010 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Lai Châu |
Quy định tại Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh |
28/5/2016 |
50. |
Quyết định |
33/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 |
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan, đơn vị trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Quy định tại Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh |
01/8/2016 |
51. |
Quyết định |
37/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 |
Ban hành Quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh |
04/9/2017 |
52. |
Quyết định |
38/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 |
Ban hành chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2015 |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
Năm 2011 |
|||||
53. |
Nghị quyết |
12/2011/NQ-HĐND ngày 16/7/2011 |
V/v thông qua Kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội 5 năm 2011-2015 |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
54. |
Nghị quyết |
15/2011/NQ-HĐND ngày 16/7/2011 |
Về Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2015 |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
55. |
Nghị quyết |
19/2011/NQ-HĐND ngày 16/7/2011 |
Về Chương trình duy trì và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2015 |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
56. |
Nghị quyết |
29/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về Chương trình phát triển đô thị thị xã Lai Châu để đạt tiêu chí đô thị loại III vào năm 2013 và thành lập thành phố Lai Châu vào năm 2015. |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
57. |
Nghị quyết |
31/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Thông qua đề án tiếp tục phát triển và nâng cao chất lượng giáo dục tỉnh Lai Châu đến năm 2015. |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
58. |
Nghị quyết |
32/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
V/v Quy định mức đóng góp Quỹ Quốc phòng-An ninh trên địa bàn tỉnh Lai Châu. |
Quy định tại Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 14/10/2016 của HĐND tỉnh |
01/11/2016 |
59. |
Nghị quyết |
37/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011-2015. |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
60. |
Quyết định |
02/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 |
Về việc thực hiện Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội và Nghị định số 13/2010/NĐ-CP ngày 27/02/2010 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Quy định tại Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của UBND tỉnh |
24/11/2016 |
61. |
Quyết định |
04/2011/QĐ-UBND ngày 23/3/2011 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Lâm nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu |
Quy định tại Quyết định 06/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh |
08/5/2016 |
62. |
Quyết định |
05/2011/QĐ-UBND ngày 23/3/2011 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu |
Quy định tại Quyết định 06/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh |
08/5/2016 |
63. |
Quyết định |
06/2011/QĐ-UBND ngày 23/3/2011 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống lụt bão trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu |
Quy định tại Quyết định 06/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh |
08/5/2016 |
64. |
Quyết định |
07/2011/QĐ-UBND ngày 23/3/2011 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu |
Quy định tại Quyết định 06/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh |
08/5/2016 |
65. |
Quyết định |
08/2011/QĐ-UBND ngày 23/3/2011 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu |
Quy định tại Quyết định 06/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh |
08/5/2016 |
66. |
Quyết định |
09/2011/QĐ-UBND ngày 23/3/2011 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu |
Quy định tại Quyết định 06/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh |
08/5/2016 |
67. |
Quyết định |
10/2011/QĐ-UBND ngày 23/3/2011 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lai Châu |
Quy định tại Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh |
28/5/2016 |
68. |
Quyết định |
11/2011/QĐ-UBND ngày 24/3/2011 |
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 66/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND tỉnh |
01/12/2017 |
69. |
Quyết định |
15/2011/QĐ-UBND ngày 20/5/2011 |
V/v Ban hành Quy định quản lý, sử dụng kinh phí hỗ trợ xúc tiến thương mại bằng nguồn vốn Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2015 |
Được quy định trong văn bản |
31/12/201 5 |
70. |
Quyết định |
16/2011/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 |
Ban hành Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản, rà soát và hệ thống hóa văn bản trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Hết hiệu lực theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004 và Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về việc kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật |
