Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2021 về phân loại lại đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Phú Thọ do biến động về tiêu chuẩn phân loại
Số hiệu | 391/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/02/2021 |
Ngày có hiệu lực | 08/02/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Bùi Văn Quang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 391/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 8 tháng 02 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 180/TTr-SNV ngày 05/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại lại 61 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Phú Thọ do biến động về tiêu chuẩn phân loại, cụ thể như sau:
- Cấp xã loại I: 26 đơn vị;
- Cấp xã loại II: 35 đơn vị.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị và Thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
CHỦ TỊCH |
PHÂN LOẠI 61 ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THUỘC TỈNH PHÚ THỌ DO
BIẾN ĐỘNG VỀ TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 8/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Phú Thọ)
TT |
TÊN ĐVHC |
Phân loại ĐVHC |
Ghi chú |
|
Loại I |
Loại II |
|||
|
|
|
||
1 |
Phường Dữu Lâu |
X |
|
|
2 |
Phường Vân Phú |
X |
|
|
|
|
|
||
1 |
Xã Hà Lộc |
X |
|
|
2 |
Xã Hà Thạch |
X |
|
|
|
|
|
||
1 |
Xã Ấm Hạ |
|
X |
|
2 |
Xã Văn Lang |
|
X |
|
|
|
|
||
1 |
Xã Sơn Tình |
|
X |
|
2 |
Xã Điêu Lương |
|
X |
|
3 |
Xã Văn Khúc |
|
X |
|
4 |
Xã Cấp Dẫn |
|
X |
|
5 |
Xã Phú Lạc |
|
X |
|
6 |
Xã Tam Sơn |
|
X |
|
7 |
Xã Đồng Lương |
X |
|
|
|
|
|
||
1 |
Xã Sóc Đăng |
|
X |
|
2 |
Xã Vụ Quang |
|
X |
|
3 |
Xã Vân Du |
|
X |
|
4 |
Xã Tiêu Sơn |
|
X |
|
|
|
|
||
1 |
Thị trấn Thanh Thủy |
|
X |
|
2 |
Xã Đào Xá |
X |
|
|
3 |
Xã Bảo Yên |
|
X |
|
4 |
Xã Thạch Đồng |
|
X |
|
5 |
Xã Xuân Lộc |
|
X |
|
|
|
|
||
1 |
Xã Văn Luông |
X |
|
|
2 |
Xã Minh Đài |
X |
|
|
3 |
Xã Xuân Đài |
X |
|
|
4 |
Xã Thu Ngạc |
X |
|
|
5 |
Xã Mỹ Thuận |
X |
|
|
|
|
|
||
1 |
Xã Hạ Giáp |
|
X |
|
2 |
Xã Lệ Mỹ |
|
X |
|
3 |
Xã Phú Mỹ |
|
X |
|
4 |
Xã Phú Nham |
|
X |
|
5 |
Xã Tiên Phú |
|
X |
|
6 |
Xã Trị Quận |
|
X |
|
7 |
Xã Trung Giáp |
|
X |
|
8 |
Xã Trạm Thản |
|
X |
|
|
|
|
||
1 |
Xã Đỗ Sơn |
|
X |
|
2 |
Xã Võ Lao |
|
X |
|
3 |
Xã Sơn Cương |
|
X |
|
4 |
Xã Thanh Hà |
|
X |
|
5 |
Xã Đại An |
|
X |
|
6 |
Xã Đồng Xuân |
|
X |
|
7 |
Xã Lương Lỗ |
|
X |
|
|
|
|
||
1 |
Xã Cự Thắng |
X |
|
|
2 |
Xã Đich Quả |
X |
|
|
3 |
Xã Yên Sơn |
X |
|
|
4 |
Xã Hương Cần |
X |
|
|
5 |
Xã Tân Lập |
X |
|
|
6 |
Xã Thục Luyện |
X |
|
|
7 |
Xã Văn Miếu |
X |
|
|
|
|
|
||
1 |
Xã Mỹ Lung |
X |
|
|
2 |
Xã Mỹ Lương |
X |
|
|
3 |
Xã Thượng Long |
X |
|
|
4 |
Xã Phúc Khánh |
X |
|
|
5 |
Xã Ngọc Lập |
X |
|
|
6 |
Xã Đồng Lạc |
X |
|
|
7 |
Thị trấn Yên Lập |
X |
|
|
|
|
|
||
1 |
Xã Dị Nậu |
|
X |
|
2 |
Xã Thọ Văn |
|
X |
|
3 |
Xã Quang Húc |
|
X |
|
4 |
Xã Tề Lễ |
|
X |
|
5 |
Xã Bắc Sơn |
X |
|
|
|
|
26 |
35 |
|
(Danh sách có 61 ĐVHC cấp xã thuộc 12 ĐVHC cấp huyện)