QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH
KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật năm 2020;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018
của Chính phủ quy định chi tiết thực hiện hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết thực hiện hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày
11/11/2021 của Chính phủ Quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng
vốn đầu tư công;
Căn cứ Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về các
biện pháp lâm sinh; Thông tư số 17/2022/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2022 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về các biện pháp lâm sinh;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày
30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số
nội dung quản lý công trình lâm sinh;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày
06/11/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí
tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng
kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng
rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Căn cứ Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày
15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày
15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định một số
định mức kinh tế - kỹ thuật về Lâm nghiệp;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ
trình số 1830/TTr-SNN ngày 04/10/2024 về việc đề nghị ban hành đơn giá trồng rừng
thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định đơn
giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
2. Đối tượng áp dụng: Chủ dự án có chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Ban hành đơn giá trồng
rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn
tỉnh Bắc Ninh
Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử
dụng rừng trồng sang mục đích khác bằng hình thức nộp tiền về Quỹ bảo vệ và
Phát triển rừng tỉnh là 273.698.000 đồng/ha (Bằng chữ: Hai trăm bảy mươi ba
triệu sáu trăm chín mươi tám nghìn đồng).
(Chi tiết tại Phụ
lục kèm theo Quyết định này)
Điều 3. Nguyên tắc áp dụng và
điều chỉnh đơn giá trồng rừng thay thế
1. Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác là căn cứ để các chủ dự án xác định số tiền phải
nộp về Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh khi chủ dự án không có điều kiện tự tổ
chức trồng rừng thay thế theo quy định.
2. Trong trường hợp có quy định mới của cấp có thẩm
quyền hoặc có biến động làm tăng hoặc giảm đơn giá trồng rừng thay thế, Sở Nông
nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các sở, ngành có liên quan
tham mưu, đề xuất UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh đơn giá trồng rừng thay thế
trên địa bàn tỉnh cho phù hợp.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ
trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện, theo dõi,
đánh giá việc thực hiện Quyết định này.
2. Các tổ chức, đơn vị được giao trồng rừng thay thế
căn cứ đơn giá trồng rừng thay thế quy định tại Điều 2 Quyết định này để thực
hiện trồng rừng thay thế đảm bảo các quy định hiện hành.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 04 tháng
11 năm 2024.
2. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở
Nông nghiệp và PTNT, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi
trường, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 5;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng UBND tỉnh: LĐVP, Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, NN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Xuân Lợi
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG
SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của UBND tỉnh)
ĐVT: ha
TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Định mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
I
|
Tổng chi phí xây dựng (1+2+3)
|
|
|
|
229.762.639
|
1
|
Chi phí trực tiếp (A+B)
|
|
|
|
207.413.802
|
A
|
Phần vật tư
|
|
|
|
58.178.000
|
1.1
|
Cây giống
|
|
1.826
|
|
41.910.000
|
*
|
Cây giống rồng chính(1660 cây/ha)
|
Cây
|
1.660
|
|
38.100.000
|
+
|
Cây Thông: tiêu chuẩn từ 1 năm trở lên (bầu
14-18cm, cao 50-70cm)
|
Cây
|
1.000
|
15.000
|
15.000.000
|
+
|
Cây Lim xanh: tiêu chuẩn từ 2 năm trở lên (bầu
25-30cm; cao 70-120 m)
|
Cây
|
330
|
35.000
|
11.550.000
|
+
|
Cây Re: tiêu chuẩn từ 2 năm trở lên (bầu 25-
30cm; cao 70-120m)
|
Cây
|
330
|
35.000
|
11.550.000
|
*
|
Cây trồng dặm (10%)
|
Cây
|
166
|
|
3.810.000
|
+
|
Cây Thông
|
Cây
|
100
|
15.000
|
1.500.000
|
+
|
Cây Lim xanh, Re...