01/7/2016 |
71. |
Quyết định |
18/2011/QĐ-UBND ngày 19/7/2011 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2011 -2016 |
Quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh |
04/9/2016 |
72. |
Quyết định |
20/2011/QĐ-UBND ngày 11/8/2011 |
Phê duyệt Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2015 |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
73. |
Quyết định |
21/2011/QĐ-UBND ngày 12/8/2011 |
Ban hành Quy định các tiêu thức xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Quy định tại Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh |
03/10/2016 |
74. |
Quyết định |
25/2011/QĐ-UBND ngày 09/9/2011 |
Ban hành "Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lai Châu". |
Hết hiệu lực theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004 và Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND |
01/7/2016 |
75. |
Quyết định |
34/2011/QĐ-UBND, ngày 15/11/2011 |
Quy định mức phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Hết hiệu lực theo Nghị định số 114/2007/NĐ-CP ngày 03/7/2007 của Chính phủ vì Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 06/4/2016 của Chính phủ đã bãi bỏ Nghị định 114/2007/NĐ-CP ngày 03/7/2007 |
01/6/2016 |
Năm 2012 |
|||||
76. |
Nghị quyết |
48/2012/NQ-HĐND ngày 13/07/2012 |
Quy định mức thu và chế độ quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 của HĐND tỉnh |
10/8/2016 |
77. |
Nghị quyết |
55/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 |
Quy định mức chi đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
78. |
Nghị quyết |
56/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 |
Ban hành mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
79. |
Nghị quyết |
57/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh năm 2013. |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2013 |
80. |
Nghị quyết |
60/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Thông qua Đề án công nhận đô thị thị xã Lai Châu tỉnh Lai Châu là đô thị loại III. |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
81. |
Nghị quyết |
63/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu năm 2013. |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2013 |
82. |
Nghị quyết |
66/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lai Châu. |
Quy định tại Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 của HĐND tỉnh |
10/8/2016 |
83. |
Nghị quyết |
68/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
V/v "Nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của HĐND tỉnh khóa XIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016. |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2016 |
84. |
Quyết định |
04/2012/QĐ-UBND ngày 18/01/2012 |
Về việc ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh |
01/12/2016 |
85. |
Quyết định |
05/2012/QĐ-UBND 19/01/2012 |
V/v Ban hành Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế trang trại trên địa tỉnh Lai Châu đến năm 2015. |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
86. |
Quyết định |
11/2012/QĐ-UBND ngày 06/4/2012 |
Quy định điều kiện xác định học sinh không thể đi từ nhà đến trường và trở về trong ngày đối với học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Quy định lại Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh |
11/9/2016 |
87. |
Quyết định |
15/2012/QĐ-UBND ngày 25/7/2012 |
Về việc quy định giá tài sản và tỷ lệ phần trăm(%) chất lượng còn lại của tài sản đã qua sử dụng để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh |
10/7/2018 |
88. |
Quyết định |
21/2012/QĐ-UBND ngày 05/9/2012 |
V/v ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND |
01/8/2017 |
89. |
Quyết định |
27/2012/QĐ-UBND ngày 19/9/2012 |
Quy định mức thu và chế độ quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Quy định tại Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh |
10/9/2016 |
90. |
Quyết định |
29/2012/QĐ-UBND ngày 28/9/2012 |
Ban hành mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh |
05/9/2017 |
91. |
Quyết định |
32/2012/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 |
Về việc quy định mức chi đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh |
05/9/2017 |
92. |
Quyết định |
35/2012/QĐ-UBND ngày 15/11/2012 |
Ban hành Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Lai Châu |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh |
27/4/2018 |
93. |
Quyết định |
39/2012/QĐ-UBND ngày 07/12/2012 |
V/v giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2013 |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2013 |
Năm 2013 |
|||||
94. |
Nghị quyết |
74/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 |
V/v ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2014-2016 |
Hết thời hạn thực hiện được quy định trong văn bản |
01/01/2017 |
95. |
Nghị quyết |
75/2013/NQ-HĐND ngày 12/07/2013 |
Sửa đổi một số nội dung Nghị quyết số 181/2010/NQ-HĐND của HĐND tỉnh V/v phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi NSĐP năm 2011 và ổn định cho các năm tiếp theo và Nghị quyết số 82/2010/NQ-HĐND ngày 12/7/2010 về ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên Ngân sách địa phương năm 2011 |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2016 |
96. |
Nghị quyết |
76/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 |
Về việc quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
97. |
Nghị quyết |
84/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh năm 2014 |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2014 |
98. |
Nghị quyết |
86/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Dự toán thu ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2014 |
Được quy định trong văn bản. |
31/12/2015 |
99. |
Nghị quyết |
87/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2014 tỉnh Lai Châu |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2014 |
100. |
Nghị quyết |
92/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu năm 2014 |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2014 |
101. |
Quyết định |
05/2013/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 |
Ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Quy định tại Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của UBND tỉnh |
14/11/2016 |
102. |
Quyết định |
06/2013/QĐ-UBND ngày 18/4/2013 |
Ban hành Quy chế tiếp công dân tại trụ sở tiếp công dân |
Bị thay thế bằng Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND |
31/12/2015 |
103. |
Quyết định |
10/2013/QĐ-UBND ngày 16/7/2013 |
Ban hành Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2018/ QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh |
01/5/2018 |
104. |
Quyết định |
14/2013/QĐ-UBND ngày 07/8/2013 |
Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh |
15/5/2017 |
105. |
Quyết định |
15/2013/QĐ-UBND ngày 21/8/2013 |
Về việc bổ sung một số điều của Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND ngày 10/9/2008 của UBND tỉnh Lai Châu về ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông |
Quy định tai Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của UBND tỉnh |
02/9/2016 |
106. |
Quyết định |
19/2013/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 |
Về việc quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh |
01/9/2017 |
107. |
Quyết định |
20/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 19/3/2018 của UBND tỉnh |
01/4/2018 |
108. |
22/2013/QĐ-UBND ngày 16/9/2013 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của UBND tỉnh |
01/9/2018 |
|
109. |
Quyết định |
26/2013/QĐ-UBND ngày 30/09/2013 |
Ban hành Quy chế quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa quá thấp |
Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của UBND tỉnh |
21/5/2018 |
110. |
Quyết định |
27/2013/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 |
Sửa đổi một số điều của Quy chế thẩm định văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 25/2011/QĐ-UBND |
Hết hiệu lực theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004 và Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND |
01/7/2016 |
111. |
Quyết định |
29/2013/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 |
V/v ban hành quy định về thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2014 - 2016 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
1/1/2017 |
112. |
Quyết định |
30/2013/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
Về việc quy định một số nội dung trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Quy định trong Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh |
01/12/2016 |
113. |
Quyết định |
33/2013/QĐ-UBND ngày 25/11/2013 |
Quy định điều kiện cụ thể được hưởng chính sách hỗ trợ theo Quyết định số 12/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 của Thủ Tướng Chính phủ đối với học sinh trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Quy định tại Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh |
11/9/2016 |
Năm 2014 |
|||||
1 14. |
Nghị quyết |
100/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm học 2014 - 2015 |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
115- |
Nghị quyết |
102/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Lai Châu năm 2015. |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
116. |
Nghị quyết |
103/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
117. |
Nghị quyết |
113/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh quốc phòng - an ninh năm 2015 |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
118. |
Nghị quyết |
114/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Dự toán thu ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2015 |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
119. |
Nghị quyết |
115/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2015 tỉnh Lai Châu |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
120. |
Quyết định |