|
Cây
|
66
|
35.000
|
2.310.000
|
1.2
|
Phân bón NPK
|
|
|
|
15.936.000
|
+
|
Năm thứ nhất
|
Kg
|
332
|
16.000
|
5.312.000
|
+
|
Năm thứ hai
|
Kg
|
332
|
16.000
|
5.312.000
|
+
|
Năm thứ ba
|
Kg
|
332
|
16.000
|
5.312.000
|
1.3
|
Thuốc Diệt mối
|
|
|
|
332.000
|
+
|
Năm thứ nhất
|
Kg
|
16,6
|
20.000
|
332.000
|
B
|
Nhân công lao động (Lao động trực tiếp)
|
|
|
|
149.235.802
|
1.1
|
Trồng rừng, chăm sóc, bảo vệ rừng năm 1
|
|
|
|
66.518.813
|
|
Trồng rừng
|
|
96,83
|
|
41.167.178
|
+
|
Phát dọn thực bì toàn diện thủ công
|
Công
|
23,31
|
425.149
|
9.910.223
|
+
|
Xử lý vật liệu hữu cơ sau khai thác thủ công,
không đốt
|
Công
|
9,54
|
425.149
|
4.055.921
|
+
|
Cuốc hố thủ công kích thước (40x40x40cm)
|
Công
|
39,06
|
425.149
|
16.606.320
|
+
|
Lấp hố kích thước (40x40x40cm)
|
Công
|
7,32
|
425.149
|
3.112.091
|
+
|
Vận chuyển và bón phân, bảo vệ thực vật, lượng
phân bón dưới 0,5kg (0,2kg/hố)
|
Công
|
8,78
|
425.149
|
3.732.808
|
+
|
Vận chuyển cây con và trồng, bầu dưới 0,5kg (bầu
7x9 và bầu 7x12)
|
Công
|
7,74
|
425.149
|
3.290.653
|
+
|
Vận chuyển cây con và trồng dặm, bầu dưới 0,5kg
(bầu 7x9 và bầu 7x12)
|
Công
|
1,08
|
425.149
|
459.161
|
|
Chăm sóc năm thứ nhất
|
Công
|
59,63
|
425.149
|
25.351.635
|
+
|
Phát chăm sóc thủ công năm thứ 1 (lần 1)
|
Công
|
14,22
|
425.149
|
6.045.619
|
+
|
Xới vun gốc cây thân gỗ, đường kính 0,8-1,0m năm
1 (lần 1)
|
Công
|
14,34
|
425.149
|
6.096.637
|
+
|
Phát chăm sóc thủ công năm thứ 1 (lần 2)
|
Công
|
9,45
|
425.149
|
4.017.658
|
+
|
Xới vun gốc cây thân gỗ, đường kính 0,8-1,0m năm
1 (lần 2)
|
Công
|
14,34
|
425.149
|
6.096.637
|
+
|
Bảo vệ rừng
|
Công
|
7,28
|
425.149
|
3.095.085
|
1.2
|
Chăm sóc, bảo vệ rừng năm thứ 2
|
|
68,41
|
425.149
|
29.084.443
|
+
|
Phát chăm sóc thủ công năm thứ 2 (lần 1)
|
Công
|
14,22
|
425.149
|
6.045.619
|
+
|
Xới vun gốc cây thân gỗ, đường kính 0,8-1,0m năm
2 (lần 1)
|
Công
|
14,34
|
425.149
|
6.096.637
|
+
|
Vận chuyển và bón phân, bảo vệ thực vật, lượng
phân bón dưới 0,5kg (0,2kg/hố)
|
Công
|
8,78
|
425.149
|
3.732.808
|
+
|
Phát chăm sóc thủ công năm thứ 2 (lần 2)
|
Công
|
9,45
|
425.149
|
4.017.658
|
+
|
Xới vun gốc cây thân gỗ, đường kính 0,8-1,0m năm
2 (lần 2)
|
Công
|
14,34
|
425.149
|
6.096.637
|
+
|
Bảo vệ rừng
|
Công
|
7,28
|
425.149
|
3.095.085
|
1.3
|
Chăm sóc, bảo vệ rừng năm thứ 3
|
|
67,69
|
425.149
|
28.778.336
|
+
|