04/2014/QĐ-UBND ngày 06/3/2014 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh |
25/4/2017 |
121. |
Quyết định |
05/2014/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 |
Ban hành Quy định đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Quy định tại Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 của UBND tỉnh |
22/5/2016 |
122. |
Quyết định |
06/2014/QĐ-UBND ngày 26/3/2014 |
Ban hành Quy định thực hiện hỗ trợ sản xuất nông nghiệp và thủy sản bằng nguồn vốn Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của UBND tỉnh |
20/4/2018 |
123. |
Quyết định |
11/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 |
Ban hành quy định về phân cấp thẩm quyền thẩm tra thiết kế xây dựng công trình và thẩm quyền kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng các dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh |
01/01/2017 |
124. |
Quyết định |
16/2014/QĐ-UBND ngày 08/7/2014 |
Ban hành Quy định một số nội dung thực hiện Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, các thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của UBND tỉnh |
20/4/2018 |
125. |
Quyết định |
18/2014/QĐ-UBND ngày 18/7/2014 |
V/v điều chỉnh, bổ sung một số chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014. |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2014 |
126. |
Quyết định |
19/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 |
Về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại các điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của UBND tỉnh |
21/02/2018 |
127. |
Quyết định |
21/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Lai Châu. |
Bị thay thế bằng Quyết định 24/2015/QĐ-UBND |
16/10/2015 |
128. |
Quyết định |
23/2014/QĐ-UBND ngày 06/8/2014 |
Ban hành mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm học 2014-2015 |
Quy định tại Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của UBND tỉnh |
02/9/2016 |
129. |
Quyết định |
24/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 |
Ban hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh |
05/9/2017 |
130. |
Quyết định |
26/2014/QĐ-UBND ngày 26/8/2014 |
Ban hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Lai Châu năm 2015 |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
131. |
Quyết định |
28/2014/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 |
Về việc ban hành quy định một số nội dung cụ thể quản lý về giá trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh |
20/11/2017 |
132. |
Quyết định |
30/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 |
Ban hành quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh |
20/4/2017 |
133. |
Quyết định |
31/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 |
Ban hành quy định tạm thời về quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Lai Châu năm 2015 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 74/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh |
01/01/2018 |
134. |
Quyết định |
38/2014/QĐ-UBND ngày 01/12/2014 |
Về việc quy định tổ chức thực hiện và quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh |
01/12/2018 |
135. |
Quyết định |
39/2014/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 |
V/v giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015. |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
136. |
Quyết định |
40/2014/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 |
Về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2015. |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
137. |
Quyết định |
41/2014/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 |
V/v giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư nguồn Ngân sách Nhà nước năm 2015. |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
138. |
Quyết định |
42/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 |
V/v ban hành đơn giá bồi thường về nhà, công trình xây dựng trên đất, cây trồng, vật nuôi và các tài sản khác gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bi thay thế bởi Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND tỉnh |
24/8/2017 |
139. |
Quyết định |
45/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 |
Về ban hành Quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của UBND tỉnh |
15/3/2018 |
Năm 2015 |
|||||
140. |
Nghị quyết |
128/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 |
Về tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm và một số nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm 2015 |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
141. |
Nghị quyết |
130/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 |
Quy định mức thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) công trình dịch vụ tiện ích công cộng khác trong Khu kinh tế Cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
142. |
Nghị quyết |
137/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2016 |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2016 |
143. |
Nghị quyết |
138/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Phê chuẩn Quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2014 |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
144. |
Nghị quyết |
140/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về dự toán thu ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán thu, chi Ngân sách địa phương năm 2016 |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2016 |
145. |
Nghị quyết |
141/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2016 |
146. |
Nghị quyết |
146/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2016 |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2016 |
147. |
Quyết định |
03/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 |
Về việc ban hành Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của UBND tỉnh |
09/10/2017 |
148. |
Quyết định |
07/2015/QĐ-UBND ngày 14/4/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND tỉnh về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại các điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của UBND tỉnh |
21/02/2018 |
149. |
Quyết định |
09/2015/QĐ-UBND ngày 23/4/2015 |
Về việc ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện thông báo thu hồi đất; quyết định thu hồi đất; phê duyệt và thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
BỊ thay thế bởi Quyết định số 77/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh |
15/01/2018 |
150. |
Quyết định |
16/2015/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lai Châu. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh |
22/3/2018 |
151. |
Quyết định |
18/2015/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 |
V/v điều chỉnh một số chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 ban hành kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 của UBND tỉnh Lai Châu |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
152. |
Quyết định |
19/2015/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 |
Ban hành quy định về thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) công trình dịch vụ tiện ích công cộng khác trong Khu kinh tế Cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh |
05/9/2017 |
153. |
Quyết định |
25/2015/QĐ-UBND ngày 02/11/2015 |
Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh |
01/12/2017 |
154. |
Quyết định |
26/2015/QĐ-UBND ngày 03/11/2015 |
Ban hành Quy định việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bi thay thế bởi Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh |
08/9/2017 |
155. |
Quyết định |
27/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý công tác tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu |
Quy định tại Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của UBND tỉnh |
25/10/2016 |
156. |
Quyết định |
34/2015/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 |
V/v giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2016 |
157. |
Quyết định |
35/2015/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 |
V/v giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2016 |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2016 |
Năm 2016 |
|||||
158. |
Nghị quyết |
39/2016/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 |
Quy định mức thu và chế độ quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
159. |
Nghị quyết |
55/2016/NQ-HĐND ngày 14/10/2016 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 130/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND tỉnh Quy định mức thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) công trình dịch vụ tiện ích công cộng khác trong Khu kinh tế Cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
160. |
Nghị quyết |
59/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh năm 2017 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
31/12/2017 |
161. |
Nghị quyết |
63/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 |
Ban hành Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2017 |
162. |
Quyết định |
02/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 |
Phân cấp thẩm quyền xác lập, xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước thuộc phạm vi quản lý |
Bị thay thế bởi Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh |
01/12/2018 |
163. |
Quyết định |
15/2016/QĐ-UBND ngày 23/6/2016 |
Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh |
28/01/2017 |
164. |
Quyết định |
21/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 |
Về việc ban hành bổ sung giá đất trong bảng giá đất của các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của UBND tỉnh |
15/10/2018 |
165. |
Quyết định |
32/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
Quy định về việc thu và chế độ quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh |
05/9/2017 |
166. |
Quyết định |
33/2016/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
Về sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của UBND tỉnh |
15/3/2018 |
167. |
Quyết định |