Phát chăm sóc thủ công năm thứ 3 (lần 1)
|
Công
|
11,70
|
425.149
|
4.974.243
|
+
|
Xới vun gốc cây thân gỗ, đường kính 0,8-1,0m năm
3 (lần 1)
|
Công
|
14,34
|
425.149
|
6.096.637
|
+
|
Vận chuyển và bón phân, bảo vệ thực vật, lượng
phân bón dưới 0,5kg (0,2kg/hố)
|
Công
|
8,78
|
425.149
|
3.732.808
|
+
|
Phát chăm sóc thủ công năm thứ 3 (lần 2)
|
Công
|
11,25
|
425.149
|
4.782.926
|
+
|
Xới vun gốc cây thân gỗ, đường kính 0,8-1,0m năm
3 (lần 2)
|
Công
|
14,34
|
425.149
|
6.096.637
|
+
|
Bảo vệ rừng
|
Công
|
7,28
|
425.149
|
3.095.085
|
1.4
|
Chăm sóc, bảo vệ rừng năm thứ 4
|
|
58,46
|
425.149
|
24.854.211
|
+
|
Phát chăm sóc thủ công năm thứ 4 (lần 1)
|
Công
|
11,25
|
425.149
|
4.782.926
|
+
|
Xới vun gốc cây thân gỗ, đường kính 0,8-1,0m năm
4 (lần 1)
|
Công
|
14,34
|
425.149
|
6.096.637
|
+
|
Phát chăm sóc thủ công năm thứ 4 (lần 2)
|
Công
|
11,25
|
425.149
|
4.782.926
|
+
|
Xới vun gốc cây thân gỗ, đường kính 0,8-1,0m năm
4 (lần 2)
|
Công
|
14,34
|
425.149
|
6.096.637
|
+
|
Bảo vệ rừng
|
Công
|
7,28
|
425.149
|
3.095.085
|
2
|
Chi phí chung (5%*1)
|
5%*T
|
10.370.690
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước (5,5%*(C+T))
|
5,5%*(C+T)
|
11.978.147
|
II
|
Chi phí quản lý (3%*I)
|
3%*GXD
|
6.892.879
|
III
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
|
|
|
20.081.367
|
1
|
Chi phí thiết kế, dự toán
|
|
|
|
3.903.014
|
-
|
Thiết kế trồng rừng
|
Công
|
7,03
|
555.194
|
3.903.014
|
2
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật,
nghiệm thu hàng năm
|
|
|
|
16.178.353
|
-
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật,
nghiệm thu năm 1
|
Công
|
9,68
|
555.194
|
5.374.278
|
-
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật,
nghiệm thu năm 2
|
Công
|
6,84
|
555.194
|
3.797.527
|
-
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật,
nghiệm thu năm 3
|
Công
|
6,77
|
555.194
|
3.758.663
|
-
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật,
nghiệm thu năm 4
|
Công
|
5,85
|
555.194
|
3.247.885
|
IV
|
Chi phí khác
|
|
|
|
3.928.074
|
-
|
Kiểm toán = 0,96%*(I+II+III)
|
0,96%*(I+II+III)
|
2.464.674
|
-
|
Thẩm tra phê duyệt, quyết toán = 0,57%*(I+II+III)
|
0,57%*(I+II+III)
|
1.463.400
|
V
|
Chi phí dự phòng =5%*(I+II+III+IV)
|
5 %
*(I+II+III+IV)
|
13.033.248
|
|
Tổng suất đầu tư/01ha= (I+II+III+IV+V)
|
(I+II+III+IV+V)
|
273.698.208
|
|
Làm tròn
|
273.698.000
|