43/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
Sửa đổi Khoản III, bổ sung Khoản IV Điều 3 Quy định về thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) công trình dịch vụ tiện ích công cộng khác trong Khu kinh tế Cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Lai Châu |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh |
05/9/2017 |
168. |
Quyết định |
49/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 |
Ban hành Quy định về thực hiện định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2017 |
169. |
Quyết định |
50/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 |
V/v giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội năm 2017 |
Được quy định trong văn bản |
01/01/2018 |
Năm 2017 |
|||||
170. |
Nghị quyết |
05/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
Về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2018 |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2018 |
171. |
Nghị quyết |
19/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2018 |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2018 |
172. |
Quyết định |
28/2017/QĐ-UBND ngày 09/08/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe môtô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa quá thấp ban hành kèm theo Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND ngày 30/09/2013 của UBND tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của UBND tỉnh |
21/5/2018 |
173. |
Quyết định |
71/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 |
Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2018 |
Tổng số: 173 văn bản
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HĐND, UBND TỈNH LAI CHÂU TRONG
KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 173/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lai Châu)
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Năm 2005 |
|||||
1. |
Nghị quyết |
56/2005/NQ-HĐND ngày 15-12-2005 V/v đặt tên Quảng trường và một số đường trên địa bàn thị xã Lai Châu, tỉnh Lai Châu |
Sửa đổi mục 17, Điều 1 |
Được sửa đổi bởi NQ 155/2009/NQ-HĐND ngày 10-12-2009 |
20-12-2009 |
Năm 2006 |
|||||
2. |
Quyết định |
56/2006/QĐ-UBND ngày 25-8-2006 V/v ban hành giá xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
- chương IV tập Đơn giá XDCB - phần xây dựng; - chương II mục BB.40501 đến BB.40509 |
Được điều chỉnh, bổ sung bởi Quyết định 08/2007/QĐ-UBND |
28-4-2007 |
3. |
Quyết định |
67/2006/QĐ-UBND ngày 20/11/2006 ban hành Quy định mức chi trả nhuận bút một số loại hình tác phẩm trong các lĩnh vực báo chí, phát thanh - truyền hình, xuất bản phẩm, văn học nghệ thuật. |
Mục I, II, V, VII tại Quyết định số 67/2006/QĐ-UBND |
Được quy định tại Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của UBND tỉnh |
25-10-2016 |
Năm 2008 |
|||||
4. |
Nghị quyết |
120/2008/NQ-HĐND ngày 04/8/2008 về việc ban hành quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn. |
Mục A của Quy định kèm theo Nghị quyết số 120/2008/NQ-HĐND |
Được quy định tại Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 của HĐND tỉnh |
10-8-2016 |
5. |
Quyết định |
23/2008/QĐ-UBND ngày 30-09-2008 Ban hành quy định tạm thời chính sách chuyển đổi đất và hỗ trợ đầu tư phát triển cao su đại điền trên địa bàn tỉnh Lai Châu. |
Sửa đổi Điểm a, Khoản 3, Điều 2 của Quy định ban hành kèm theo |
Được sửa đổi bởi Quyết định 12/2012/QĐ-UBND) |
18-5-2012 |
6. |
Quyết định |
39/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 V/v ban hành quy định hệ thống chỉ huy điều hành và cơ chế quản lý thực hiện nhiệm vụ phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Sửa đổi, bổ sung quy định hệ thống chỉ huy điều hành và cơ chế quản lý thực hiện nhiệm vụ phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo |
Được sửa đổi bởi Quyết định 36/2010/QĐ-UBND |
10-01-2011 |
Năm 2009 |
|||||
7. |
Quyết định |
20/2009/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 V/v Ban hành Quy định trình tự, thủ tục, cơ chế chính sách thực hiện trồng rừng, chăm sóc, bảo vệ rừng theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ |
- Sửa đổi Khoản 2, Điều 3 Quyết định 20/2009/QĐ-UBND - Sửa đổi Điều 4 Quyết định 20/2009/QĐ-UBND |
Được sửa đổi bởi Quyết định 07/2014/QĐ-UBND |
05-4-2014 |
Năm 2010 |
|||||
8. |
Nghị quyết |
172/2010/NQ-HĐND ngày 17-5-2010 V/v quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế; đối tượng khách trong nước được mời cơm, đối với từng loại hình cơ quan thuộc tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Mục II, Phần II của quy định kèm theo |
Được sửa đổi bởi NQ 187/2010/NQ-HĐND) |
19-12-2010 |
Năm 2012 |
|||||
9. |
Nghị quyết |
69/2012/NQ-HĐND ngày 07-12-2012 Ban hành chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Lai Châu. |
Sửa đổi tiết b, Điểm 2.1, Khoản 2 Điều 1 Sửa đổi tiết đ, Điểm 2.1, Khoản 2 Điều 1 Sửa đổi Điểm 2.2, Khoản 2, Điều 1 Mục III, phụ lục danh mục dự án ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Lai Châu Bổ sung Điểm 2.5, Khoản 2, Điều 1 Bổ sung Điểm 2.7 Bãi bỏ Tiết b, Điểm 2.5, Khoản 2 Điều 1 |
Được sửa đổi bởi NQ 119/2014/NQ-HĐND |
20-12-2014 |
10. |
Quyết định |
26/2012/QĐ-UBND ngày 19/9/2012 Ban hành Quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lai Châu. |
Sửa đổi quy định về Chi tổ chức Hội thi theo ngành, lĩnh vực, địa phương về công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy định tại Điểm 1.3, Khoản 1, Điều 2 của Quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lai Châu. |
Được sửa đổi bởi Quyết định 01/2015/QĐ-UBND |
29-01-2015 |
Năm 2013 |
|||||
11. |
Nghị quyết |
73/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 về việc thông qua quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Lai Châu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
- Mục 3 Phần I Điều 1; - Mục 1 Phần II Điều 1; - điểm 2.2, Mục 2, phần II Điều 1; - Điểm 3.1, Mục 3, Phần II, Điều 1; - Điểm 8.1, Điểm 8.2, Điểm 8.3, Mục 8, Phần II Điều 1; - Mục 10, Phần II, Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh |
01-8-2018 |
12. |
Quyết định |
08/2013/QĐ-UBND ngày 03-6-2013 Ban hành quy định về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư, trình tự, thủ tục thực hiện ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Lai Châu. |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định ban hành kèm theo: Sửa đổi Khoản 2 Điều 3, Khoản 4 Điều 3, Điều 4, Khoản 3 Điều 13 Sửa đổi Mục III, phụ lục Danh mục Dự án ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Lai Châu Bổ sung các Khoản 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 vào sau Khoản 5 Điều 7 Bổ sung Khoản 6, 7, 8 vào sau Khoản 5 Điều 13 Bãi bỏ Khoản 2 “Hỗ trợ cước phí vận tải |
Được sửa đổi bởi QĐ 02/2015/QĐ-UBND |
29-1-2015 |
13. |
Quyết định |
09/2013/QĐ-UBND ngày 10-6-2013 V/v ban hành một số nội dung cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án thủy điện Sơn La, Lai Châu, Huội Quảng, Bản Chát trên địa bàn tỉnh Lai Châu. |
Sửa đổi Khoản 1, Điều 9 Sửa đổi Điều 12 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND |
12-6-2014 |
14. |
Quyết định |
17/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 4, Chương 2 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND |
Theo quy định tại Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 15/02/2016 của UBND tỉnh |
24-02-2016 |
15. |
Quyết định |
24/2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 V/v ban hành mức chi bảo đảm cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Sửa đổi quy định về Chi tổ chức các cuộc thi liên quan đến công tác cải cách thủ tục hành chính tại Mục X, Phụ biểu ban hành kèm theo Quyết định 24/2013/QĐ-UBND |
Được sửa đổi bằng Quyết định 01/2015/QĐ-UBND |
29-01-2015 |
16. |
Quyết định |
25/2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 V/v ban hành mức chi phục vụ hoạt động cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Điểm 1, Mục I, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND |
Theo quy định tại Quyết định 01/2015/QĐ-UBND |
29-1-2015 |
17. |
Quyết định |
32/2013/QĐ-UBND ngày 14-11-2013 V/v ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Sửa đổi điểm c, Khoản 1, Điều 7 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND |
27-2-2014 |
Năm 2014 |
|||||
18. |
Nghị quyết |
105/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng và các chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Sửa đổi Điểm 1.2, Khoản 1, Mục II, Điều 1 Nghị quyết 105/2014/NQ-HĐND |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết 144/2015/NQ-HĐND |
21-12-2015 |
19. |
Quyết định |
22/2014/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng và các chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Sửa đổi Điểm 1.2, Khoản 1, Mục II, Điều 1 Quyết định 22/2014/QĐ-UBND |
Theo quy định tại Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh |
28-01-2018 |
20. |
Quyết định |
29/2014/QĐ-UBND, ngày 15/9/2014 về việc ban hành quy định xét, công nhận và quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Sửa đổi, bổ sung Điều 7 Quyết định 29/2014/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung Điều 8 Quyết định 29/2014/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung Điều 17 Quyết định 29/2014/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 32/2015/QĐ-UBND |
19-12-2015 |
21. |
Quyết định |
33/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 ban hành Quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Điểm c, Khoản 7, Điều 22; và Điều 24 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 33/2014/QĐ-UBND |
Quy định tại Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh |
01-12-2016 |
Điều 26 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 33/2014/QĐ-UBND |
Quy định tại Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh |
10-11-2016 |
|||
22. |
Quyết định |
34/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 về việc ban hành quy định về trình tự thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bãi bỏ các Điều 5, 6, 7 và Điều 8 của Quy định ban hành kèm Quyết định 34/2014/QĐ-UBND |
Quy định tại Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh |
01-12-2016 |
Bãi bỏ Khoản 4 Điều 7 |
Quy định tại Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 23/4/2015 của UBND tỉnh |
|
|||
23. |
Quyết định |
35/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất, hạn mức công nhận đất ở; kích thước, diện tích đất tối thiểu được tách thửa; hạn mức giao đất trồng, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bãi bỏ Khoản 1, Điều 8 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 35/2014/QĐ-UBND |
Quy định tại Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh |
01-12-2016 |
24. |
Quyết định |
43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 về việc ban hành giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bảng giá đất ở tại nông thôn (Mục VIII); Bảng giá đất thương mại dịch vụ tại nông thôn; Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tại nông thôn (Mục IX); Bảng giá đất ở tại đô thị (Mục X); Bảng giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị; Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Mục XI) ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lai Châu |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của UBND tỉnh |
15-10-2018 |
Năm 2015 |
|||||
25. |
Quyết định |
05/2015/QĐ-UBND ngày 26-3-2015 Ban hành Quy định về Quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Khoản 2, Khoản 3 Điều 4; tên Điều 6; Điều 7; tên Điều 9; tên Điều 10; Khoản 1, Khoản 2 Điều 10; Khoản 2 Điều 11; Khoản 1 Điều 13; Điều 15; Phụ lục 5 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh |
01-01-2019 |
26. |
Quyết định |
31/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 ban hành quy định về chủng loại, số lượng và quản lý sử dụng xe ô tô chuyên dùng của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh quản lý |
Điều 2 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 31/2015/QĐ-UBND |
Quy định tại Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh |
10-12-2016 |
Năm 2016 |
|||||
27. |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn đối với Trưởng, Phó trưởng các phòng chuyên môn và đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tư pháp thuộc UBND huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
- Điểm c và Điểm d Khoản 2 Điều 5 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 19/2016/QĐ-UBND; - Điểm c và Điểm d Khoản 2 Điều 6 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 19/2016/QĐ-UBND |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh |
16-11-2018 |
28. |
Quyết định |
39/2016/QĐĐ-UBND ngày 28/10/2016 Quy định mức trích, nội dung chi và mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh |
Khoản 2, Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 39/2016/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của UBND tỉnh |
27-7-2017 |
29. |
Quyết định |
55/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Khoản 3, Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của UBND tỉnh |
03-7-2017 |
Điều 14; Điều 15; Điều 16; Điều 19; Điều 22 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh Lai Châu |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của UBND tỉnh |
20-11-2018 |
|||
Năm 2017 |
|||||
30. |
Quyết định |
02/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 về việc Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Khoản 3, Điều 2 của Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của UBND tỉnh |
29-6-2017 |
Khoản 1, Điều 3 của Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh |
18-9-2017 |
|||
31. |
Quyết định |
08/2017/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu |
Khoản 1, Điều 1 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND |
Được sửa đổi bởi, Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh |
18-9-2017 |
32. |
Quyết định |
09/2017/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 ban hành Quy định tiêu chí cho bến xe khách thấp hơn bến xe khách loại 6 đối với các bến xe khách thuộc vùng sâu, vùng xa, các khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn của tỉnh Lai Châu |
Điều 3 của Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh |
18-9-2017 |
33. |
Quyết định |
11/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Điều 11 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 07/02/2018 của UBND tỉnh |
13-02-2018 |
34. |
Quyết định |
56/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Khoản 1 Điều 1; Khoản 2, Khoản 3 Điều 2; Khoản 3 Điều 4 Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của UBND tỉnh Lai Châu |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 |
15-6-2018 |
35. |
Quyết định |
62/2017/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 về Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn đối với các chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Khoản 3, Điều 6 Quy định Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 |
10-8-2018 |
Tổng số: 35 văn bản